Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
33:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • 新标点和合本 - 我要除净他们的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他们的一切罪,就是干犯我、违背我的罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要洗净他们干犯我的一切罪,赦免他们干犯我、违背我的一切罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要洗净他们干犯我的一切罪,赦免他们干犯我、违背我的一切罪。
  • 当代译本 - 我要除去他们干犯我的一切罪恶,赦免他们悖逆我的一切罪过。
  • 圣经新译本 - 我必洁净他们得罪我的一切罪孽,并且赦免他们得罪我和悖逆我的一切罪孽。
  • 现代标点和合本 - 我要除净他们的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他们的一切罪,就是干犯我、违背我的罪。
  • 和合本(拼音版) - 我要除净他们的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他们的一切罪,就是干犯我、违背我的罪。
  • New International Version - I will cleanse them from all the sin they have committed against me and will forgive all their sins of rebellion against me.
  • New International Reader's Version - I will wash from its people all the sins they have committed against me. And I will forgive all the sins they committed when they turned away from me.
  • English Standard Version - I will cleanse them from all the guilt of their sin against me, and I will forgive all the guilt of their sin and rebellion against me.
  • New Living Translation - I will cleanse them of their sins against me and forgive all their sins of rebellion.
  • Christian Standard Bible - I will purify them from all the iniquity they have committed against me, and I will forgive all the iniquities they have committed against me, rebelling against me.
  • New American Standard Bible - And I will cleanse them from all their wrongdoing by which they have sinned against Me, and I will forgive all their wrongdoings by which they have sinned against Me and revolted against Me.
  • New King James Version - I will cleanse them from all their iniquity by which they have sinned against Me, and I will pardon all their iniquities by which they have sinned and by which they have transgressed against Me.
  • Amplified Bible - I will cleanse them from all their wickedness (guilt) by which they have sinned against Me, and I will pardon (forgive) all their sins by which they rebelled against Me.
  • American Standard Version - And I will cleanse them from all their iniquity, whereby they have sinned against me; and I will pardon all their iniquities, whereby they have sinned against me, and whereby they have transgressed against me.
  • King James Version - And I will cleanse them from all their iniquity, whereby they have sinned against me; and I will pardon all their iniquities, whereby they have sinned, and whereby they have transgressed against me.
  • New English Translation - I will purify them from all the sin that they committed against me. I will forgive all their sins which they committed in rebelling against me.
  • World English Bible - I will cleanse them from all their iniquity by which they have sinned against me. I will pardon all their iniquities by which they have sinned against me and by which they have transgressed against me.
  • 新標點和合本 - 我要除淨他們的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他們的一切罪,就是干犯我、違背我的罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要洗淨他們干犯我的一切罪,赦免他們干犯我、違背我的一切罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要洗淨他們干犯我的一切罪,赦免他們干犯我、違背我的一切罪。
  • 當代譯本 - 我要除去他們干犯我的一切罪惡,赦免他們悖逆我的一切罪過。
  • 聖經新譯本 - 我必潔淨他們得罪我的一切罪孽,並且赦免他們得罪我和悖逆我的一切罪孽。
  • 呂振中譯本 - 我必洗淨他們一切的罪孽,就是他們得罪了我所犯的;我必赦免他們一切的罪孽,就是他們得罪了我背叛了我所犯的。
  • 現代標點和合本 - 我要除淨他們的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他們的一切罪,就是干犯我、違背我的罪。
  • 文理和合譯本 - 彼獲罪於我、我必潔之、干咎於我、我必宥之、
  • 文理委辦譯本 - 彼犯我屢矣、惟我將潔其罪惡、赦厥愆尤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼獲罪於我、叛逆乎我、惟我將潔其諸罪、赦其諸愆、
  • Nueva Versión Internacional - Los purificaré de todas las iniquidades que cometieron contra mí; les perdonaré todos los pecados con que se rebelaron contra mí.
  • 현대인의 성경 - 그들이 나에게 범한 모든 죄에서 내가 그들을 깨끗하게 하며 그들의 죄와 반역 행위를 용서하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я очищу их от всех грехов, которые они совершили предо Мной, и прощу все их беззакония, когда они восставали против Меня.
  • Восточный перевод - Я очищу их от всех грехов, которые они совершили передо Мной, и прощу все их беззакония, которые они совершили, восстав против Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я очищу их от всех грехов, которые они совершили передо Мной, и прощу все их беззакония, которые они совершили, восстав против Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я очищу их от всех грехов, которые они совершили передо Мной, и прощу все их беззакония, которые они совершили, восстав против Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - je les purifierai de toute faute qu’ils ont commise contre moi. Je leur pardonnerai toutes les fautes par lesquelles ils ont péché contre moi et se sont révoltés contre moi.
  • リビングバイブル - 彼らのすべての罪をきよめ、赦す。
  • Nova Versão Internacional - Eu os purificarei de todo o pecado que cometeram contra mim e perdoarei todos os seus pecados de rebelião contra mim.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk werde ich von aller Schuld reinwaschen. Sie haben mir die Treue gebrochen und gegen mich gesündigt, doch ich will ihnen vergeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะชำระล้างพวกเขาจากบาปทั้งหมดที่พวกเขาได้ทำต่อเรา และให้อภัยบาปทั้งหมดที่พวกเขาได้กบฏต่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ชำระ​พวก​เขา​ให้​สะอาด​จาก​ความ​ผิด​บาป​ที่​มี​ต่อ​เรา​ทั้งสิ้น และ​เรา​จะ​ยกโทษ​ความ​ผิดบาป​และ​การ​ขัดขืน​ที่​มี​ต่อ​เรา​ทั้ง​สิ้น
Cross Reference
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Thi Thiên 85:3 - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • 新标点和合本 - 我要除净他们的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他们的一切罪,就是干犯我、违背我的罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要洗净他们干犯我的一切罪,赦免他们干犯我、违背我的一切罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要洗净他们干犯我的一切罪,赦免他们干犯我、违背我的一切罪。
  • 当代译本 - 我要除去他们干犯我的一切罪恶,赦免他们悖逆我的一切罪过。
  • 圣经新译本 - 我必洁净他们得罪我的一切罪孽,并且赦免他们得罪我和悖逆我的一切罪孽。
  • 现代标点和合本 - 我要除净他们的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他们的一切罪,就是干犯我、违背我的罪。
  • 和合本(拼音版) - 我要除净他们的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他们的一切罪,就是干犯我、违背我的罪。
  • New International Version - I will cleanse them from all the sin they have committed against me and will forgive all their sins of rebellion against me.
  • New International Reader's Version - I will wash from its people all the sins they have committed against me. And I will forgive all the sins they committed when they turned away from me.
  • English Standard Version - I will cleanse them from all the guilt of their sin against me, and I will forgive all the guilt of their sin and rebellion against me.
  • New Living Translation - I will cleanse them of their sins against me and forgive all their sins of rebellion.
  • Christian Standard Bible - I will purify them from all the iniquity they have committed against me, and I will forgive all the iniquities they have committed against me, rebelling against me.
  • New American Standard Bible - And I will cleanse them from all their wrongdoing by which they have sinned against Me, and I will forgive all their wrongdoings by which they have sinned against Me and revolted against Me.
  • New King James Version - I will cleanse them from all their iniquity by which they have sinned against Me, and I will pardon all their iniquities by which they have sinned and by which they have transgressed against Me.
  • Amplified Bible - I will cleanse them from all their wickedness (guilt) by which they have sinned against Me, and I will pardon (forgive) all their sins by which they rebelled against Me.
  • American Standard Version - And I will cleanse them from all their iniquity, whereby they have sinned against me; and I will pardon all their iniquities, whereby they have sinned against me, and whereby they have transgressed against me.
  • King James Version - And I will cleanse them from all their iniquity, whereby they have sinned against me; and I will pardon all their iniquities, whereby they have sinned, and whereby they have transgressed against me.
  • New English Translation - I will purify them from all the sin that they committed against me. I will forgive all their sins which they committed in rebelling against me.
  • World English Bible - I will cleanse them from all their iniquity by which they have sinned against me. I will pardon all their iniquities by which they have sinned against me and by which they have transgressed against me.
  • 新標點和合本 - 我要除淨他們的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他們的一切罪,就是干犯我、違背我的罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要洗淨他們干犯我的一切罪,赦免他們干犯我、違背我的一切罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要洗淨他們干犯我的一切罪,赦免他們干犯我、違背我的一切罪。
  • 當代譯本 - 我要除去他們干犯我的一切罪惡,赦免他們悖逆我的一切罪過。
  • 聖經新譯本 - 我必潔淨他們得罪我的一切罪孽,並且赦免他們得罪我和悖逆我的一切罪孽。
  • 呂振中譯本 - 我必洗淨他們一切的罪孽,就是他們得罪了我所犯的;我必赦免他們一切的罪孽,就是他們得罪了我背叛了我所犯的。
  • 現代標點和合本 - 我要除淨他們的一切罪,就是向我所犯的罪;又要赦免他們的一切罪,就是干犯我、違背我的罪。
  • 文理和合譯本 - 彼獲罪於我、我必潔之、干咎於我、我必宥之、
  • 文理委辦譯本 - 彼犯我屢矣、惟我將潔其罪惡、赦厥愆尤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼獲罪於我、叛逆乎我、惟我將潔其諸罪、赦其諸愆、
  • Nueva Versión Internacional - Los purificaré de todas las iniquidades que cometieron contra mí; les perdonaré todos los pecados con que se rebelaron contra mí.
  • 현대인의 성경 - 그들이 나에게 범한 모든 죄에서 내가 그들을 깨끗하게 하며 그들의 죄와 반역 행위를 용서하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я очищу их от всех грехов, которые они совершили предо Мной, и прощу все их беззакония, когда они восставали против Меня.
  • Восточный перевод - Я очищу их от всех грехов, которые они совершили передо Мной, и прощу все их беззакония, которые они совершили, восстав против Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я очищу их от всех грехов, которые они совершили передо Мной, и прощу все их беззакония, которые они совершили, восстав против Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я очищу их от всех грехов, которые они совершили передо Мной, и прощу все их беззакония, которые они совершили, восстав против Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - je les purifierai de toute faute qu’ils ont commise contre moi. Je leur pardonnerai toutes les fautes par lesquelles ils ont péché contre moi et se sont révoltés contre moi.
  • リビングバイブル - 彼らのすべての罪をきよめ、赦す。
  • Nova Versão Internacional - Eu os purificarei de todo o pecado que cometeram contra mim e perdoarei todos os seus pecados de rebelião contra mim.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk werde ich von aller Schuld reinwaschen. Sie haben mir die Treue gebrochen und gegen mich gesündigt, doch ich will ihnen vergeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะชำระล้างพวกเขาจากบาปทั้งหมดที่พวกเขาได้ทำต่อเรา และให้อภัยบาปทั้งหมดที่พวกเขาได้กบฏต่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ชำระ​พวก​เขา​ให้​สะอาด​จาก​ความ​ผิด​บาป​ที่​มี​ต่อ​เรา​ทั้งสิ้น และ​เรา​จะ​ยกโทษ​ความ​ผิดบาป​และ​การ​ขัดขืน​ที่​มี​ต่อ​เรา​ทั้ง​สิ้น
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Thi Thiên 85:3 - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
Bible
Resources
Plans
Donate