Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
- 新标点和合本 - 那时,犹大为主的圣所, 以色列为他所治理的国度。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大作主的圣所, 以色列为他所治理的国。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大作主的圣所, 以色列为他所治理的国。
- 当代译本 - 犹大成为上帝的圣所, 以色列成为祂的国度。
- 圣经新译本 - 犹大就成了主的圣所, 以色列成了他的王国。
- 中文标准译本 - 犹大成为耶和华的圣所, 以色列成为他的国度。
- 现代标点和合本 - 那时,犹大为主的圣所, 以色列为他所治理的国度。
- 和合本(拼音版) - 那时犹大为主的圣所, 以色列为他所治理的国度。
- New International Version - Judah became God’s sanctuary, Israel his dominion.
- New International Reader's Version - Then Judah became the holy place where God lived. Israel became the land he ruled over.
- English Standard Version - Judah became his sanctuary, Israel his dominion.
- New Living Translation - the land of Judah became God’s sanctuary, and Israel became his kingdom.
- Christian Standard Bible - Judah became his sanctuary, Israel, his dominion.
- New American Standard Bible - Judah became His sanctuary; Israel, His dominion.
- New King James Version - Judah became His sanctuary, And Israel His dominion.
- Amplified Bible - Judah became His sanctuary, And Israel His dominion.
- American Standard Version - Judah became his sanctuary, Israel his dominion.
- King James Version - Judah was his sanctuary, and Israel his dominion.
- New English Translation - Judah became his sanctuary, Israel his kingdom.
- World English Bible - Judah became his sanctuary, Israel his dominion.
- 新標點和合本 - 那時,猶大為主的聖所, 以色列為他所治理的國度。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大作主的聖所, 以色列為他所治理的國。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大作主的聖所, 以色列為他所治理的國。
- 當代譯本 - 猶大成為上帝的聖所, 以色列成為祂的國度。
- 聖經新譯本 - 猶大就成了主的聖所, 以色列成了他的王國。
- 呂振中譯本 - 猶大 就成了 主 的聖所, 以色列 成了 他所統治的國。
- 中文標準譯本 - 猶大成為耶和華的聖所, 以色列成為他的國度。
- 現代標點和合本 - 那時,猶大為主的聖所, 以色列為他所治理的國度。
- 文理和合譯本 - 維時、猶大為耶和華聖所、以色列為其邦畿兮、
- 文理委辦譯本 - 當時猶大地、為其聖所、以色列族、為其畿輔兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼時 猶大 為主之聖所、 以色列 為主之邦畿、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樹德 成聖所。 義塞 為聖域。
- Nueva Versión Internacional - Judá se convirtió en el santuario de Dios; Israel llegó a ser su dominio.
- 현대인의 성경 - 유다는 여호와의 성소가 되었고 이스라엘은 그의 영토가 되었다.
- Новый Русский Перевод - Он услышал меня, и потому буду призывать Его, пока жив.
- Восточный перевод - Он услышал меня, и потому буду призывать Его, пока жив.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он услышал меня, и потому буду призывать Его, пока жив.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он услышал меня, и потому буду призывать Его, пока жив.
- La Bible du Semeur 2015 - Juda devint le sanctuaire ╵de l’Eternel, Israël devint son domaine.
- リビングバイブル - その時、ユダとイスラエルの地は、 神の新しい住まいとなり、王国となったのです。
- Nova Versão Internacional - Judá tornou-se o santuário de Deus; Israel, o seu domínio.
- Hoffnung für alle - da machte Gott das Gebiet Juda zu seinem Heiligtum und Israel zu seinem Herrschaftsbereich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์กลายเป็นสถานนมัสการของพระเจ้า อิสราเอลเป็นอาณาจักรของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์กลายเป็นสถานที่บริสุทธิ์ของพระองค์ อิสราเอลอยู่ในการปกครองของพระองค์
Cross Reference
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:9 - Môi-se và các thầy tế lễ người Lê-vi cũng kêu gọi toàn dân: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy yên lặng, và chú ý! Hôm nay Đức Chúa Trời của anh em được làm dân của Chúa Hằng Hữu rồi.
- Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:12 - “Khi sang Sông Giô-đan rồi, người thuộc các đại tộc Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Giô-sép, và Bên-gia-min phải đứng trên Núi Ga-ri-xim để chúc phước.
- Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
- Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
- Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
- Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
- Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.