Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
- 新标点和合本 - 沧海看见就奔逃; 约旦河也倒流。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 沧海看见就奔逃, 约旦河也倒流。
- 和合本2010(神版-简体) - 沧海看见就奔逃, 约旦河也倒流。
- 当代译本 - 大海看见他们就奔逃, 约旦河也倒流。
- 圣经新译本 - 大海看见就奔逃, 约旦河也倒流。
- 中文标准译本 - 海水看见了就逃跑, 约旦河也倒流。
- 现代标点和合本 - 沧海看见就奔逃, 约旦河也倒流。
- 和合本(拼音版) - 沧海看见就奔逃, 约旦河也倒流。
- New International Version - The sea looked and fled, the Jordan turned back;
- New International Reader's Version - The Red Sea saw him and parted. The Jordan River stopped flowing.
- English Standard Version - The sea looked and fled; Jordan turned back.
- New Living Translation - The Red Sea saw them coming and hurried out of their way! The water of the Jordan River turned away.
- Christian Standard Bible - The sea looked and fled; the Jordan turned back.
- New American Standard Bible - The sea looked and fled; The Jordan turned back.
- New King James Version - The sea saw it and fled; Jordan turned back.
- Amplified Bible - The [Red] Sea looked and fled; The Jordan turned back.
- American Standard Version - The sea saw it, and fled; The Jordan was driven back.
- King James Version - The sea saw it, and fled: Jordan was driven back.
- New English Translation - The sea looked and fled; the Jordan River turned back.
- World English Bible - The sea saw it, and fled. The Jordan was driven back.
- 新標點和合本 - 滄海看見就奔逃; 約旦河也倒流。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 滄海看見就奔逃, 約旦河也倒流。
- 和合本2010(神版-繁體) - 滄海看見就奔逃, 約旦河也倒流。
- 當代譯本 - 大海看見他們就奔逃, 約旦河也倒流。
- 聖經新譯本 - 大海看見就奔逃, 約旦河也倒流。
- 呂振中譯本 - 洋海看見就奔逃, 約但 河也倒流。
- 中文標準譯本 - 海水看見了就逃跑, 約旦河也倒流。
- 現代標點和合本 - 滄海看見就奔逃, 約旦河也倒流。
- 文理和合譯本 - 海見之而逃遁、約但返流兮、
- 文理委辦譯本 - 滄海因之而中判、約但因之而回流兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 滄海見之奔逃、 約但 見之反退、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紅海 為之不敢潮。 約但 倒流萬頃濤。
- Nueva Versión Internacional - Al ver esto, el mar huyó; el Jordán se volvió atrás.
- 현대인의 성경 - 홍해가 그들을 보고 달아나며 요단 강물이 물러가고
- Новый Русский Перевод - Смерть объяла меня своими оковами, адские муки постигли меня; я познал бедствие и скорбь.
- Восточный перевод - Узы смерти оплели меня, адские муки постигли меня; я познал бедствие и скорбь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Узы смерти оплели меня, адские муки постигли меня; я познал бедствие и скорбь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Узы смерти оплели меня, адские муки постигли меня; я познал бедствие и скорбь.
- La Bible du Semeur 2015 - La mer le vit et prit la fuite, le Jourdain reflua ,
- リビングバイブル - 紅海は、神の民の近づく足音にあわてて二つに分かれ、 ヨルダン川は、歩いて渡れる道を作りました。
- Nova Versão Internacional - O mar olhou e fugiu, o Jordão retrocedeu;
- Hoffnung für alle - Das Schilfmeer sah ihn kommen und wich zurück, auch der Jordan hörte auf zu fließen und staute sein Wasser.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทะเลมองดูแล้วถอยหนี แม่น้ำจอร์แดนหันกลับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทะเลแห้งเหือดลง แม่น้ำจอร์แดนหยุดไหล
Cross Reference
- Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:9 - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
- Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
- Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
- Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
- Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Ha-ba-cúc 3:15 - Chúa đạp chân lên mặt biển cả, cưỡi ngựa đi trên các dòng nước sôi bọt.
- Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
- Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
- Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
- Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
- Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
- Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.