逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nọ, A-háp gọi viên quản đốc hoàng cung là Áp Đia đến. (Áp Đia là người hết lòng kính sợ Chúa.
- 新标点和合本 - 亚哈将他的家宰俄巴底召了来。俄巴底甚是敬畏耶和华,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈召来他的管家俄巴底。俄巴底非常敬畏耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚哈召来他的管家俄巴底。俄巴底非常敬畏耶和华。
- 当代译本 - 亚哈的宫廷总管俄巴底非常敬畏耶和华,耶洗别屠杀耶和华的众先知时,他救了一百名先知,把他们分别藏在两个山洞里,每洞五十人,并供应他们饮食。亚哈召见俄巴底,
- 圣经新译本 - 亚哈把他的家宰俄巴底召了来。原来俄巴底是个非常敬畏耶和华的人。
- 中文标准译本 - 亚哈召来宫廷总管俄巴底亚,俄巴底亚非常敬畏耶和华,
- 现代标点和合本 - 亚哈将他的家宰俄巴底召了来。俄巴底甚是敬畏耶和华,
- 和合本(拼音版) - 亚哈将他的家宰俄巴底召了来。俄巴底甚是敬畏耶和华。
- New International Version - and Ahab had summoned Obadiah, his palace administrator. (Obadiah was a devout believer in the Lord.
- New International Reader's Version - Ahab had sent for Obadiah. He was in charge of Ahab’s palace. Obadiah had great respect for the Lord.
- English Standard Version - And Ahab called Obadiah, who was over the household. (Now Obadiah feared the Lord greatly,
- New Living Translation - So Ahab summoned Obadiah, who was in charge of the palace. (Obadiah was a devoted follower of the Lord.
- The Message - Ahab called for Obadiah, who was in charge of the palace. Obadiah feared God—he was very devout. Earlier, when Jezebel had tried to kill off all the prophets of God, Obadiah had hidden away a hundred of them in two caves, fifty in a cave, and then supplied them with food and water.
- Christian Standard Bible - Ahab called for Obadiah, who was in charge of the palace. Obadiah was a man who greatly feared the Lord
- New American Standard Bible - Ahab summoned Obadiah, who was in charge of the household. (Now Obadiah feared the Lord greatly;
- New King James Version - And Ahab had called Obadiah, who was in charge of his house. (Now Obadiah feared the Lord greatly.
- Amplified Bible - Ahab called Obadiah who was the governor of his house. (Now Obadiah feared the Lord greatly;
- American Standard Version - And Ahab called Obadiah, who was over the household. (Now Obadiah feared Jehovah greatly:
- King James Version - And Ahab called Obadiah, which was the governor of his house. (Now Obadiah feared the Lord greatly:
- New English Translation - So Ahab summoned Obadiah, who supervised the palace. (Now Obadiah was a very loyal follower of the Lord.
- World English Bible - Ahab called Obadiah, who was over the household. (Now Obadiah feared Yahweh greatly;
- 新標點和合本 - 亞哈將他的家宰俄巴底召了來。(俄巴底甚是敬畏耶和華,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈召來他的管家俄巴底。俄巴底非常敬畏耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈召來他的管家俄巴底。俄巴底非常敬畏耶和華。
- 當代譯本 - 亞哈的宮廷總管俄巴底非常敬畏耶和華,耶洗別屠殺耶和華的眾先知時,他救了一百名先知,把他們分別藏在兩個山洞裡,每洞五十人,並供應他們飲食。亞哈召見俄巴底,
- 聖經新譯本 - 亞哈把他的家宰俄巴底召了來。原來俄巴底是個非常敬畏耶和華的人。
- 呂振中譯本 - 亞哈 將管理王家事務的 俄巴底 召了來。—— 俄巴底 很敬畏永恆主。
- 中文標準譯本 - 亞哈召來宮廷總管俄巴底亞,俄巴底亞非常敬畏耶和華,
- 現代標點和合本 - 亞哈將他的家宰俄巴底召了來。俄巴底甚是敬畏耶和華,
- 文理和合譯本 - 亞哈召家宰俄巴底、俄巴底深寅畏耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 召家宰 俄巴底 至、 俄巴底 甚畏主、
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, Acab mandó llamar a Abdías, quien administraba su palacio y veneraba al Señor.
- 현대인의 성경 - 아합왕이 궁중 대신 오바댜를 불렀다. 오바댜는 여호와를 진실하게 섬기는 자로서
- Новый Русский Перевод - и Ахав призвал Авдия, распорядителя его дворца. (Авдий был верным почитателем Господа.
- Восточный перевод - и Ахав призвал Авдия, распорядителя его дворца. (Авдий глубоко почитал Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Ахав призвал Авдия, распорядителя его дворца. (Авдий глубоко почитал Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Ахав призвал Авдия, распорядителя его дворца. (Авдий глубоко почитал Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Achab avait convoqué Abdias, l’intendant de son palais. Celui-ci craignait l’Eternel :
- リビングバイブル - アハブの宮殿の管理を任せられていた、心から神を畏れ敬うオバデヤという人がいました。かつて王妃イゼベルが、預言者を一人残らず殺そうとした時、オバデヤは百人の預言者を助け、五十人ずつほら穴にかくまい、パンと水で養ったことがありました。
- Nova Versão Internacional - Acabe convocou Obadias, o responsável por seu palácio, homem que temia muito o Senhor.
- Hoffnung für alle - König Ahab ließ unterdessen seinen Palastverwalter Obadja zu sich rufen, einen Mann, der große Ehrfurcht vor dem Herrn hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหับรับสั่งให้เรียกโอบาดีห์เจ้ากรมวังมาหา (โอบาดีห์เป็นผู้เชื่อที่เข้มแข็งในองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหับเรียกโอบาดีห์ซึ่งเป็นผู้ควบคุมครัวเรือนของท่าน (โอบาดีห์เป็นคนที่เกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้ามาก
交叉引用
- Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
- 2 Các Vua 4:1 - Có một môn đệ của các tiên tri qua đời. Vợ người ấy đến khóc lóc với Ê-li-sê: “Ông biết chồng tôi là một người kính sợ Chúa Hằng Hữu. Thế mà, khi anh ấy vừa chết, chủ nợ đã đến đòi bắt hai đứa con tôi làm nô lệ để trừ nợ.”
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
- Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
- Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
- Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
- Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
- Sáng Thế Ký 39:4 - nên ông nể vì, trọng dụng người, và cử người làm quản gia coi sóc mọi việc trong nhà.
- Sáng Thế Ký 39:5 - Từ ngày ông giao cho Giô-sép quản trị nhà cửa và mọi tài sản trong nhà, Chúa Hằng Hữu vì Giô-sép ban phước lành cho gia đình, súc vật, và tài sản của Phô-ti-pha,
- Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
- Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
- 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
- 1 Các Vua 16:9 - Trong số bầy tôi vua, có Xim-ri mưu phản. Một hôm, Ê-la đến nhà Ạt-sa, quản đốc hoàng cung tại Tia-xa uống rượu say sưa.
- Nê-hê-mi 7:2 - tôi giao cho Ha-na-ni là em tôi, và Ha-na-nia, là quan trấn thủ thành lũy lo việc cai trị Giê-ru-sa-lem. Ha-na-nia là một người trung thực và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều người khác.