Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • 新标点和合本 - 耶和华已将自己显明了,他已施行审判; 恶人被自己手所做的缠住了(或作“他叫恶人被自己手所做的累住了”)。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华已将自己显明,他已施行审判; 恶人被自己手所做的缠住了 。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华已将自己显明,他已施行审判; 恶人被自己手所做的缠住了 。(细拉)
  • 当代译本 - 耶和华彰显自己,施行审判, 使恶人自食其果。(细拉)
  • 圣经新译本 - 耶和华已经把自己显明,又施行了审判; 恶人被自己手所作的缠住了。 (希迦庸、细拉)
  • 中文标准译本 - 耶和华显明自己,施行公正; 恶人因自己手所做的陷入圈套。希加永 细拉
  • 现代标点和合本 - 耶和华已将自己显明了,他已施行审判, 恶人被自己手所做的缠住了 。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 耶和华已将自己显明了,他已施行审判; 恶人被自己手所作的缠住了 。细拉
  • New International Version - The Lord is known by his acts of justice; the wicked are ensnared by the work of their hands.
  • New International Reader's Version - The Lord is known to be fair by the things he does. Evil people are trapped by what they have done.
  • English Standard Version - The Lord has made himself known; he has executed judgment; the wicked are snared in the work of their own hands. Higgaion. Selah
  • New Living Translation - The Lord is known for his justice. The wicked are trapped by their own deeds. Quiet Interlude
  • Christian Standard Bible - The Lord has made himself known; he has executed justice, snaring the wicked by the work of their hands. Higgaion. Selah
  • New American Standard Bible - The Lord has made Himself known; He has executed judgment. A wicked one is ensnared in the work of his own hands. Higgaion Selah
  • New King James Version - The Lord is known by the judgment He executes; The wicked is snared in the work of his own hands. Meditation. Selah
  • Amplified Bible - The Lord has made Himself known; He executes judgment; The wicked are trapped by the work of their own hands. Higgaion (meditation) Selah.
  • American Standard Version - Jehovah hath made himself known, he hath executed judgment: The wicked is snared in the work of his own hands. [Higgaion. Selah
  • King James Version - The Lord is known by the judgment which he executeth: the wicked is snared in the work of his own hands. Higgaion. Selah.
  • New English Translation - The Lord revealed himself; he accomplished justice; the wicked were ensnared by their own actions. (Higgaion. Selah)
  • World English Bible - Yahweh has made himself known. He has executed judgment. The wicked is snared by the work of his own hands. Meditation. Selah.
  • 新標點和合本 - 耶和華已將自己顯明了,他已施行審判; 惡人被自己手所做的纏住了 (或譯:他叫惡人被自己手所做的累住了)。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華已將自己顯明,他已施行審判; 惡人被自己手所做的纏住了 。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華已將自己顯明,他已施行審判; 惡人被自己手所做的纏住了 。(細拉)
  • 當代譯本 - 耶和華彰顯自己,施行審判, 使惡人自食其果。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 耶和華已經把自己顯明,又施行了審判; 惡人被自己手所作的纏住了。 (希迦庸、細拉)
  • 呂振中譯本 - 永恆主已將自己顯給人認識; 他已施行審判; 惡人給自己的手所作的羅住了。 (音樂響應 細拉)
  • 中文標準譯本 - 耶和華顯明自己,施行公正; 惡人因自己手所做的陷入圈套。希加永 細拉
  • 現代標點和合本 - 耶和華已將自己顯明了,他已施行審判, 惡人被自己手所做的纏住了 。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 耶和華既顯著、施行義鞫、惡者之手所作、自陷其中兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華彰彰大公、有如此兮、作惡之人、祇自取其戾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人所為、反纏累己身、使人明知有主施行審判、須思念此事、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵人掘穽自陷身。敵人布網自絆足。
  • Nueva Versión Internacional - Al Selah Yod
  • 현대인의 성경 - 여호와는 의로운 심판으로 자기를 나타내시고 악인들은 그들이 행한 일로 함정에 빠진다.
  • Новый Русский Перевод - Народы упали в яму, которую сами выкопали; их ноги запутались в сети, которую они скрыли.
  • Восточный перевод - Народы упали в яму, которую сами выкопали; их ноги запутались в сети, которую они скрыли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы упали в яму, которую сами выкопали; их ноги запутались в сети, которую они скрыли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы упали в яму, которую сами выкопали; их ноги запутались в сети, которую они скрыли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les peuples païens tombent dans la fosse ╵qu’ils avaient creusée de leurs mains, leurs pieds se prennent dans le piège ╵qu’ils avaient tendu en cachette .
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é conhecido pela justiça que executa; os ímpios caem em suas próprias armadilhas. Interlúdio . Pausa
  • Hoffnung für alle - Die Völker, die andere ins Verderben stürzen wollten, sind in ihre eigene Falle gelaufen. Ihr Netz haben sie gut versteckt ausgelegt – und verstrickten sich am Ende selbst darin!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นที่รู้จักในด้านความยุติธรรมของพระองค์ คนชั่วติดกับด้วยนมือของตนเอง ชิกกาโยน เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สำแดง​พระ​องค์​ให้​เห็น​จาก​ความ​เป็นธรรม​ของ​พระ​องค์ คือ​คน​ชั่ว​ตก​ลง​ใน​บ่วงแร้ว​ที่​ทำ​ขึ้น​มา​เอง ฮิกาโยน เซล่าห์
Cross Reference
  • Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Châm Ngôn 6:2 - Nếu con vướng mắc lời thề, bị miệng lưỡi con ràng buộc—
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
  • Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • 新标点和合本 - 耶和华已将自己显明了,他已施行审判; 恶人被自己手所做的缠住了(或作“他叫恶人被自己手所做的累住了”)。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华已将自己显明,他已施行审判; 恶人被自己手所做的缠住了 。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华已将自己显明,他已施行审判; 恶人被自己手所做的缠住了 。(细拉)
  • 当代译本 - 耶和华彰显自己,施行审判, 使恶人自食其果。(细拉)
  • 圣经新译本 - 耶和华已经把自己显明,又施行了审判; 恶人被自己手所作的缠住了。 (希迦庸、细拉)
  • 中文标准译本 - 耶和华显明自己,施行公正; 恶人因自己手所做的陷入圈套。希加永 细拉
  • 现代标点和合本 - 耶和华已将自己显明了,他已施行审判, 恶人被自己手所做的缠住了 。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 耶和华已将自己显明了,他已施行审判; 恶人被自己手所作的缠住了 。细拉
  • New International Version - The Lord is known by his acts of justice; the wicked are ensnared by the work of their hands.
  • New International Reader's Version - The Lord is known to be fair by the things he does. Evil people are trapped by what they have done.
  • English Standard Version - The Lord has made himself known; he has executed judgment; the wicked are snared in the work of their own hands. Higgaion. Selah
  • New Living Translation - The Lord is known for his justice. The wicked are trapped by their own deeds. Quiet Interlude
  • Christian Standard Bible - The Lord has made himself known; he has executed justice, snaring the wicked by the work of their hands. Higgaion. Selah
  • New American Standard Bible - The Lord has made Himself known; He has executed judgment. A wicked one is ensnared in the work of his own hands. Higgaion Selah
  • New King James Version - The Lord is known by the judgment He executes; The wicked is snared in the work of his own hands. Meditation. Selah
  • Amplified Bible - The Lord has made Himself known; He executes judgment; The wicked are trapped by the work of their own hands. Higgaion (meditation) Selah.
  • American Standard Version - Jehovah hath made himself known, he hath executed judgment: The wicked is snared in the work of his own hands. [Higgaion. Selah
  • King James Version - The Lord is known by the judgment which he executeth: the wicked is snared in the work of his own hands. Higgaion. Selah.
  • New English Translation - The Lord revealed himself; he accomplished justice; the wicked were ensnared by their own actions. (Higgaion. Selah)
  • World English Bible - Yahweh has made himself known. He has executed judgment. The wicked is snared by the work of his own hands. Meditation. Selah.
  • 新標點和合本 - 耶和華已將自己顯明了,他已施行審判; 惡人被自己手所做的纏住了 (或譯:他叫惡人被自己手所做的累住了)。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華已將自己顯明,他已施行審判; 惡人被自己手所做的纏住了 。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華已將自己顯明,他已施行審判; 惡人被自己手所做的纏住了 。(細拉)
  • 當代譯本 - 耶和華彰顯自己,施行審判, 使惡人自食其果。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 耶和華已經把自己顯明,又施行了審判; 惡人被自己手所作的纏住了。 (希迦庸、細拉)
  • 呂振中譯本 - 永恆主已將自己顯給人認識; 他已施行審判; 惡人給自己的手所作的羅住了。 (音樂響應 細拉)
  • 中文標準譯本 - 耶和華顯明自己,施行公正; 惡人因自己手所做的陷入圈套。希加永 細拉
  • 現代標點和合本 - 耶和華已將自己顯明了,他已施行審判, 惡人被自己手所做的纏住了 。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 耶和華既顯著、施行義鞫、惡者之手所作、自陷其中兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華彰彰大公、有如此兮、作惡之人、祇自取其戾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人所為、反纏累己身、使人明知有主施行審判、須思念此事、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵人掘穽自陷身。敵人布網自絆足。
  • Nueva Versión Internacional - Al Selah Yod
  • 현대인의 성경 - 여호와는 의로운 심판으로 자기를 나타내시고 악인들은 그들이 행한 일로 함정에 빠진다.
  • Новый Русский Перевод - Народы упали в яму, которую сами выкопали; их ноги запутались в сети, которую они скрыли.
  • Восточный перевод - Народы упали в яму, которую сами выкопали; их ноги запутались в сети, которую они скрыли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы упали в яму, которую сами выкопали; их ноги запутались в сети, которую они скрыли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы упали в яму, которую сами выкопали; их ноги запутались в сети, которую они скрыли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les peuples païens tombent dans la fosse ╵qu’ils avaient creusée de leurs mains, leurs pieds se prennent dans le piège ╵qu’ils avaient tendu en cachette .
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é conhecido pela justiça que executa; os ímpios caem em suas próprias armadilhas. Interlúdio . Pausa
  • Hoffnung für alle - Die Völker, die andere ins Verderben stürzen wollten, sind in ihre eigene Falle gelaufen. Ihr Netz haben sie gut versteckt ausgelegt – und verstrickten sich am Ende selbst darin!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นที่รู้จักในด้านความยุติธรรมของพระองค์ คนชั่วติดกับด้วยนมือของตนเอง ชิกกาโยน เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สำแดง​พระ​องค์​ให้​เห็น​จาก​ความ​เป็นธรรม​ของ​พระ​องค์ คือ​คน​ชั่ว​ตก​ลง​ใน​บ่วงแร้ว​ที่​ทำ​ขึ้น​มา​เอง ฮิกาโยน เซล่าห์
  • Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Châm Ngôn 6:2 - Nếu con vướng mắc lời thề, bị miệng lưỡi con ràng buộc—
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
  • Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
Bible
Resources
Plans
Donate