Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban điều lòng người mơ ước, không từ chối lời môi miệng cầu xin.
- 新标点和合本 - 他心里所愿的,你已经赐给他; 他嘴唇所求的,你未尝不应允。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他心里所愿的,你已经赐给他; 他嘴唇所求的,你未尝不应允。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 他心里所愿的,你已经赐给他; 他嘴唇所求的,你未尝不应允。(细拉)
- 当代译本 - 你满足了他的心愿, 未曾拒绝他的请求。(细拉)
- 圣经新译本 - 他心里所愿的,你赐给了他; 他嘴唇所求的,你没有拒绝。 (细拉)
- 中文标准译本 - 他心中所愿的,你赐给了他; 他嘴唇所求的,你没有拒绝。细拉
- 现代标点和合本 - 他心里所愿的,你已经赐给他; 他嘴唇所求的,你未尝不应允。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 他心里所愿的,你已经赐给他; 他嘴唇所求的,你未尝不应允。细拉
- New International Version - You have granted him his heart’s desire and have not withheld the request of his lips.
- New International Reader's Version - You have given him what his heart wished for. You haven’t kept back from him what his lips asked for.
- English Standard Version - You have given him his heart’s desire and have not withheld the request of his lips. Selah
- New Living Translation - For you have given him his heart’s desire; you have withheld nothing he requested. Interlude
- Christian Standard Bible - You have given him his heart’s desire and have not denied the request of his lips. Selah
- New American Standard Bible - You have given him his heart’s desire, And You have not withheld the request of his lips. Selah
- New King James Version - You have given him his heart’s desire, And have not withheld the request of his lips. Selah
- Amplified Bible - You have given him his heart’s desire, And You have not withheld the request of his lips. Selah.
- American Standard Version - Thou hast given him his heart’s desire, And hast not withholden the request of his lips. [Selah
- King James Version - Thou hast given him his heart's desire, and hast not withholden the request of his lips. Selah.
- New English Translation - You grant him his heart’s desire; you do not refuse his request. (Selah)
- World English Bible - You have given him his heart’s desire, and have not withheld the request of his lips. Selah.
- 新標點和合本 - 他心裏所願的,你已經賜給他; 他嘴唇所求的,你未嘗不應允。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他心裏所願的,你已經賜給他; 他嘴唇所求的,你未嘗不應允。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 他心裏所願的,你已經賜給他; 他嘴唇所求的,你未嘗不應允。(細拉)
- 當代譯本 - 你滿足了他的心願, 未曾拒絕他的請求。(細拉)
- 聖經新譯本 - 他心裡所願的,你賜給了他; 他嘴唇所求的,你沒有拒絕。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 他心裏所願的、你已經賜給他; 他嘴脣所請求的、你沒有不應允。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 他心中所願的,你賜給了他; 他嘴唇所求的,你沒有拒絕。細拉
- 現代標點和合本 - 他心裡所願的,你已經賜給他; 他嘴唇所求的,你未嘗不應允。(細拉)
- 文理和合譯本 - 其心所願、爾已賜之、其口所祈、爾未靳之、
- 文理委辦譯本 - 其心所欲、爾從之兮、其口所祈、爾聽之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼心中所願者、主悉賞賜、口中所求者、主無不應允、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仰賴主大德。吾王喜氣冲。荷恩樂無極。陶然醉春風。
- Nueva Versión Internacional - Le has concedido lo que su corazón desea; no le has negado lo que sus labios piden. Selah
- 현대인의 성경 - 주께서는 그 마음의 소원을 들어주셨고 그의 요구를 거절하지 않으셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Боже мой, Боже мой, почему Ты меня оставил? Почему остаешься вдали, когда взываю о помощи?
- Восточный перевод - Бог мой, Бог мой, почему Ты меня оставил? Почему остаёшься вдали, когда взываю о помощи?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог мой, Бог мой, почему Ты меня оставил? Почему остаёшься вдали, когда взываю о помощи?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог мой, Бог мой, почему Ты меня оставил? Почему остаёшься вдали, когда взываю о помощи?
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵le roi se réjouit de ta force. Qu’elle est grande sa joie ╵devant ton œuvre de salut !
- リビングバイブル - 主が願いをかなえ、 望むものをことごとくお与えになったからです。
- Nova Versão Internacional - Tu lhe concedeste o desejo do seu coração e não lhe rejeitaste o pedido dos seus lábios. Pausa
- Hoffnung für alle - Herr, der König freut sich über deine Macht, er jubelt laut über den Sieg, den du ihm geschenkt hast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ได้ประทานตามที่ใจของท่านปรารถนา ไม่ได้ทรงหน่วงเหนี่ยวสิ่งที่ท่านทูลขอ เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งใดที่ใจท่านปรารถนา พระองค์ก็ให้ท่าน และไม่ได้ยับยั้งคำร้องขอจากปากของท่าน เซล่าห์
Cross Reference
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Y-sai 49:11 - Ta sẽ san bằng các núi cao để làm đường cho họ. Những đường cái sẽ được mọc trên các thung lũng
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
- Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
- Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.