Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • 新标点和合本 - 从他面前有火,像河发出; 侍奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万; 他坐着要行审判, 案卷都展开了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有火如河涌出, 从他面前流出来; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万; 他坐着要行审判 , 案卷都展开了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有火如河涌出, 从他面前流出来; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万; 他坐着要行审判 , 案卷都展开了。
  • 当代译本 - 从祂面前流出火河, 事奉祂的有千千, 侍立在祂面前的有万万。 祂坐下要审判, 案卷已经展开。
  • 圣经新译本 - 有火像河涌出, 烈火从他面前冒出; 事奉他的有千千, 侍立在他面前的有万万。 审判已经开始, 案卷都展开了。
  • 中文标准译本 - 从他面前有一条火河涌流而出; 事奉他的有千千, 侍立在他面前的有万万; 庭审已经开始 ,书卷都打开了。
  • 现代标点和合本 - 从他面前有火像河发出, 侍奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万。 他坐着要行审判, 案卷都展开了。
  • 和合本(拼音版) - 从他面前有火,像河发出, 侍奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万。 他坐着要行审判, 案卷都展开了。
  • New International Version - A river of fire was flowing, coming out from before him. Thousands upon thousands attended him; ten thousand times ten thousand stood before him. The court was seated, and the books were opened.
  • New International Reader's Version - A river of fire was flowing. It was coming out from in front of God. Thousands and thousands of angels served him. Millions of them stood in front of him. The court was seated. And the books were opened.
  • English Standard Version - A stream of fire issued and came out from before him; a thousand thousands served him, and ten thousand times ten thousand stood before him; the court sat in judgment, and the books were opened.
  • New Living Translation - and a river of fire was pouring out, flowing from his presence. Millions of angels ministered to him; many millions stood to attend him. Then the court began its session, and the books were opened.
  • Christian Standard Bible - A river of fire was flowing, coming out from his presence. Thousands upon thousands served him; ten thousand times ten thousand stood before him. The court was convened, and the books were opened.
  • New American Standard Bible - A river of fire was flowing And coming out from before Him; Thousands upon thousands were serving Him, And myriads upon myriads were standing before Him; The court convened, And the books were opened.
  • New King James Version - A fiery stream issued And came forth from before Him. A thousand thousands ministered to Him; Ten thousand times ten thousand stood before Him. The court was seated, And the books were opened.
  • Amplified Bible - A river of fire was flowing And coming out from before Him; A thousand thousands were attending Him, And ten thousand times ten thousand were standing before Him; The court was seated, And the books were opened.
  • American Standard Version - A fiery stream issued and came forth from before him: thousands of thousands ministered unto him, and ten thousand times ten thousand stood before him: the judgment was set, and the books were opened.
  • King James Version - A fiery stream issued and came forth from before him: thousand thousands ministered unto him, and ten thousand times ten thousand stood before him: the judgment was set, and the books were opened.
  • New English Translation - A river of fire was streaming forth and proceeding from his presence. Many thousands were ministering to him; Many tens of thousands stood ready to serve him. The court convened and the books were opened.
  • World English Bible - A fiery stream issued and came out from before him. Thousands of thousands ministered to him. Ten thousand times ten thousand stood before him. The judgment was set. The books were opened.
  • 新標點和合本 - 從他面前有火,像河發出; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有萬萬; 他坐着要行審判, 案卷都展開了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有火如河湧出, 從他面前流出來; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有萬萬; 他坐着要行審判 , 案卷都展開了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有火如河湧出, 從他面前流出來; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有萬萬; 他坐着要行審判 , 案卷都展開了。
  • 當代譯本 - 從祂面前流出火河, 事奉祂的有千千, 侍立在祂面前的有萬萬。 祂坐下要審判, 案卷已經展開。
  • 聖經新譯本 - 有火像河湧出, 烈火從他面前冒出; 事奉他的有千千, 侍立在他面前的有萬萬。 審判已經開始, 案卷都展開了。
  • 呂振中譯本 - 有火河發出, 從寶座 前面流出來; 伺候他的有千千, 侍立在他面前的有萬萬; 審判者坐着要開庭, 案卷都展開着。
  • 中文標準譯本 - 從他面前有一條火河湧流而出; 事奉他的有千千, 侍立在他面前的有萬萬; 庭審已經開始 ,書卷都打開了。
  • 現代標點和合本 - 從他面前有火像河發出, 侍奉他的有千千, 在他面前侍立的有萬萬。 他坐著要行審判, 案卷都展開了。
  • 文理和合譯本 - 火川出於其前、服役者千千、侍立者萬萬、鞫事已備、書卷悉展、
  • 文理委辦譯本 - 火燎於前、奔走者盈千千、侍側者逾萬萬、鞫事已備、典册盡展、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 火光如河、 原文作有火如川 發於其前、服事者千千、侍立於側者萬萬、坐而將鞫、案卷悉展、
  • Nueva Versión Internacional - De su presencia brotaba un torrente de fuego. Miles y millares le servían, centenares de miles lo atendían. Al iniciarse el juicio, los libros fueron abiertos.
  • 현대인의 성경 - 그 앞에서 불이 강물처럼 흘러 나왔다. 그리고 그를 섬기는 천사들이 수백만이나 되었고 또 수억의 사람들이 그 앞에 서서 심판을 받기 위해 기다리고 있었으며 법정이 열리고 거기에는 책들이 펴져 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Растекалась огненная река – перед Ним был ее исток. Тысячи тысяч служили Ему, десять тысяч раз по десять тысяч перед Ним стояли. Воссели судьи, и были раскрыты книги.
  • Восточный перевод - Растекалась огненная река – перед Ним был её исток. Тысячи тысяч служили Ему, тьмы тем перед Ним стояли. Воссели судьи, и были раскрыты книги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Растекалась огненная река – перед Ним был её исток. Тысячи тысяч служили Ему, тьмы тем перед Ним стояли. Воссели судьи, и были раскрыты книги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Растекалась огненная река – перед Ним был её исток. Тысячи тысяч служили Ему, тьмы тем перед Ним стояли. Воссели судьи, и были раскрыты книги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un fleuve de feu jaillissait et coulait devant lui, des millions d’êtres le servaient, et des centaines de millions ╵se tenaient debout devant lui. La cour de justice prit place et l’on ouvrit des livres .
  • リビングバイブル - 神の前からは火の川が流れ出ていました。 何百万の御使いが神に仕えており、 何億という人が神の前に立って、 さばきを待っていました。 それから法廷が開かれ、 幾つかの書物が開かれたのです。
  • Nova Versão Internacional - De diante dele, saía um rio de fogo. Milhares de milhares o serviam; milhões e milhões estavam diante dele. O tribunal iniciou o julgamento, e os livros foram abertos.
  • Hoffnung für alle - ja, ein ganzer Feuerstrom ging von ihm aus. Tausende und Abertausende von Engeln, eine unzählbare Menge, standen vor ihm und dienten ihm. Nun trat ein Gericht zusammen, und Bücher wurden geöffnet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม่น้ำเพลิงกำลังไหล มาจากเบื้องพระพักตร์ของพระองค์ ผู้รับใช้ นับล้านคอยปรนนิบัติพระองค์ และมีคนนับล้านๆ คนยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์ การพิจารณาคดีเริ่มขึ้น หนังสือเล่มต่างๆ ถูกเปิดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บึง​ไฟ​พวย​พุ่ง​ออก​มา จาก​เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ คน​นับ​พัน​นับ​หมื่น​รับใช้​พระ​องค์ และ​คน​นับ​แสน​นับ​ล้าน​ยืน​รับ​คำ​สั่ง​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ แล้ว​ศาล​ก็​เริ่ม​พิจารณา​คดี และ​หนังสือ​หลาย​เล่ม​ได้​เปิด​ออก
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • 新标点和合本 - 从他面前有火,像河发出; 侍奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万; 他坐着要行审判, 案卷都展开了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有火如河涌出, 从他面前流出来; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万; 他坐着要行审判 , 案卷都展开了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有火如河涌出, 从他面前流出来; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万; 他坐着要行审判 , 案卷都展开了。
  • 当代译本 - 从祂面前流出火河, 事奉祂的有千千, 侍立在祂面前的有万万。 祂坐下要审判, 案卷已经展开。
  • 圣经新译本 - 有火像河涌出, 烈火从他面前冒出; 事奉他的有千千, 侍立在他面前的有万万。 审判已经开始, 案卷都展开了。
  • 中文标准译本 - 从他面前有一条火河涌流而出; 事奉他的有千千, 侍立在他面前的有万万; 庭审已经开始 ,书卷都打开了。
  • 现代标点和合本 - 从他面前有火像河发出, 侍奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万。 他坐着要行审判, 案卷都展开了。
  • 和合本(拼音版) - 从他面前有火,像河发出, 侍奉他的有千千, 在他面前侍立的有万万。 他坐着要行审判, 案卷都展开了。
  • New International Version - A river of fire was flowing, coming out from before him. Thousands upon thousands attended him; ten thousand times ten thousand stood before him. The court was seated, and the books were opened.
  • New International Reader's Version - A river of fire was flowing. It was coming out from in front of God. Thousands and thousands of angels served him. Millions of them stood in front of him. The court was seated. And the books were opened.
  • English Standard Version - A stream of fire issued and came out from before him; a thousand thousands served him, and ten thousand times ten thousand stood before him; the court sat in judgment, and the books were opened.
  • New Living Translation - and a river of fire was pouring out, flowing from his presence. Millions of angels ministered to him; many millions stood to attend him. Then the court began its session, and the books were opened.
  • Christian Standard Bible - A river of fire was flowing, coming out from his presence. Thousands upon thousands served him; ten thousand times ten thousand stood before him. The court was convened, and the books were opened.
  • New American Standard Bible - A river of fire was flowing And coming out from before Him; Thousands upon thousands were serving Him, And myriads upon myriads were standing before Him; The court convened, And the books were opened.
  • New King James Version - A fiery stream issued And came forth from before Him. A thousand thousands ministered to Him; Ten thousand times ten thousand stood before Him. The court was seated, And the books were opened.
  • Amplified Bible - A river of fire was flowing And coming out from before Him; A thousand thousands were attending Him, And ten thousand times ten thousand were standing before Him; The court was seated, And the books were opened.
  • American Standard Version - A fiery stream issued and came forth from before him: thousands of thousands ministered unto him, and ten thousand times ten thousand stood before him: the judgment was set, and the books were opened.
  • King James Version - A fiery stream issued and came forth from before him: thousand thousands ministered unto him, and ten thousand times ten thousand stood before him: the judgment was set, and the books were opened.
  • New English Translation - A river of fire was streaming forth and proceeding from his presence. Many thousands were ministering to him; Many tens of thousands stood ready to serve him. The court convened and the books were opened.
  • World English Bible - A fiery stream issued and came out from before him. Thousands of thousands ministered to him. Ten thousand times ten thousand stood before him. The judgment was set. The books were opened.
  • 新標點和合本 - 從他面前有火,像河發出; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有萬萬; 他坐着要行審判, 案卷都展開了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有火如河湧出, 從他面前流出來; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有萬萬; 他坐着要行審判 , 案卷都展開了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有火如河湧出, 從他面前流出來; 事奉他的有千千, 在他面前侍立的有萬萬; 他坐着要行審判 , 案卷都展開了。
  • 當代譯本 - 從祂面前流出火河, 事奉祂的有千千, 侍立在祂面前的有萬萬。 祂坐下要審判, 案卷已經展開。
  • 聖經新譯本 - 有火像河湧出, 烈火從他面前冒出; 事奉他的有千千, 侍立在他面前的有萬萬。 審判已經開始, 案卷都展開了。
  • 呂振中譯本 - 有火河發出, 從寶座 前面流出來; 伺候他的有千千, 侍立在他面前的有萬萬; 審判者坐着要開庭, 案卷都展開着。
  • 中文標準譯本 - 從他面前有一條火河湧流而出; 事奉他的有千千, 侍立在他面前的有萬萬; 庭審已經開始 ,書卷都打開了。
  • 現代標點和合本 - 從他面前有火像河發出, 侍奉他的有千千, 在他面前侍立的有萬萬。 他坐著要行審判, 案卷都展開了。
  • 文理和合譯本 - 火川出於其前、服役者千千、侍立者萬萬、鞫事已備、書卷悉展、
  • 文理委辦譯本 - 火燎於前、奔走者盈千千、侍側者逾萬萬、鞫事已備、典册盡展、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 火光如河、 原文作有火如川 發於其前、服事者千千、侍立於側者萬萬、坐而將鞫、案卷悉展、
  • Nueva Versión Internacional - De su presencia brotaba un torrente de fuego. Miles y millares le servían, centenares de miles lo atendían. Al iniciarse el juicio, los libros fueron abiertos.
  • 현대인의 성경 - 그 앞에서 불이 강물처럼 흘러 나왔다. 그리고 그를 섬기는 천사들이 수백만이나 되었고 또 수억의 사람들이 그 앞에 서서 심판을 받기 위해 기다리고 있었으며 법정이 열리고 거기에는 책들이 펴져 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Растекалась огненная река – перед Ним был ее исток. Тысячи тысяч служили Ему, десять тысяч раз по десять тысяч перед Ним стояли. Воссели судьи, и были раскрыты книги.
  • Восточный перевод - Растекалась огненная река – перед Ним был её исток. Тысячи тысяч служили Ему, тьмы тем перед Ним стояли. Воссели судьи, и были раскрыты книги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Растекалась огненная река – перед Ним был её исток. Тысячи тысяч служили Ему, тьмы тем перед Ним стояли. Воссели судьи, и были раскрыты книги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Растекалась огненная река – перед Ним был её исток. Тысячи тысяч служили Ему, тьмы тем перед Ним стояли. Воссели судьи, и были раскрыты книги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un fleuve de feu jaillissait et coulait devant lui, des millions d’êtres le servaient, et des centaines de millions ╵se tenaient debout devant lui. La cour de justice prit place et l’on ouvrit des livres .
  • リビングバイブル - 神の前からは火の川が流れ出ていました。 何百万の御使いが神に仕えており、 何億という人が神の前に立って、 さばきを待っていました。 それから法廷が開かれ、 幾つかの書物が開かれたのです。
  • Nova Versão Internacional - De diante dele, saía um rio de fogo. Milhares de milhares o serviam; milhões e milhões estavam diante dele. O tribunal iniciou o julgamento, e os livros foram abertos.
  • Hoffnung für alle - ja, ein ganzer Feuerstrom ging von ihm aus. Tausende und Abertausende von Engeln, eine unzählbare Menge, standen vor ihm und dienten ihm. Nun trat ein Gericht zusammen, und Bücher wurden geöffnet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม่น้ำเพลิงกำลังไหล มาจากเบื้องพระพักตร์ของพระองค์ ผู้รับใช้ นับล้านคอยปรนนิบัติพระองค์ และมีคนนับล้านๆ คนยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์ การพิจารณาคดีเริ่มขึ้น หนังสือเล่มต่างๆ ถูกเปิดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บึง​ไฟ​พวย​พุ่ง​ออก​มา จาก​เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ คน​นับ​พัน​นับ​หมื่น​รับใช้​พระ​องค์ และ​คน​นับ​แสน​นับ​ล้าน​ยืน​รับ​คำ​สั่ง​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ แล้ว​ศาล​ก็​เริ่ม​พิจารณา​คดี และ​หนังสือ​หลาย​เล่ม​ได้​เปิด​ออก
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
Bible
Resources
Plans
Donate