Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜; 因你的救恩,他的快乐何其大!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜; 因你的救恩,他的快乐何其大!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜; 因你的救恩,他的快乐何其大!
  • 当代译本 - 耶和华啊, 君王因你的能力而欢欣, 因你的拯救而雀跃。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!王因你的力量快乐, 因你的救恩大大欢呼。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 因你的力量,王必欢喜; 因你的救恩,他的快乐何等大!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜, 因你的救恩他的快乐何其大!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜; 因你的救恩,他的快乐何其大!
  • New International Version - The king rejoices in your strength, Lord. How great is his joy in the victories you give!
  • New International Reader's Version - Lord, the king is filled with joy because you are strong. How great is his joy because you help him win his battles!
  • English Standard Version - O Lord, in your strength the king rejoices, and in your salvation how greatly he exults!
  • New Living Translation - How the king rejoices in your strength, O Lord! He shouts with joy because you give him victory.
  • The Message - Your strength, God, is the king’s strength. Helped, he’s hollering Hosannas. You gave him exactly what he wanted; you didn’t hold back. You filled his arms with gifts; you gave him a right royal welcome. He wanted a good life; you gave it to him, and then made it a long life as a bonus. You lifted him high and bright as a cumulus cloud, then dressed him in rainbow colors. You pile blessings on him; you make him glad when you smile. Is it any wonder the king loves God? that he’s sticking with the Best?
  • Christian Standard Bible - Lord, the king finds joy in your strength. How greatly he rejoices in your victory!
  • New American Standard Bible - Lord, in Your strength the king will be glad, And in Your salvation how greatly he will rejoice!
  • New King James Version - The king shall have joy in Your strength, O Lord; And in Your salvation how greatly shall he rejoice!
  • Amplified Bible - O Lord the king will delight in Your strength, And in Your salvation how greatly will he rejoice!
  • American Standard Version - The king shall joy in thy strength, O Jehovah; And in thy salvation how greatly shall he rejoice!
  • King James Version - The king shall joy in thy strength, O Lord; and in thy salvation how greatly shall he rejoice!
  • New English Translation - O Lord, the king rejoices in the strength you give; he takes great delight in the deliverance you provide.
  • World English Bible - The king rejoices in your strength, Yahweh! How greatly he rejoices in your salvation!
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,王必因你的能力歡喜; 因你的救恩,他的快樂何其大!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,王必因你的能力歡喜; 因你的救恩,他的快樂何其大!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,王必因你的能力歡喜; 因你的救恩,他的快樂何其大!
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 君王因你的能力而歡欣, 因你的拯救而雀躍。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!王因你的力量快樂, 因你的救恩大大歡呼。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,王因你的力量而歡喜; 因你 賜 的得勝、而非常快樂
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 因你的力量,王必歡喜; 因你的救恩,他的快樂何等大!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,王必因你的能力歡喜, 因你的救恩他的快樂何其大!
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、王因爾力而歡欣、緣爾拯救而樂甚兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾施大力、拯救我王、王喜不勝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、王因主之大能而歡欣、因主之救恩不勝喜樂、
  • Nueva Versión Internacional - En tu fuerza, Señor, se regocija el rey; ¡cuánto se alegra en tus victorias!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 왕에게 힘을 주셨으므로 그가 기뻐하고 주께서 왕에게 승리를 주셨으므로 그가 즐거워합니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Лань на заре» . Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Лань на заре». Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Лань на заре». Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Лань на заре». Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Cantique de David.
  • リビングバイブル - ああ主よ。 王はどんなにあなたの御力を喜ぶことでしょう。 救われたことを、どれほど喜ぶことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - O rei se alegra na tua força, ó Senhor! Como é grande a sua exultação pelas vitórias que lhe dás!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า กษัตริย์ปีติยินดีในพระเดชานุภาพของพระองค์ ความเปรมปรีดิ์ของท่านในชัยชนะที่พระองค์ประทานนั้นช่างยิ่งใหญ่นัก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า กษัตริย์​ยินดี​ใน​พละ​กำลัง​ของ​พระ​องค์ ความ​ยินดี​ของ​ท่าน​มี​มาก​เพียง​ไร​ใน​ชัย​ชนะ​ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้
Cross Reference
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Thi Thiên 20:9 - Xin cứu vua chúng con, ôi Chúa Hằng Hữu! Xin đáp lời khi chúng con khẩn cầu.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
  • Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜; 因你的救恩,他的快乐何其大!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜; 因你的救恩,他的快乐何其大!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜; 因你的救恩,他的快乐何其大!
  • 当代译本 - 耶和华啊, 君王因你的能力而欢欣, 因你的拯救而雀跃。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!王因你的力量快乐, 因你的救恩大大欢呼。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 因你的力量,王必欢喜; 因你的救恩,他的快乐何等大!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜, 因你的救恩他的快乐何其大!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,王必因你的能力欢喜; 因你的救恩,他的快乐何其大!
  • New International Version - The king rejoices in your strength, Lord. How great is his joy in the victories you give!
  • New International Reader's Version - Lord, the king is filled with joy because you are strong. How great is his joy because you help him win his battles!
  • English Standard Version - O Lord, in your strength the king rejoices, and in your salvation how greatly he exults!
  • New Living Translation - How the king rejoices in your strength, O Lord! He shouts with joy because you give him victory.
  • The Message - Your strength, God, is the king’s strength. Helped, he’s hollering Hosannas. You gave him exactly what he wanted; you didn’t hold back. You filled his arms with gifts; you gave him a right royal welcome. He wanted a good life; you gave it to him, and then made it a long life as a bonus. You lifted him high and bright as a cumulus cloud, then dressed him in rainbow colors. You pile blessings on him; you make him glad when you smile. Is it any wonder the king loves God? that he’s sticking with the Best?
  • Christian Standard Bible - Lord, the king finds joy in your strength. How greatly he rejoices in your victory!
  • New American Standard Bible - Lord, in Your strength the king will be glad, And in Your salvation how greatly he will rejoice!
  • New King James Version - The king shall have joy in Your strength, O Lord; And in Your salvation how greatly shall he rejoice!
  • Amplified Bible - O Lord the king will delight in Your strength, And in Your salvation how greatly will he rejoice!
  • American Standard Version - The king shall joy in thy strength, O Jehovah; And in thy salvation how greatly shall he rejoice!
  • King James Version - The king shall joy in thy strength, O Lord; and in thy salvation how greatly shall he rejoice!
  • New English Translation - O Lord, the king rejoices in the strength you give; he takes great delight in the deliverance you provide.
  • World English Bible - The king rejoices in your strength, Yahweh! How greatly he rejoices in your salvation!
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,王必因你的能力歡喜; 因你的救恩,他的快樂何其大!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,王必因你的能力歡喜; 因你的救恩,他的快樂何其大!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,王必因你的能力歡喜; 因你的救恩,他的快樂何其大!
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 君王因你的能力而歡欣, 因你的拯救而雀躍。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!王因你的力量快樂, 因你的救恩大大歡呼。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,王因你的力量而歡喜; 因你 賜 的得勝、而非常快樂
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 因你的力量,王必歡喜; 因你的救恩,他的快樂何等大!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,王必因你的能力歡喜, 因你的救恩他的快樂何其大!
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、王因爾力而歡欣、緣爾拯救而樂甚兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾施大力、拯救我王、王喜不勝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、王因主之大能而歡欣、因主之救恩不勝喜樂、
  • Nueva Versión Internacional - En tu fuerza, Señor, se regocija el rey; ¡cuánto se alegra en tus victorias!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 왕에게 힘을 주셨으므로 그가 기뻐하고 주께서 왕에게 승리를 주셨으므로 그가 즐거워합니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Лань на заре» . Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Лань на заре». Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Лань на заре». Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Лань на заре». Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Cantique de David.
  • リビングバイブル - ああ主よ。 王はどんなにあなたの御力を喜ぶことでしょう。 救われたことを、どれほど喜ぶことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - O rei se alegra na tua força, ó Senhor! Como é grande a sua exultação pelas vitórias que lhe dás!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า กษัตริย์ปีติยินดีในพระเดชานุภาพของพระองค์ ความเปรมปรีดิ์ของท่านในชัยชนะที่พระองค์ประทานนั้นช่างยิ่งใหญ่นัก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า กษัตริย์​ยินดี​ใน​พละ​กำลัง​ของ​พระ​องค์ ความ​ยินดี​ของ​ท่าน​มี​มาก​เพียง​ไร​ใน​ชัย​ชนะ​ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Thi Thiên 20:9 - Xin cứu vua chúng con, ôi Chúa Hằng Hữu! Xin đáp lời khi chúng con khẩn cầu.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
  • Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate