Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • 新标点和合本 - 凡接待他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄作 神的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡接纳他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄作上帝的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡接纳他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄作 神的儿女。
  • 当代译本 - 但所有接受祂的,就是那些信祂的人,祂就赐给他们权利成为上帝的儿女。
  • 圣经新译本 - 凡接受他的,就是信他名的人,他就赐给他们权利,成为 神的儿女。
  • 中文标准译本 - 但是所有接受他的, 就是信他名的人, 他就赐给他们权柄成为神的儿女。
  • 现代标点和合本 - 凡接待他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄做神的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 凡接待他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄,作上帝的儿女。
  • New International Version - Yet to all who did receive him, to those who believed in his name, he gave the right to become children of God—
  • New International Reader's Version - Some people did accept him and did believe in his name. He gave them the right to become children of God.
  • English Standard Version - But to all who did receive him, who believed in his name, he gave the right to become children of God,
  • New Living Translation - But to all who believed him and accepted him, he gave the right to become children of God.
  • Christian Standard Bible - But to all who did receive him, he gave them the right to be children of God, to those who believe in his name,
  • New American Standard Bible - But as many as received Him, to them He gave the right to become children of God, to those who believe in His name,
  • New King James Version - But as many as received Him, to them He gave the right to become children of God, to those who believe in His name:
  • Amplified Bible - But to as many as did receive and welcome Him, He gave the right [the authority, the privilege] to become children of God, that is, to those who believe in (adhere to, trust in, and rely on) His name—
  • American Standard Version - But as many as received him, to them gave he the right to become children of God, even to them that believe on his name:
  • King James Version - But as many as received him, to them gave he power to become the sons of God, even to them that believe on his name:
  • New English Translation - But to all who have received him – those who believe in his name – he has given the right to become God’s children
  • World English Bible - But as many as received him, to them he gave the right to become God’s children, to those who believe in his name:
  • 新標點和合本 - 凡接待他的,就是信他名的人,他就賜他們權柄作神的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡接納他的,就是信他名的人,他就賜他們權柄作上帝的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡接納他的,就是信他名的人,他就賜他們權柄作 神的兒女。
  • 當代譯本 - 但所有接受祂的,就是那些信祂的人,祂就賜給他們權利成為上帝的兒女。
  • 聖經新譯本 - 凡接受他的,就是信他名的人,他就賜給他們權利,成為 神的兒女。
  • 呂振中譯本 - 凡接受他的、就是信他名的人,他就給他們權利成為上帝的兒女。
  • 中文標準譯本 - 但是所有接受他的, 就是信他名的人, 他就賜給他們權柄成為神的兒女。
  • 現代標點和合本 - 凡接待他的,就是信他名的人,他就賜他們權柄做神的兒女。
  • 文理和合譯本 - 凡受之者、即信其名者、則賜之權、為上帝子、
  • 文理委辦譯本 - 受即信其名者、賜之權、為上帝子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡受之者、即信其名者、賜之以權、為天主之子、 或作凡受之者賜之以權為天主之子即信其名者也
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡納之者。厥名是信。授以權能。超凡入聖。天主兒女。
  • Nueva Versión Internacional - Mas a cuantos lo recibieron, a los que creen en su nombre, les dio el derecho de ser hijos de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그분은 자기를 영접하고 믿는 사람들에게는 하나님의 자녀가 되는 특권을 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но всем тем, кто Его принял и кто поверил в Его имя, Он дал власть стать детьми Божьими –
  • Восточный перевод - Но всем тем, кто Его принял и кто поверил в Него , Он дал власть стать детьми Всевышнего –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всем тем, кто Его принял и кто поверил в Него , Он дал власть стать детьми Всевышнего –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всем тем, кто Его принял и кто поверил в Него , Он дал власть стать детьми Всевышнего –
  • La Bible du Semeur 2015 - Certains pourtant l’ont accueilli ; ils ont cru en lui. A tous ceux-là, il a accordé le privilège de devenir enfants de Dieu.
  • Nestle Aland 28 - ὅσοι δὲ ἔλαβον αὐτόν, ἔδωκεν αὐτοῖς ἐξουσίαν τέκνα θεοῦ γενέσθαι, τοῖς πιστεύουσιν εἰς τὸ ὄνομα αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅσοι δὲ ἔλαβον αὐτόν, ἔδωκεν αὐτοῖς ἐξουσίαν τέκνα Θεοῦ γενέσθαι, τοῖς πιστεύουσιν εἰς τὸ ὄνομα αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Contudo, aos que o receberam, aos que creram em seu nome, deu-lhes o direito de se tornarem filhos de Deus,
  • Hoffnung für alle - Die ihn aber aufnahmen und an ihn glaubten, denen gab er das Recht, Kinder Gottes zu werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนทั้งปวงที่ยอมรับพระองค์ ผู้ที่เชื่อในพระนามของพระองค์ พระองค์ก็ประทานสิทธิให้เป็นบุตรของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​คน​ที่​ต้อนรับ​และ​เชื่อ​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​ให้​ได้​รับ​สิทธิ์​เป็น​บุตร​ของ​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • 新标点和合本 - 凡接待他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄作 神的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡接纳他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄作上帝的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡接纳他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄作 神的儿女。
  • 当代译本 - 但所有接受祂的,就是那些信祂的人,祂就赐给他们权利成为上帝的儿女。
  • 圣经新译本 - 凡接受他的,就是信他名的人,他就赐给他们权利,成为 神的儿女。
  • 中文标准译本 - 但是所有接受他的, 就是信他名的人, 他就赐给他们权柄成为神的儿女。
  • 现代标点和合本 - 凡接待他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄做神的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 凡接待他的,就是信他名的人,他就赐他们权柄,作上帝的儿女。
  • New International Version - Yet to all who did receive him, to those who believed in his name, he gave the right to become children of God—
  • New International Reader's Version - Some people did accept him and did believe in his name. He gave them the right to become children of God.
  • English Standard Version - But to all who did receive him, who believed in his name, he gave the right to become children of God,
  • New Living Translation - But to all who believed him and accepted him, he gave the right to become children of God.
  • Christian Standard Bible - But to all who did receive him, he gave them the right to be children of God, to those who believe in his name,
  • New American Standard Bible - But as many as received Him, to them He gave the right to become children of God, to those who believe in His name,
  • New King James Version - But as many as received Him, to them He gave the right to become children of God, to those who believe in His name:
  • Amplified Bible - But to as many as did receive and welcome Him, He gave the right [the authority, the privilege] to become children of God, that is, to those who believe in (adhere to, trust in, and rely on) His name—
  • American Standard Version - But as many as received him, to them gave he the right to become children of God, even to them that believe on his name:
  • King James Version - But as many as received him, to them gave he power to become the sons of God, even to them that believe on his name:
  • New English Translation - But to all who have received him – those who believe in his name – he has given the right to become God’s children
  • World English Bible - But as many as received him, to them he gave the right to become God’s children, to those who believe in his name:
  • 新標點和合本 - 凡接待他的,就是信他名的人,他就賜他們權柄作神的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡接納他的,就是信他名的人,他就賜他們權柄作上帝的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡接納他的,就是信他名的人,他就賜他們權柄作 神的兒女。
  • 當代譯本 - 但所有接受祂的,就是那些信祂的人,祂就賜給他們權利成為上帝的兒女。
  • 聖經新譯本 - 凡接受他的,就是信他名的人,他就賜給他們權利,成為 神的兒女。
  • 呂振中譯本 - 凡接受他的、就是信他名的人,他就給他們權利成為上帝的兒女。
  • 中文標準譯本 - 但是所有接受他的, 就是信他名的人, 他就賜給他們權柄成為神的兒女。
  • 現代標點和合本 - 凡接待他的,就是信他名的人,他就賜他們權柄做神的兒女。
  • 文理和合譯本 - 凡受之者、即信其名者、則賜之權、為上帝子、
  • 文理委辦譯本 - 受即信其名者、賜之權、為上帝子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡受之者、即信其名者、賜之以權、為天主之子、 或作凡受之者賜之以權為天主之子即信其名者也
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡納之者。厥名是信。授以權能。超凡入聖。天主兒女。
  • Nueva Versión Internacional - Mas a cuantos lo recibieron, a los que creen en su nombre, les dio el derecho de ser hijos de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그분은 자기를 영접하고 믿는 사람들에게는 하나님의 자녀가 되는 특권을 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но всем тем, кто Его принял и кто поверил в Его имя, Он дал власть стать детьми Божьими –
  • Восточный перевод - Но всем тем, кто Его принял и кто поверил в Него , Он дал власть стать детьми Всевышнего –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всем тем, кто Его принял и кто поверил в Него , Он дал власть стать детьми Всевышнего –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всем тем, кто Его принял и кто поверил в Него , Он дал власть стать детьми Всевышнего –
  • La Bible du Semeur 2015 - Certains pourtant l’ont accueilli ; ils ont cru en lui. A tous ceux-là, il a accordé le privilège de devenir enfants de Dieu.
  • Nestle Aland 28 - ὅσοι δὲ ἔλαβον αὐτόν, ἔδωκεν αὐτοῖς ἐξουσίαν τέκνα θεοῦ γενέσθαι, τοῖς πιστεύουσιν εἰς τὸ ὄνομα αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅσοι δὲ ἔλαβον αὐτόν, ἔδωκεν αὐτοῖς ἐξουσίαν τέκνα Θεοῦ γενέσθαι, τοῖς πιστεύουσιν εἰς τὸ ὄνομα αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Contudo, aos que o receberam, aos que creram em seu nome, deu-lhes o direito de se tornarem filhos de Deus,
  • Hoffnung für alle - Die ihn aber aufnahmen und an ihn glaubten, denen gab er das Recht, Kinder Gottes zu werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนทั้งปวงที่ยอมรับพระองค์ ผู้ที่เชื่อในพระนามของพระองค์ พระองค์ก็ประทานสิทธิให้เป็นบุตรของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​คน​ที่​ต้อนรับ​และ​เชื่อ​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​ให้​ได้​รับ​สิทธิ์​เป็น​บุตร​ของ​พระ​เจ้า
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
Bible
Resources
Plans
Donate