逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
- 新标点和合本 - 以利亚就去,要使亚哈得见他。那时,撒玛利亚有大饥荒;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚就去,要让亚哈见到他。那时,撒玛利亚的饥荒非常严重。
- 和合本2010(神版-简体) - 以利亚就去,要让亚哈见到他。那时,撒玛利亚的饥荒非常严重。
- 当代译本 - 以利亚就去见亚哈。当时,撒玛利亚正遭受严重饥荒。
- 圣经新译本 - 于是以利亚去了,要在亚哈面前出现。那时撒玛利亚发生十分严重的饥荒。
- 中文标准译本 - 以利亚就去,要与亚哈见面。 那时撒玛利亚的饥荒很严重。
- 现代标点和合本 - 以利亚就去,要使亚哈得见他。那时撒马利亚有大饥荒。
- 和合本(拼音版) - 以利亚就去,要使亚哈得见他。那时,撒玛利亚有大饥荒。
- New International Version - So Elijah went to present himself to Ahab. Now the famine was severe in Samaria,
- New International Reader's Version - So Elijah went to speak to Ahab. There wasn’t enough food in Samaria. The people there were very hungry.
- English Standard Version - So Elijah went to show himself to Ahab. Now the famine was severe in Samaria.
- New Living Translation - So Elijah went to appear before Ahab. Meanwhile, the famine had become very severe in Samaria.
- Christian Standard Bible - So Elijah went to present himself to Ahab. The famine was severe in Samaria.
- New American Standard Bible - So Elijah went to present himself to Ahab. Now the famine was severe in Samaria.
- New King James Version - So Elijah went to present himself to Ahab; and there was a severe famine in Samaria.
- Amplified Bible - So Elijah went to show himself to Ahab. Now the famine was severe in Samaria.
- American Standard Version - And Elijah went to show himself unto Ahab. And the famine was sore in Samaria.
- King James Version - And Elijah went to shew himself unto Ahab. And there was a sore famine in Samaria.
- New English Translation - So Elijah went to make an appearance before Ahab. Now the famine was severe in Samaria.
- World English Bible - Elijah went to show himself to Ahab. The famine was severe in Samaria.
- 新標點和合本 - 以利亞就去,要使亞哈得見他。那時,撒馬利亞有大饑荒;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞就去,要讓亞哈見到他。那時,撒瑪利亞的饑荒非常嚴重。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞就去,要讓亞哈見到他。那時,撒瑪利亞的饑荒非常嚴重。
- 當代譯本 - 以利亞就去見亞哈。當時,撒瑪利亞正遭受嚴重饑荒。
- 聖經新譯本 - 於是以利亞去了,要在亞哈面前出現。那時撒瑪利亞發生十分嚴重的饑荒。
- 呂振中譯本 - 以利亞 就去,要使 亞哈 看見他。那時 撒瑪利亞 饑荒得很厲害。
- 中文標準譯本 - 以利亞就去,要與亞哈見面。 那時撒瑪利亞的饑荒很嚴重。
- 現代標點和合本 - 以利亞就去,要使亞哈得見他。那時撒馬利亞有大饑荒。
- 文理和合譯本 - 以利亞遂往、見於亞哈、時、撒瑪利亞饑甚、
- 文理委辦譯本 - 阿巴底為亞哈掌宮闈、寅畏耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞 遂往欲使 亞哈 得見之、時 撒瑪利亞 大饑、
- Nueva Versión Internacional - Así que Elías se puso en camino para presentarse ante Acab. En Samaria había mucha hambre.
- 현대인의 성경 - 그래서 엘리야는 아합왕에게 가려고 출발하였다. 이때 사마리아에 기근이 극심하였으므로
- Новый Русский Перевод - И Илия пошел, чтобы предстать перед Ахавом. В Самарии был страшный голод,
- Восточный перевод - И Ильяс пошёл, чтобы предстать перед Ахавом. В Самарии был страшный голод,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Ильяс пошёл, чтобы предстать перед Ахавом. В Самарии был страшный голод,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Ильёс пошёл, чтобы предстать перед Ахавом. В Сомарии был страшный голод,
- La Bible du Semeur 2015 - Elie partit afin de rencontrer Achab. Comme la famine s’était aggravée à Samarie,
- リビングバイブル - そのころ、サマリヤはひどいききんに見舞われていたのです。そこでエリヤは、アハブのもとに向かいました。
- Nova Versão Internacional - E Elias foi. Como a fome era grande em Samaria,
- Hoffnung für alle - Elia machte sich auf den Weg nach Samaria, wo die Menschen schwer unter der Hungersnot litten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลียาห์จึงไปแสดงตัวต่ออาหับ ในเวลานั้นการกันดารอาหารในสะมาเรียรุนแรงมาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลียาห์จึงไปแสดงตัวกับอาหับ ในเวลานั้น เกิดความอดอยากร้ายแรงมากในสะมาเรีย
交叉引用
- Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
- Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
- 2 Các Vua 6:25 - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
- Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
- Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
- Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
- Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
- Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
- Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
- Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.