Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
- 新标点和合本 - 看哪,我要使这城得以痊愈安舒,使城中的人得医治,又将丰盛的平安和诚实显明与他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我要使这城得以痊愈安舒,我要医治他们,将丰盛的平安与信实显明给他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我要使这城得以痊愈安舒,我要医治他们,将丰盛的平安与信实显明给他们。
- 当代译本 - 但有一天,我必医治这城的创伤,恢复我子民的健康,使他们繁荣安定。
- 圣经新译本 - 看哪!我必使这城的伤口痊愈康复,我必医治城中的居民,并且使他们享有十分的平安和稳妥。
- 现代标点和合本 - 看哪!我要使这城得以痊愈安舒,使城中的人得医治,又将丰盛的平安和诚实显明于他们。
- 和合本(拼音版) - 看哪,我要使这城得以痊愈安舒,使城中的人得医治,又将丰盛的平安和诚实显明与他们。
- New International Version - “ ‘Nevertheless, I will bring health and healing to it; I will heal my people and will let them enjoy abundant peace and security.
- New International Reader's Version - “But now I will bring health and healing to Jerusalem. I will heal my people. I will let them enjoy great peace and security.
- English Standard Version - Behold, I will bring to it health and healing, and I will heal them and reveal to them abundance of prosperity and security.
- New Living Translation - “Nevertheless, the time will come when I will heal Jerusalem’s wounds and give it prosperity and true peace.
- The Message - “But now take another look. I’m going to give this city a thorough renovation, working a true healing inside and out. I’m going to show them life whole, life brimming with blessings. I’ll restore everything that was lost to Judah and Jerusalem. I’ll build everything back as good as new. I’ll scrub them clean from the dirt they’ve done against me. I’ll forgive everything they’ve done wrong, forgive all their rebellions. And Jerusalem will be a center of joy and praise and glory for all the countries on earth. They’ll get reports on all the good I’m doing for her. They’ll be in awe of the blessings I am pouring on her.
- Christian Standard Bible - Yet I will certainly bring health and healing to it and will indeed heal them. I will let them experience the abundance of true peace.
- New American Standard Bible - Behold, I am going to bring to it healing and a remedy, and I will heal them; and I will reveal to them an abundance of peace and truth.
- New King James Version - Behold, I will bring it health and healing; I will heal them and reveal to them the abundance of peace and truth.
- Amplified Bible - Behold, [in the restored Jerusalem] I will bring to it health and healing, and I will heal them; and I will reveal to them an abundance of peace (prosperity, security, stability) and truth.
- American Standard Version - Behold, I will bring it health and cure, and I will cure them; and I will reveal unto them abundance of peace and truth.
- King James Version - Behold, I will bring it health and cure, and I will cure them, and will reveal unto them the abundance of peace and truth.
- New English Translation - But I will most surely heal the wounds of this city and restore it and its people to health. I will show them abundant peace and security.
- World English Bible - ‘Behold, I will bring it health and cure, and I will cure them; and I will reveal to them abundance of peace and truth.
- 新標點和合本 - 看哪,我要使這城得以痊癒安舒,使城中的人得醫治,又將豐盛的平安和誠實顯明與他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我要使這城得以痊癒安舒,我要醫治他們,將豐盛的平安與信實顯明給他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我要使這城得以痊癒安舒,我要醫治他們,將豐盛的平安與信實顯明給他們。
- 當代譯本 - 但有一天,我必醫治這城的創傷,恢復我子民的健康,使他們繁榮安定。
- 聖經新譯本 - 看哪!我必使這城的傷口痊愈康復,我必醫治城中的居民,並且使他們享有十分的平安和穩妥。
- 呂振中譯本 - 但是你看吧,我必使新肉在她身上生起,使康復 發旺起來 ;我必醫治他們,將豐盛之興隆和穩固顯示於他們。
- 現代標點和合本 - 看哪!我要使這城得以痊癒安舒,使城中的人得醫治,又將豐盛的平安和誠實顯明於他們。
- 文理和合譯本 - 我必療其疾、使之得醫而痊愈、示以平康誠實之廣大、
- 文理委辦譯本 - 今我醫爾、使得痊可、加以平康、踐我前言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後我醫愈斯邑居民之傷、以良藥使之得痊、賜以平康、待以誠實、
- Nueva Versión Internacional - »”Sin embargo, les daré salud y los curaré; los sanaré y haré que disfruten de abundante paz y seguridad.
- 현대인의 성경 - “그러나 내가 이 성과 백성이 받은 상처를 치료하여 고치고 그들에게 평화와 번영을 누리게 할 날이 올 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но Я дам ему и здоровье, и исцеление; Я исцелю Мой народ и открою ему изобилие мира и безопасности.
- Восточный перевод - Но Я дам ему и здоровье, и исцеление; Я исцелю Мой народ и открою ему изобилие мира и безопасности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я дам ему и здоровье, и исцеление; Я исцелю Мой народ и открою ему изобилие мира и безопасности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я дам ему и здоровье, и исцеление; Я исцелю Мой народ и открою ему изобилие мира и безопасности.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je ferai venir sa guérison et je lui rendrai la santé, oui, je les guérirai. Je leur accorderai un bien-être véritable dans toute sa richesse.
- リビングバイブル - しかし、わたしがエルサレムの損害を補償し、繁栄と平和を与える時がくる。
- Nova Versão Internacional - “Todavia, trarei restauração e cura para ela; curarei o meu povo e lhe darei muita prosperidade e segurança.
- Hoffnung für alle - Doch ich werde Jerusalem wiederherstellen und ihre Wunden heilen. Dann lasse ich dauerhaften Frieden und Sicherheit bei euch einkehren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่างไรก็ตามเราจะนำสุขภาพที่ดีและการบำบัดรักษามายังกรุงนี้ เราจะรักษาประชากรของเรา และจะให้พวกเขาชื่นชมกับสันติสุขและความมั่นคงอย่างล้นเหลือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เราจะทำให้เมืองนี้ได้รับการเยียวยารักษาและได้สุขภาพดีกลับคืนมา เราจะรักษาพวกเขาให้หายขาดและได้อยู่อย่างสุขสบายและปลอดภัย
Cross Reference
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
- Ô-sê 7:1 - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
- Y-sai 39:8 - Vua Ê-xê-chia nói với Y-sai: “Lời Chúa Hằng Hữu mà ông vừa thuật lại thật tốt lành.” Vì vua nghỉ rằng: “Ít ra trong đời ta cũng hưởng được thái bình và an ninh.”
- Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
- Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
- Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
- Y-sai 33:17 - Mắt các ngươi sẽ thấy vua trong oai nghi, và nhìn thấy một vùng đất xa xôi mở rộng trước mặt.
- Y-sai 33:18 - Các ngươi sẽ suy ngẫm về thời gian khủng khiếp và hỏi: “Các quan chức A-sy-ri là người đếm các tháp canh của chúng ta ở đâu? Những thầy ký lục là người ghi lại của cướp bóc từ thành đổ nát của chúng ta ở đâu?”
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
- Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
- Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
- Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
- Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
- Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
- Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
- Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
- Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Y-sai 26:2 - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.