Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
- 新标点和合本 - 大山踊跃,如公羊; 小山跳舞,如羊羔。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大山踊跃如公羊, 小山跳舞如羔羊。
- 和合本2010(神版-简体) - 大山踊跃如公羊, 小山跳舞如羔羊。
- 当代译本 - 大山如公羊一般跳跃, 小山像羊羔一样蹦跳。
- 圣经新译本 - 大山跳跃像公羊, 小山蹦跳像小羊。
- 中文标准译本 - 群山跳跃如公羊, 冈陵跳跃如羊羔。
- 现代标点和合本 - 大山踊跃如公羊, 小山跳舞如羊羔。
- 和合本(拼音版) - 大山踊跃如公羊, 小山跳舞如羊羔。
- New International Version - the mountains leaped like rams, the hills like lambs.
- New International Reader's Version - The mountains leaped like rams. The hills skipped like lambs.
- English Standard Version - The mountains skipped like rams, the hills like lambs.
- New Living Translation - The mountains skipped like rams, the hills like lambs!
- Christian Standard Bible - The mountains skipped like rams, the hills, like lambs.
- New American Standard Bible - The mountains skipped like rams, The hills, like lambs.
- New King James Version - The mountains skipped like rams, The little hills like lambs.
- Amplified Bible - The mountains leaped like rams, The [little] hills, like lambs.
- American Standard Version - The mountains skipped like rams, The little hills like lambs.
- King James Version - The mountains skipped like rams, and the little hills like lambs.
- New English Translation - The mountains skipped like rams, the hills like lambs.
- World English Bible - The mountains skipped like rams, the little hills like lambs.
- 新標點和合本 - 大山踴躍,如公羊; 小山跳舞,如羊羔。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山踴躍如公羊, 小山跳舞如羔羊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大山踴躍如公羊, 小山跳舞如羔羊。
- 當代譯本 - 大山如公羊一般跳躍, 小山像羊羔一樣蹦跳。
- 聖經新譯本 - 大山跳躍像公羊, 小山蹦跳像小羊。
- 呂振中譯本 - 大山踴躍如公羊, 小山 蹦跳 如羊仔兒。
- 中文標準譯本 - 群山跳躍如公羊, 岡陵跳躍如羊羔。
- 現代標點和合本 - 大山踴躍如公羊, 小山跳舞如羊羔。
- 文理和合譯本 - 山嶽踴躍如牡羊、岡陵踴躍如羔羊兮、
- 文理委辦譯本 - 山巒搖撼、有若牡羊羔羊、以踴以躍兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大山踴躍如牡羊、小山跳舞如羊羔、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大山踴躍如牡羊。小丘紛舞如群羔。
- Nueva Versión Internacional - Las montañas saltaron como carneros, los cerros saltaron como ovejas.
- 현대인의 성경 - 높은 산들이 숫양처럼 뛰며 낮은 산들이 어린 양처럼 뛰었다.
- Новый Русский Перевод - Тогда я призвал имя Господне: «О Господи, умоляю Тебя, избавь душу мою!»
- Восточный перевод - Тогда я призвал имя Вечного: «О Вечный, умоляю, спаси меня!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я призвал имя Вечного: «О Вечный, умоляю, спаси меня!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я призвал имя Вечного: «О Вечный, умоляю, спаси меня!»
- La Bible du Semeur 2015 - et les montagnes ╵se mirent à bondir ╵tout comme des béliers, et les collines ╵tout comme des cabris.
- リビングバイブル - 山は雄羊のように、丘は子羊のように跳びはねました。
- Nova Versão Internacional - os montes saltaram como carneiros; as colinas, como cordeiros.
- Hoffnung für alle - Die Berge sprangen wie die Schafböcke, und die Hügel hüpften wie die Lämmer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภูเขาทั้งหลายโลดเต้นเหมือนแกะผู้ เนินเขากระโดดเหมือนลูกแกะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภูเขาลิงโลดราวกับแกะตัวผู้ เนินเขาลิงโลดราวกับลูกแกะ
Cross Reference
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
- Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
- Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
- Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
- Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
- Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
- Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
- Thẩm Phán 5:5 - Các núi rúng động trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của núi Si-nai— trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.