Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • 新标点和合本 - 耶洗别杀耶和华众先知的时候,俄巴底将一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶洗别杀耶和华先知的时候,俄巴底把一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶洗别杀耶和华先知的时候,俄巴底把一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • 圣经新译本 - 耶洗别除灭耶和华众先知的时候,俄巴底带走了一百个先知,每五十个人一组,分散藏在山洞里,又用饼和水供养他们。
  • 中文标准译本 - 当耶洗别除灭耶和华的众先知时,俄巴底亚曾收留一百个先知,把他们藏起来,每五十人一个山洞,供应他们饼和水。
  • 现代标点和合本 - 耶洗别杀耶和华众先知的时候,俄巴底将一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶洗别杀耶和华众先知的时候,俄巴底将一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • New International Version - While Jezebel was killing off the Lord’s prophets, Obadiah had taken a hundred prophets and hidden them in two caves, fifty in each, and had supplied them with food and water.)
  • New International Reader's Version - Ahab’s wife Jezebel had been killing off the Lord’s prophets. So Obadiah had hidden 100 prophets in two caves. He had put 50 in each cave. He had supplied them with food and water.
  • English Standard Version - and when Jezebel cut off the prophets of the Lord, Obadiah took a hundred prophets and hid them by fifties in a cave and fed them with bread and water.)
  • New Living Translation - Once when Jezebel had tried to kill all the Lord’s prophets, Obadiah had hidden 100 of them in two caves. He put fifty prophets in each cave and supplied them with food and water.)
  • Christian Standard Bible - and took a hundred prophets and hid them, fifty men to a cave, and provided them with food and water when Jezebel slaughtered the Lord’s prophets.
  • New American Standard Bible - for when Jezebel killed the prophets of the Lord, Obadiah took a hundred prophets and hid them by fifties in a cave, and provided them with bread and water.)
  • New King James Version - For so it was, while Jezebel massacred the prophets of the Lord, that Obadiah had taken one hundred prophets and hidden them, fifty to a cave, and had fed them with bread and water.)
  • Amplified Bible - for when Jezebel destroyed the prophets of the Lord, Obadiah took a hundred prophets and hid them by fifties in a cave, and provided them with bread and water.)
  • American Standard Version - for it was so, when Jezebel cut off the prophets of Jehovah, that Obadiah took a hundred prophets, and hid them by fifty in a cave, and fed them with bread and water.)
  • King James Version - For it was so, when Jezebel cut off the prophets of the Lord, that Obadiah took an hundred prophets, and hid them by fifty in a cave, and fed them with bread and water.)
  • New English Translation - When Jezebel was killing the Lord’s prophets, Obadiah took one hundred prophets and hid them in two caves in two groups of fifty. He also brought them food and water.)
  • World English Bible - for when Jezebel cut off Yahweh’s prophets, Obadiah took one hundred prophets, and hid them by fifty in a cave, and fed them with bread and water.)
  • 新標點和合本 - 耶洗別殺耶和華眾先知的時候,俄巴底將一百個先知藏了,每五十人藏在一個洞裏,拿餅和水供養他們。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶洗別殺耶和華先知的時候,俄巴底把一百個先知藏了,每五十人藏在一個洞裏,拿餅和水供養他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶洗別殺耶和華先知的時候,俄巴底把一百個先知藏了,每五十人藏在一個洞裏,拿餅和水供養他們。
  • 聖經新譯本 - 耶洗別除滅耶和華眾先知的時候,俄巴底帶走了一百個先知,每五十個人一組,分散藏在山洞裡,又用餅和水供養他們。
  • 呂振中譯本 - 耶洗別 剪滅了永恆主眾神言人的時候, 俄巴底 將一百個神言人藏了,每五十人在一個洞裏,用食物和水供養他們。——
  • 中文標準譯本 - 當耶洗別除滅耶和華的眾先知時,俄巴底亞曾收留一百個先知,把他們藏起來,每五十人一個山洞,供應他們餅和水。
  • 現代標點和合本 - 耶洗別殺耶和華眾先知的時候,俄巴底將一百個先知藏了,每五十人藏在一個洞裡,拿餅和水供養他們。
  • 文理和合譯本 - 昔耶洗別滅耶和華諸先知、俄巴底匿先知百人於穴、每穴五十人、以餅與水供之、
  • 文理委辦譯本 - 適耶洗別欲殲滅耶和華諸先知、阿巴底匿先知百人於巖穴、每穴五十人、以水以餅為其養贍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶洗別 殺主之先知時、 俄巴底 以先知一百人藏匿、每五十人匿於一穴、供其飲食、 原文作以餅與水養之下同
  • Nueva Versión Internacional - Como Jezabel estaba acabando con los profetas del Señor, Abdías había tomado a cien de ellos y los había escondido en dos cuevas, cincuenta en cada una, y les había dado de comer y de beber.
  • 현대인의 성경 - 이세벨이 여호와의 예언자들을 죽일 때 예언자 100명을 50명씩 나누어 굴에 숨기고 그들에게 빵과 물을 공급해 준 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иезавель истребляла Господних пророков, Авдий взял сто пророков и спрятал их в двух пещерах, по пятьдесят в каждой, и снабжал их пищей и водой.)
  • Восточный перевод - Когда Иезевель истребляла пророков Вечного, Авдий спрятал сто пророков в двух пещерах – по пятьдесят в каждой – и снабжал их пищей и водой.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иезевель истребляла пророков Вечного, Авдий спрятал сто пророков в двух пещерах – по пятьдесят в каждой – и снабжал их пищей и водой.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Иезевель истребляла пророков Вечного, Авдий спрятал сто пророков в двух пещерах – по пятьдесят в каждой – и снабжал их пищей и водой.)
  • La Bible du Semeur 2015 - lorsque la reine Jézabel avait voulu exterminer tous les prophètes de l’Eternel, Abdias avait sauvé cent d’entre eux en les cachant en deux groupes de cinquante dans des grottes et en leur procurant à manger et à boire.
  • Nova Versão Internacional - Jezabel estava exterminando os profetas do Senhor. Por isso Obadias reuniu cem profetas e os escondeu em duas cavernas, cinquenta em cada uma, e lhes forneceu comida e água.
  • Hoffnung für alle - Als damals Königin Isebel alle Propheten des Herrn beseitigen wollte, hatte er hundert von ihnen in zwei Höhlen versteckt, je fünfzig in einer, und sie mit Wasser und Brot versorgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อครั้งพระนางเยเซเบลเข่นฆ่าผู้เผยพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า โอบาดีห์ช่วยเหลือผู้เผยพระวจนะหนึ่งร้อยคนให้ไปหลบซ่อนตัวอยู่ในถ้ำสองแห่ง แห่งละห้าสิบคนและจัดส่งอาหารกับน้ำให้)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เยเซเบล​สั่ง​สังหาร​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า โอบาดีห์​พา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​จำนวน 100 คน​ไป​หลบ​ซ่อน​ใน​ถ้ำๆ ละ 50 คน และ​จัด​หา​ขนมปัง​และ​น้ำ​ให้)
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:9 - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • 1 Các Vua 13:16 - Người của Đức Chúa Trời từ chối: “Tôi không thể trở về với ông, cũng không vào nhà ông hay ăn bánh uống nước với ông tại chỗ này.
  • 2 Các Vua 6:22 - Tiên tri đáp: “Không. Khi bắt được tù binh vua có giết không? Hãy dọn bánh cho họ ăn, nước cho họ uống, rồi tha họ về.”
  • 2 Các Vua 6:23 - Vua Ít-ra-ên mở tiệc đãi họ, và khi ăn uống xong, họ được thả về với vua A-ram. Từ đó, quân A-ram không còn quấy nhiễu đất Ít-ra-ên như trước nữa.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • 新标点和合本 - 耶洗别杀耶和华众先知的时候,俄巴底将一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶洗别杀耶和华先知的时候,俄巴底把一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶洗别杀耶和华先知的时候,俄巴底把一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • 圣经新译本 - 耶洗别除灭耶和华众先知的时候,俄巴底带走了一百个先知,每五十个人一组,分散藏在山洞里,又用饼和水供养他们。
  • 中文标准译本 - 当耶洗别除灭耶和华的众先知时,俄巴底亚曾收留一百个先知,把他们藏起来,每五十人一个山洞,供应他们饼和水。
  • 现代标点和合本 - 耶洗别杀耶和华众先知的时候,俄巴底将一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶洗别杀耶和华众先知的时候,俄巴底将一百个先知藏了,每五十人藏在一个洞里,拿饼和水供养他们。
  • New International Version - While Jezebel was killing off the Lord’s prophets, Obadiah had taken a hundred prophets and hidden them in two caves, fifty in each, and had supplied them with food and water.)
  • New International Reader's Version - Ahab’s wife Jezebel had been killing off the Lord’s prophets. So Obadiah had hidden 100 prophets in two caves. He had put 50 in each cave. He had supplied them with food and water.
  • English Standard Version - and when Jezebel cut off the prophets of the Lord, Obadiah took a hundred prophets and hid them by fifties in a cave and fed them with bread and water.)
  • New Living Translation - Once when Jezebel had tried to kill all the Lord’s prophets, Obadiah had hidden 100 of them in two caves. He put fifty prophets in each cave and supplied them with food and water.)
  • Christian Standard Bible - and took a hundred prophets and hid them, fifty men to a cave, and provided them with food and water when Jezebel slaughtered the Lord’s prophets.
  • New American Standard Bible - for when Jezebel killed the prophets of the Lord, Obadiah took a hundred prophets and hid them by fifties in a cave, and provided them with bread and water.)
  • New King James Version - For so it was, while Jezebel massacred the prophets of the Lord, that Obadiah had taken one hundred prophets and hidden them, fifty to a cave, and had fed them with bread and water.)
  • Amplified Bible - for when Jezebel destroyed the prophets of the Lord, Obadiah took a hundred prophets and hid them by fifties in a cave, and provided them with bread and water.)
  • American Standard Version - for it was so, when Jezebel cut off the prophets of Jehovah, that Obadiah took a hundred prophets, and hid them by fifty in a cave, and fed them with bread and water.)
  • King James Version - For it was so, when Jezebel cut off the prophets of the Lord, that Obadiah took an hundred prophets, and hid them by fifty in a cave, and fed them with bread and water.)
  • New English Translation - When Jezebel was killing the Lord’s prophets, Obadiah took one hundred prophets and hid them in two caves in two groups of fifty. He also brought them food and water.)
  • World English Bible - for when Jezebel cut off Yahweh’s prophets, Obadiah took one hundred prophets, and hid them by fifty in a cave, and fed them with bread and water.)
  • 新標點和合本 - 耶洗別殺耶和華眾先知的時候,俄巴底將一百個先知藏了,每五十人藏在一個洞裏,拿餅和水供養他們。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶洗別殺耶和華先知的時候,俄巴底把一百個先知藏了,每五十人藏在一個洞裏,拿餅和水供養他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶洗別殺耶和華先知的時候,俄巴底把一百個先知藏了,每五十人藏在一個洞裏,拿餅和水供養他們。
  • 聖經新譯本 - 耶洗別除滅耶和華眾先知的時候,俄巴底帶走了一百個先知,每五十個人一組,分散藏在山洞裡,又用餅和水供養他們。
  • 呂振中譯本 - 耶洗別 剪滅了永恆主眾神言人的時候, 俄巴底 將一百個神言人藏了,每五十人在一個洞裏,用食物和水供養他們。——
  • 中文標準譯本 - 當耶洗別除滅耶和華的眾先知時,俄巴底亞曾收留一百個先知,把他們藏起來,每五十人一個山洞,供應他們餅和水。
  • 現代標點和合本 - 耶洗別殺耶和華眾先知的時候,俄巴底將一百個先知藏了,每五十人藏在一個洞裡,拿餅和水供養他們。
  • 文理和合譯本 - 昔耶洗別滅耶和華諸先知、俄巴底匿先知百人於穴、每穴五十人、以餅與水供之、
  • 文理委辦譯本 - 適耶洗別欲殲滅耶和華諸先知、阿巴底匿先知百人於巖穴、每穴五十人、以水以餅為其養贍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶洗別 殺主之先知時、 俄巴底 以先知一百人藏匿、每五十人匿於一穴、供其飲食、 原文作以餅與水養之下同
  • Nueva Versión Internacional - Como Jezabel estaba acabando con los profetas del Señor, Abdías había tomado a cien de ellos y los había escondido en dos cuevas, cincuenta en cada una, y les había dado de comer y de beber.
  • 현대인의 성경 - 이세벨이 여호와의 예언자들을 죽일 때 예언자 100명을 50명씩 나누어 굴에 숨기고 그들에게 빵과 물을 공급해 준 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иезавель истребляла Господних пророков, Авдий взял сто пророков и спрятал их в двух пещерах, по пятьдесят в каждой, и снабжал их пищей и водой.)
  • Восточный перевод - Когда Иезевель истребляла пророков Вечного, Авдий спрятал сто пророков в двух пещерах – по пятьдесят в каждой – и снабжал их пищей и водой.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иезевель истребляла пророков Вечного, Авдий спрятал сто пророков в двух пещерах – по пятьдесят в каждой – и снабжал их пищей и водой.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Иезевель истребляла пророков Вечного, Авдий спрятал сто пророков в двух пещерах – по пятьдесят в каждой – и снабжал их пищей и водой.)
  • La Bible du Semeur 2015 - lorsque la reine Jézabel avait voulu exterminer tous les prophètes de l’Eternel, Abdias avait sauvé cent d’entre eux en les cachant en deux groupes de cinquante dans des grottes et en leur procurant à manger et à boire.
  • Nova Versão Internacional - Jezabel estava exterminando os profetas do Senhor. Por isso Obadias reuniu cem profetas e os escondeu em duas cavernas, cinquenta em cada uma, e lhes forneceu comida e água.
  • Hoffnung für alle - Als damals Königin Isebel alle Propheten des Herrn beseitigen wollte, hatte er hundert von ihnen in zwei Höhlen versteckt, je fünfzig in einer, und sie mit Wasser und Brot versorgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อครั้งพระนางเยเซเบลเข่นฆ่าผู้เผยพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า โอบาดีห์ช่วยเหลือผู้เผยพระวจนะหนึ่งร้อยคนให้ไปหลบซ่อนตัวอยู่ในถ้ำสองแห่ง แห่งละห้าสิบคนและจัดส่งอาหารกับน้ำให้)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เยเซเบล​สั่ง​สังหาร​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า โอบาดีห์​พา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​จำนวน 100 คน​ไป​หลบ​ซ่อน​ใน​ถ้ำๆ ละ 50 คน และ​จัด​หา​ขนมปัง​และ​น้ำ​ให้)
  • 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:9 - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • 1 Các Vua 13:16 - Người của Đức Chúa Trời từ chối: “Tôi không thể trở về với ông, cũng không vào nhà ông hay ăn bánh uống nước với ông tại chỗ này.
  • 2 Các Vua 6:22 - Tiên tri đáp: “Không. Khi bắt được tù binh vua có giết không? Hãy dọn bánh cho họ ăn, nước cho họ uống, rồi tha họ về.”
  • 2 Các Vua 6:23 - Vua Ít-ra-ên mở tiệc đãi họ, và khi ăn uống xong, họ được thả về với vua A-ram. Từ đó, quân A-ram không còn quấy nhiễu đất Ít-ra-ên như trước nữa.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
聖經
資源
計劃
奉獻