Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
- 新标点和合本 - 你以美福迎接他, 把精金的冠冕戴在他头上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你以美善的福气迎接他, 把纯金的冠冕戴在他头上。
- 和合本2010(神版-简体) - 你以美善的福气迎接他, 把纯金的冠冕戴在他头上。
- 当代译本 - 你赐给他丰盛的祝福, 给他戴上纯金的冠冕。
- 圣经新译本 - 你以美福迎接他, 把精金的冠冕戴在他头上。
- 中文标准译本 - 是的,你用美好的祝福迎接他, 把纯金的冠冕戴在他头上。
- 现代标点和合本 - 你以美福迎接他, 把精金的冠冕戴在他头上。
- 和合本(拼音版) - 你以美福迎接他, 把精金的冠冕戴在他头上。
- New International Version - You came to greet him with rich blessings and placed a crown of pure gold on his head.
- New International Reader's Version - You came to greet him with rich blessings. You placed a crown of pure gold on his head.
- English Standard Version - For you meet him with rich blessings; you set a crown of fine gold upon his head.
- New Living Translation - You welcomed him back with success and prosperity. You placed a crown of finest gold on his head.
- Christian Standard Bible - For you meet him with rich blessings; you place a crown of pure gold on his head.
- New American Standard Bible - For You meet him with the blessings of good things; You set a crown of pure gold on his head.
- New King James Version - For You meet him with the blessings of goodness; You set a crown of pure gold upon his head.
- Amplified Bible - For You meet him with blessings of good things; You set a crown of pure gold on his head.
- American Standard Version - For thou meetest him with the blessings of goodness: Thou settest a crown of fine gold on his head.
- King James Version - For thou preventest him with the blessings of goodness: thou settest a crown of pure gold on his head.
- New English Translation - For you bring him rich blessings; you place a golden crown on his head.
- World English Bible - For you meet him with the blessings of goodness. You set a crown of fine gold on his head.
- 新標點和合本 - 你以美福迎接他, 把精金的冠冕戴在他頭上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你以美善的福氣迎接他, 把純金的冠冕戴在他頭上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你以美善的福氣迎接他, 把純金的冠冕戴在他頭上。
- 當代譯本 - 你賜給他豐盛的祝福, 給他戴上純金的冠冕。
- 聖經新譯本 - 你以美福迎接他, 把精金的冠冕戴在他頭上。
- 呂振中譯本 - 你以美物之福來迎接他, 你把淨金的冠冕戴在他頭上。
- 中文標準譯本 - 是的,你用美好的祝福迎接他, 把純金的冠冕戴在他頭上。
- 現代標點和合本 - 你以美福迎接他, 把精金的冠冕戴在他頭上。
- 文理和合譯本 - 爾以美福迎之、以精金之冕冠之兮、
- 文理委辦譯本 - 錫以繁祉、冠以金冕兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主迎迓之賜以厚福、將精金之冠戴於其首、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心願悉已償。所求靡不從。
- Nueva Versión Internacional - Has salido a su encuentro con ricas bendiciones; lo has coronado con diadema de oro fino.
- 현대인의 성경 - 주는 풍성한 축복으로 그를 영접하시고 순금 면류관을 그 머리 위에 씌우셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Бог мой, я взываю днем – Ты не внемлешь, ночью – и нет мне успокоения.
- Восточный перевод - Бог мой, я взываю днём – Ты не внемлешь, ночью – и нет мне успокоения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог мой, я взываю днём – Ты не внемлешь, ночью – и нет мне успокоения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог мой, я взываю днём – Ты не внемлешь, ночью – и нет мне успокоения.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu lui as accordé ╵le désir de son cœur, tu n’as pas refusé ╵ce qu’il te demandait. Pause
- リビングバイブル - 主は、名誉と繁栄が保証された王座に彼を迎え、 純金の王冠をかぶせてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Tu o recebeste dando-lhe ricas bênçãos, e em sua cabeça puseste uma coroa de ouro puro.
- Hoffnung für alle - Du gabst ihm, was er sich von Herzen wünschte, und seine Bitten schlugst du nicht ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงต้อนรับท่านด้วยพระพรอันอุดม และทรงสวมมงกุฎทองคำบริสุทธิ์บนศีรษะของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าพระองค์ตอบรับท่านด้วยพรอันประเสริฐ และสวมมงกุฎทองคำบริสุทธิ์ไว้บนศีรษะของท่าน
Cross Reference
- Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
- 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
- Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
- Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
- 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
- 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
- 2 Sử Ký 6:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, xin hãy chỗi dậy và ngự vào nơi an nghỉ của Chúa, là nơi đã đặt chiếc Hòm tượng trưng sức mạnh của Chúa. Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin cho các thầy tế lễ của Chúa mặc lấy sự cứu rỗi; cho các thánh đồ Ngài vui mừng vì các việc nhân từ Chúa thực hiện.
- Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
- 1 Sử Ký 20:2 - Đa-vít lấy vương miện trên đầu vua Am-môn đội trên đầu mình. Vương miện này nặng khoảng 34 ký vàng, có cẩn nhiều châu ngọc. Đa-vít thu được rất nhiều chiến lợi phẩm.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- 2 Sa-mu-ên 12:30 - Đa-vít còn lấy vương miện của vua Am-môn đang đội, đặt lên đầu mình. Vương miện này bằng vàng chạm ngọc, rất nặng.