Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
- 新标点和合本 - 我也要使犹大被掳的和以色列被掳的归回,并建立他们和起初一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我也要使犹大被掳的和以色列被掳的人归回,并要建立他们,如起初一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 我也要使犹大被掳的和以色列被掳的人归回,并要建立他们,如起初一样。
- 当代译本 - 我要使被掳的犹大人和以色列人返乡,使他们重建如初。
- 圣经新译本 - 我必使犹大被掳的和以色列被掳的都归回,并且建立他们像起初一样。
- 现代标点和合本 - 我也要使犹大被掳的和以色列被掳的归回,并建立他们和起初一样。
- 和合本(拼音版) - 我也要使犹大被掳的和以色列被掳的归回,并建立他们和起初一样。
- New International Version - I will bring Judah and Israel back from captivity and will rebuild them as they were before.
- New International Reader's Version - I will bring Judah and Israel back from the places where they have been taken. I will build up the nation again. It will be just as it was before.
- English Standard Version - I will restore the fortunes of Judah and the fortunes of Israel, and rebuild them as they were at first.
- New Living Translation - I will restore the fortunes of Judah and Israel and rebuild their towns.
- Christian Standard Bible - I will restore the fortunes of Judah and of Israel and will rebuild them as in former times.
- New American Standard Bible - And I will restore the fortunes of Judah and the fortunes of Israel, and will rebuild them as they were at first.
- New King James Version - And I will cause the captives of Judah and the captives of Israel to return, and will rebuild those places as at the first.
- Amplified Bible - I will restore the fortunes of Judah and the fortunes of Israel and will rebuild them as they were at first.
- American Standard Version - And I will cause the captivity of Judah and the captivity of Israel to return, and will build them, as at the first.
- King James Version - And I will cause the captivity of Judah and the captivity of Israel to return, and will build them, as at the first.
- New English Translation - I will restore Judah and Israel and will rebuild them as they were in days of old.
- World English Bible - I will cause the captivity of Judah and the captivity of Israel to return, and will build them, as at the first.
- 新標點和合本 - 我也要使猶大被擄的和以色列被擄的歸回,並建立他們和起初一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也要使猶大被擄的和以色列被擄的人歸回,並要建立他們,如起初一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我也要使猶大被擄的和以色列被擄的人歸回,並要建立他們,如起初一樣。
- 當代譯本 - 我要使被擄的猶大人和以色列人返鄉,使他們重建如初。
- 聖經新譯本 - 我必使猶大被擄的和以色列被擄的都歸回,並且建立他們像起初一樣。
- 呂振中譯本 - 我必將 猶大 的故業和 以色列 的故業恢復過來,建立他們如起初一樣。
- 現代標點和合本 - 我也要使猶大被擄的和以色列被擄的歸回,並建立他們和起初一樣。
- 文理和合譯本 - 返猶大 以色列之俘囚、建之如初、
- 文理委辦譯本 - 我將返猶大家、以色列族之俘囚、復建邦國、與昔無異。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使 猶大 及 以色列 之被擄者旋歸、我必建之如初、
- Nueva Versión Internacional - Cambiaré la suerte de Judá y de Israel, y los reconstruiré como al principio.
- 현대인의 성경 - 내가 유다와 이스라엘의 포로들을 돌아오게 하여 그들을 이전처럼 다시 세우고
- Новый Русский Перевод - Я восстановлю Иудею и Израиль и отстрою их такими же, как прежде.
- Восточный перевод - Я восстановлю Иудею и Исраил и отстрою их такими же, как прежде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я восстановлю Иудею и Исраил и отстрою их такими же, как прежде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я восстановлю Иудею и Исроил и отстрою их такими же, как прежде.
- La Bible du Semeur 2015 - Et je restaurerai Juda et Israël. Je les rebâtirai comme ils étaient jadis,
- リビングバイブル - ユダとイスラエルの町々を再建し、彼らの財産を元どおりにして返す。
- Nova Versão Internacional - Mudarei a sorte de Judá e de Israel e os reconstruirei como antigamente.
- Hoffnung für alle - Ja, ich wende das Schicksal Judas und Israels zum Guten und baue das Land wieder auf wie früher.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำยูดาห์และอิสราเอลกลับมาจากการเป็นเชลย และเราจะสร้างพวกเขาขึ้นใหม่ให้เหมือนแต่ก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะให้ยูดาห์และอิสราเอลเจริญรุ่งเรืองในแผ่นดินอีก และสร้างเมืองขึ้นใหม่เหมือนกับที่เคยเป็นมาตั้งแต่แรก
Cross Reference
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
- Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
- Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
- Xa-cha-ri 1:17 - Hãy công bố tiếp: Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Các thành của Ít-ra-ên sẽ lại thịnh vượng như xưa, Chúa Hằng Hữu sẽ vỗ về Si-ôn, vì một lần nữa, Ngài chọn Giê-ru-sa-lem.’”
- Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
- Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
- Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
- Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
- Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
- Giê-rê-mi 30:20 - Dòng dõi họ sẽ cường thịnh như thuở xưa. Quốc dân họ sẽ được vững lập trước mặt Ta, và Ta sẽ trừng phạt những ai phá hoại họ.
- Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
- Thi Thiên 126:4 - Chúa Hằng Hữu, xin đưa dẫn dân lưu đày chúng con trở về, như các dòng suối làm cho hoang mạc xanh tươi trở lại.
- Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
- Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
- Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
- Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.