Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • 新标点和合本 - 我观看, 见有宝座设立, 上头坐着亘古常在者。 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 宝座乃火焰, 其轮乃烈火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我正观看的时候, 有宝座设立, 上面坐着亘古常在者。 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 宝座是火焰, 其轮为烈火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我正观看的时候, 有宝座设立, 上面坐着亘古常在者。 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 宝座是火焰, 其轮为烈火。
  • 当代译本 - “我看见宝座已设立, 上面坐着亘古长存者, 祂的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 祂的宝座是火焰, 宝座的轮子是烈火。
  • 圣经新译本 - “我一直在观看, 看见有些宝座安放好了, 万古常存者就坐上去; 他的衣服洁白如雪, 他的头发纯净像羊毛。 他的宝座是火焰, 宝座的轮子是烈火。
  • 中文标准译本 - “我继续观看, 宝座已经安放好, 亘古永存者入座了; 他的衣服洁白如雪, 他的头发纯净如羊毛; 他的宝座是烈火的火焰, 宝座的轮子是燃烧的烈火。
  • 现代标点和合本 - 我观看, 见有宝座设立, 上头坐着亘古常在者。 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 宝座乃火焰, 其轮乃烈火。
  • 和合本(拼音版) - 我观看, 见有宝座设立, 上头坐着亘古常在者, 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛, 宝座乃火焰, 其轮乃烈火。
  • New International Version - “As I looked, “thrones were set in place, and the Ancient of Days took his seat. His clothing was as white as snow; the hair of his head was white like wool. His throne was flaming with fire, and its wheels were all ablaze.
  • New International Reader's Version - “As I watched, “thrones were set in place. The Eternal God took his seat. His clothes were as white as snow. The hair on his head was white like wool. His throne was blazing with fire. And flames were all around its wheels.
  • English Standard Version - “As I looked, thrones were placed, and the Ancient of Days took his seat; his clothing was white as snow, and the hair of his head like pure wool; his throne was fiery flames; its wheels were burning fire.
  • New Living Translation - I watched as thrones were put in place and the Ancient One sat down to judge. His clothing was as white as snow, his hair like purest wool. He sat on a fiery throne with wheels of blazing fire,
  • The Message - “As I was watching all this, “Thrones were set in place and The Old One sat down. His robes were white as snow, his hair was white like wool. His throne was flaming with fire, its wheels blazing. A river of fire poured out of the throne. Thousands upon thousands served him, tens of thousands attended him. The courtroom was called to order, and the books were opened.
  • Christian Standard Bible - “As I kept watching, thrones were set in place, and the Ancient of Days took his seat. His clothing was white like snow, and the hair of his head like whitest wool. His throne was flaming fire; its wheels were blazing fire.
  • New American Standard Bible - “I kept looking Until thrones were set up, And the Ancient of Days took His seat; His garment was white as snow, And the hair of His head like pure wool. His throne was ablaze with flames, Its wheels were a burning fire.
  • New King James Version - “I watched till thrones were put in place, And the Ancient of Days was seated; His garment was white as snow, And the hair of His head was like pure wool. His throne was a fiery flame, Its wheels a burning fire;
  • Amplified Bible - “I kept looking Until thrones were set up, And the Ancient of Days (God) took His seat; His garment was white as snow And the hair of His head like pure wool. His throne was flames of fire; Its wheels were a burning fire.
  • American Standard Version - I beheld till thrones were placed, and one that was ancient of days did sit: his raiment was white as snow, and the hair of his head like pure wool; his throne was fiery flames, and the wheels thereof burning fire.
  • King James Version - I beheld till the thrones were cast down, and the Ancient of days did sit, whose garment was white as snow, and the hair of his head like the pure wool: his throne was like the fiery flame, and his wheels as burning fire.
  • New English Translation - “While I was watching, thrones were set up, and the Ancient of Days took his seat. His attire was white like snow; the hair of his head was like lamb’s wool. His throne was ablaze with fire and its wheels were all aflame.
  • World English Bible - “I watched until thrones were placed, and one who was ancient of days sat. His clothing was white as snow, and the hair of his head like pure wool. His throne was fiery flames, and its wheels burning fire.
  • 新標點和合本 - 我觀看, 見有寶座設立, 上頭坐着亙古常在者。 他的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 寶座乃火焰, 其輪乃烈火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正觀看的時候, 有寶座設立, 上面坐着亙古常在者。 他的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 寶座是火焰, 其輪為烈火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我正觀看的時候, 有寶座設立, 上面坐着亙古常在者。 他的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 寶座是火焰, 其輪為烈火。
  • 當代譯本 - 「我看見寶座已設立, 上面坐著亙古長存者, 祂的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 祂的寶座是火焰, 寶座的輪子是烈火。
  • 聖經新譯本 - “我一直在觀看, 看見有些寶座安放好了, 萬古常存者就坐上去; 他的衣服潔白如雪, 他的頭髮純淨像羊毛。 他的寶座是火燄, 寶座的輪子是烈火。
  • 呂振中譯本 - 我正在觀看,就看見 有些寶座設立着, 有一位壽高年邁者就席坐着; 他的衣服皎白如雪, 他的頭髮如純淨的羊毛; 他的寶座乃是火燄; 其輪子是燒着的烈火。
  • 中文標準譯本 - 「我繼續觀看, 寶座已經安放好, 亙古永存者入座了; 他的衣服潔白如雪, 他的頭髮純淨如羊毛; 他的寶座是烈火的火焰, 寶座的輪子是燃燒的烈火。
  • 現代標點和合本 - 我觀看, 見有寶座設立, 上頭坐著亙古常在者。 他的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 寶座乃火焰, 其輪乃烈火。
  • 文理和合譯本 - 我視之、見有座設立、一年高者坐焉、衣皜如雪、髮潔若純粹之羊毛、火炎其座、烈燄其輪、
  • 文理委辦譯本 - 我見座位已備、亙古不易之主獨坐、衣皜如雪、髮白如綿、位若烈焰、車輪迅速、若火之熛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我觀時、見寶座已設、亙古常在者坐焉、衣服皜如雪、首髮白如純潔之羊毛、其寶座若火炎、寶座之輪 寶座之輪原文作其輪 如烈火、
  • Nueva Versión Internacional - »Mientras yo observaba esto, se colocaron unos tronos, y tomó asiento un venerable Anciano. Su ropa era blanca como la nieve, y su cabello, blanco como la lana. Su trono con sus ruedas centelleaban como el fuego.
  • 현대인의 성경 - 내가 또 보고 있을 때 왕좌들이 놓이고 영원히 살아 계시는 분이 그의 보좌에 앉으셨다. 그의 옷은 눈처럼 희고 그의 머리털은 깨끗한 양털과 같으며 바퀴가 달린 그 보좌는 불꽃처럼 타올라
  • Новый Русский Перевод - И вот что я увидел: поставлены были престолы, и воссел Древний Днями. Одежда Его, как снег бела, волосы на голове, как чистая шерсть. Престол Его полыхал огнем, в пламени были под ним колеса.
  • Восточный перевод - И вот что я увидел: поставлены были престолы, и воссел Древний Днями. Одежда Его, как снег, бела, волосы на голове как чистая шерсть. Престол Его полыхал огнём, в пламени были под ним колёса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот что я увидел: поставлены были престолы, и воссел Древний Днями. Одежда Его, как снег, бела, волосы на голове как чистая шерсть. Престол Его полыхал огнём, в пламени были под ним колёса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот что я увидел: поставлены были престолы, и воссел Древний Днями. Одежда Его, как снег, бела, волосы на голове как чистая шерсть. Престол Его полыхал огнём, в пламени были под ним колёса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regardai encore pendant qu’on installait des trônes, un vieillard âgé de très nombreux jours ╵prit place sur l’un d’eux. Son vêtement ╵était blanc comme de la neige et ses cheveux étaient ╵comme la laine nettoyée. Son trône , embrasé de flammes de feu, avait des roues de feu ardent.
  • リビングバイブル - 見ていると、幾つかの王座が備えられ、 全能の神が審判のため、 その座におつきになりました。 その衣は雪のように白く、 髪の毛は純白の羊毛のようでした。 燃える車輪で運ばれて来た火の王座に、 神は座りました。
  • Nova Versão Internacional - “Enquanto eu olhava, “tronos foram colocados, e um ancião se assentou. Sua veste era branca como a neve; o cabelo era branco como a lã. Seu trono era envolto em fogo, e as rodas do trono estavam em chamas.
  • Hoffnung für alle - Während ich noch schaute, wurden Thronsessel aufgestellt. Der von alters her ist, setzte sich auf einen von ihnen. Sein Gewand war weiß wie Schnee und sein Haar so hell wie reine Wolle. Sein Thron stand auf Rädern aus Feuer und war von Flammen umgeben,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะที่ข้าพเจ้ามองดู ข้าพเจ้าก็เห็น “บัลลังก์ต่างๆ จัดตั้งไว้แล้ว และองค์ผู้ดำรงอยู่ตั้งแต่ดึกดำบรรพ์ประทับที่บัลลังก์ของพระองค์ ฉลองพระองค์ขาวเหมือนหิมะ พระเกศา เหมือนขนสัตว์ที่ขาวสะอาด บัลลังก์ของพระองค์มีเปลวไฟลุกโชน และที่ล้อก็ลุกโชติช่วง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​มอง​ดู บัลลังก์​หลาย​บัลลังก์​ถูก​ตั้ง​ไว้ องค์​ผู้​ดำรง​ชีวิต​ยั่งยืน​ตลอด​กาล​นั่ง​ลง เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​พระ​องค์​ขาว​ราว​กับ​หิมะ ผม​ของ​พระ​องค์​ขาว​ดั่ง​ขน​แกะ บัลลังก์​ของ​พระ​องค์​ดุจ​เปลว​ไฟ ล้อ​บัลลังก์​ดั่ง​ไฟ​ลุก
Cross Reference
  • 1 Giăng 1:5 - Đây là thông điệp Đức Chúa Trời giao cho chúng tôi để truyền bá cho anh chị em: Đức Chúa Trời là ánh sáng, trong Ngài không có chút bóng tối nào.
  • Thi Thiên 45:8 - Áo vua ngào ngạt một dược, lô hội, và nhục quế. Từ cung điện ngà ngọc, đàn dây chúc tụng vua.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:24 - Kế đó là ngày tận thế, Chúa Cứu Thế giao Vương Quốc lại cho Đức Chúa Trời là Cha, sau khi đã tiêu diệt mọi lãnh đạo, mọi uy quyền, mọi thế lực trần gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:18 - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:19 - Khi sinh vật tiến tới trước, bánh xe cũng tiến theo. Khi sinh vật bay lên khỏi đất, bánh xe cũng bay theo.
  • Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:21 - Khi các sinh vật tiến đi, các bánh xe cũng tiến theo. Khi các sinh vật đứng lại, các bánh xe cũng đứng lại. Khi các sinh vật bay lên, các bánh xe cũng bay lên, vì thần linh của các sinh vật ở trong các bánh xe.
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Mác 9:3 - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • 新标点和合本 - 我观看, 见有宝座设立, 上头坐着亘古常在者。 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 宝座乃火焰, 其轮乃烈火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我正观看的时候, 有宝座设立, 上面坐着亘古常在者。 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 宝座是火焰, 其轮为烈火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我正观看的时候, 有宝座设立, 上面坐着亘古常在者。 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 宝座是火焰, 其轮为烈火。
  • 当代译本 - “我看见宝座已设立, 上面坐着亘古长存者, 祂的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 祂的宝座是火焰, 宝座的轮子是烈火。
  • 圣经新译本 - “我一直在观看, 看见有些宝座安放好了, 万古常存者就坐上去; 他的衣服洁白如雪, 他的头发纯净像羊毛。 他的宝座是火焰, 宝座的轮子是烈火。
  • 中文标准译本 - “我继续观看, 宝座已经安放好, 亘古永存者入座了; 他的衣服洁白如雪, 他的头发纯净如羊毛; 他的宝座是烈火的火焰, 宝座的轮子是燃烧的烈火。
  • 现代标点和合本 - 我观看, 见有宝座设立, 上头坐着亘古常在者。 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛。 宝座乃火焰, 其轮乃烈火。
  • 和合本(拼音版) - 我观看, 见有宝座设立, 上头坐着亘古常在者, 他的衣服洁白如雪, 头发如纯净的羊毛, 宝座乃火焰, 其轮乃烈火。
  • New International Version - “As I looked, “thrones were set in place, and the Ancient of Days took his seat. His clothing was as white as snow; the hair of his head was white like wool. His throne was flaming with fire, and its wheels were all ablaze.
  • New International Reader's Version - “As I watched, “thrones were set in place. The Eternal God took his seat. His clothes were as white as snow. The hair on his head was white like wool. His throne was blazing with fire. And flames were all around its wheels.
  • English Standard Version - “As I looked, thrones were placed, and the Ancient of Days took his seat; his clothing was white as snow, and the hair of his head like pure wool; his throne was fiery flames; its wheels were burning fire.
  • New Living Translation - I watched as thrones were put in place and the Ancient One sat down to judge. His clothing was as white as snow, his hair like purest wool. He sat on a fiery throne with wheels of blazing fire,
  • The Message - “As I was watching all this, “Thrones were set in place and The Old One sat down. His robes were white as snow, his hair was white like wool. His throne was flaming with fire, its wheels blazing. A river of fire poured out of the throne. Thousands upon thousands served him, tens of thousands attended him. The courtroom was called to order, and the books were opened.
  • Christian Standard Bible - “As I kept watching, thrones were set in place, and the Ancient of Days took his seat. His clothing was white like snow, and the hair of his head like whitest wool. His throne was flaming fire; its wheels were blazing fire.
  • New American Standard Bible - “I kept looking Until thrones were set up, And the Ancient of Days took His seat; His garment was white as snow, And the hair of His head like pure wool. His throne was ablaze with flames, Its wheels were a burning fire.
  • New King James Version - “I watched till thrones were put in place, And the Ancient of Days was seated; His garment was white as snow, And the hair of His head was like pure wool. His throne was a fiery flame, Its wheels a burning fire;
  • Amplified Bible - “I kept looking Until thrones were set up, And the Ancient of Days (God) took His seat; His garment was white as snow And the hair of His head like pure wool. His throne was flames of fire; Its wheels were a burning fire.
  • American Standard Version - I beheld till thrones were placed, and one that was ancient of days did sit: his raiment was white as snow, and the hair of his head like pure wool; his throne was fiery flames, and the wheels thereof burning fire.
  • King James Version - I beheld till the thrones were cast down, and the Ancient of days did sit, whose garment was white as snow, and the hair of his head like the pure wool: his throne was like the fiery flame, and his wheels as burning fire.
  • New English Translation - “While I was watching, thrones were set up, and the Ancient of Days took his seat. His attire was white like snow; the hair of his head was like lamb’s wool. His throne was ablaze with fire and its wheels were all aflame.
  • World English Bible - “I watched until thrones were placed, and one who was ancient of days sat. His clothing was white as snow, and the hair of his head like pure wool. His throne was fiery flames, and its wheels burning fire.
  • 新標點和合本 - 我觀看, 見有寶座設立, 上頭坐着亙古常在者。 他的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 寶座乃火焰, 其輪乃烈火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正觀看的時候, 有寶座設立, 上面坐着亙古常在者。 他的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 寶座是火焰, 其輪為烈火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我正觀看的時候, 有寶座設立, 上面坐着亙古常在者。 他的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 寶座是火焰, 其輪為烈火。
  • 當代譯本 - 「我看見寶座已設立, 上面坐著亙古長存者, 祂的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 祂的寶座是火焰, 寶座的輪子是烈火。
  • 聖經新譯本 - “我一直在觀看, 看見有些寶座安放好了, 萬古常存者就坐上去; 他的衣服潔白如雪, 他的頭髮純淨像羊毛。 他的寶座是火燄, 寶座的輪子是烈火。
  • 呂振中譯本 - 我正在觀看,就看見 有些寶座設立着, 有一位壽高年邁者就席坐着; 他的衣服皎白如雪, 他的頭髮如純淨的羊毛; 他的寶座乃是火燄; 其輪子是燒着的烈火。
  • 中文標準譯本 - 「我繼續觀看, 寶座已經安放好, 亙古永存者入座了; 他的衣服潔白如雪, 他的頭髮純淨如羊毛; 他的寶座是烈火的火焰, 寶座的輪子是燃燒的烈火。
  • 現代標點和合本 - 我觀看, 見有寶座設立, 上頭坐著亙古常在者。 他的衣服潔白如雪, 頭髮如純淨的羊毛。 寶座乃火焰, 其輪乃烈火。
  • 文理和合譯本 - 我視之、見有座設立、一年高者坐焉、衣皜如雪、髮潔若純粹之羊毛、火炎其座、烈燄其輪、
  • 文理委辦譯本 - 我見座位已備、亙古不易之主獨坐、衣皜如雪、髮白如綿、位若烈焰、車輪迅速、若火之熛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我觀時、見寶座已設、亙古常在者坐焉、衣服皜如雪、首髮白如純潔之羊毛、其寶座若火炎、寶座之輪 寶座之輪原文作其輪 如烈火、
  • Nueva Versión Internacional - »Mientras yo observaba esto, se colocaron unos tronos, y tomó asiento un venerable Anciano. Su ropa era blanca como la nieve, y su cabello, blanco como la lana. Su trono con sus ruedas centelleaban como el fuego.
  • 현대인의 성경 - 내가 또 보고 있을 때 왕좌들이 놓이고 영원히 살아 계시는 분이 그의 보좌에 앉으셨다. 그의 옷은 눈처럼 희고 그의 머리털은 깨끗한 양털과 같으며 바퀴가 달린 그 보좌는 불꽃처럼 타올라
  • Новый Русский Перевод - И вот что я увидел: поставлены были престолы, и воссел Древний Днями. Одежда Его, как снег бела, волосы на голове, как чистая шерсть. Престол Его полыхал огнем, в пламени были под ним колеса.
  • Восточный перевод - И вот что я увидел: поставлены были престолы, и воссел Древний Днями. Одежда Его, как снег, бела, волосы на голове как чистая шерсть. Престол Его полыхал огнём, в пламени были под ним колёса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот что я увидел: поставлены были престолы, и воссел Древний Днями. Одежда Его, как снег, бела, волосы на голове как чистая шерсть. Престол Его полыхал огнём, в пламени были под ним колёса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот что я увидел: поставлены были престолы, и воссел Древний Днями. Одежда Его, как снег, бела, волосы на голове как чистая шерсть. Престол Его полыхал огнём, в пламени были под ним колёса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regardai encore pendant qu’on installait des trônes, un vieillard âgé de très nombreux jours ╵prit place sur l’un d’eux. Son vêtement ╵était blanc comme de la neige et ses cheveux étaient ╵comme la laine nettoyée. Son trône , embrasé de flammes de feu, avait des roues de feu ardent.
  • リビングバイブル - 見ていると、幾つかの王座が備えられ、 全能の神が審判のため、 その座におつきになりました。 その衣は雪のように白く、 髪の毛は純白の羊毛のようでした。 燃える車輪で運ばれて来た火の王座に、 神は座りました。
  • Nova Versão Internacional - “Enquanto eu olhava, “tronos foram colocados, e um ancião se assentou. Sua veste era branca como a neve; o cabelo era branco como a lã. Seu trono era envolto em fogo, e as rodas do trono estavam em chamas.
  • Hoffnung für alle - Während ich noch schaute, wurden Thronsessel aufgestellt. Der von alters her ist, setzte sich auf einen von ihnen. Sein Gewand war weiß wie Schnee und sein Haar so hell wie reine Wolle. Sein Thron stand auf Rädern aus Feuer und war von Flammen umgeben,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะที่ข้าพเจ้ามองดู ข้าพเจ้าก็เห็น “บัลลังก์ต่างๆ จัดตั้งไว้แล้ว และองค์ผู้ดำรงอยู่ตั้งแต่ดึกดำบรรพ์ประทับที่บัลลังก์ของพระองค์ ฉลองพระองค์ขาวเหมือนหิมะ พระเกศา เหมือนขนสัตว์ที่ขาวสะอาด บัลลังก์ของพระองค์มีเปลวไฟลุกโชน และที่ล้อก็ลุกโชติช่วง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​มอง​ดู บัลลังก์​หลาย​บัลลังก์​ถูก​ตั้ง​ไว้ องค์​ผู้​ดำรง​ชีวิต​ยั่งยืน​ตลอด​กาล​นั่ง​ลง เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​พระ​องค์​ขาว​ราว​กับ​หิมะ ผม​ของ​พระ​องค์​ขาว​ดั่ง​ขน​แกะ บัลลังก์​ของ​พระ​องค์​ดุจ​เปลว​ไฟ ล้อ​บัลลังก์​ดั่ง​ไฟ​ลุก
  • 1 Giăng 1:5 - Đây là thông điệp Đức Chúa Trời giao cho chúng tôi để truyền bá cho anh chị em: Đức Chúa Trời là ánh sáng, trong Ngài không có chút bóng tối nào.
  • Thi Thiên 45:8 - Áo vua ngào ngạt một dược, lô hội, và nhục quế. Từ cung điện ngà ngọc, đàn dây chúc tụng vua.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:24 - Kế đó là ngày tận thế, Chúa Cứu Thế giao Vương Quốc lại cho Đức Chúa Trời là Cha, sau khi đã tiêu diệt mọi lãnh đạo, mọi uy quyền, mọi thế lực trần gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:18 - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:19 - Khi sinh vật tiến tới trước, bánh xe cũng tiến theo. Khi sinh vật bay lên khỏi đất, bánh xe cũng bay theo.
  • Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:21 - Khi các sinh vật tiến đi, các bánh xe cũng tiến theo. Khi các sinh vật đứng lại, các bánh xe cũng đứng lại. Khi các sinh vật bay lên, các bánh xe cũng bay lên, vì thần linh của các sinh vật ở trong các bánh xe.
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Mác 9:3 - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
Bible
Resources
Plans
Donate