Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
- 新标点和合本 - 我正观看这些角,见其中又长起一个小角;先前的角中有三角在这角前,连根被它拔出来。这角有眼,像人的眼,有口说夸大的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我正思考这些角的时候,看哪,其中又长出另一只小角;先前的角中有三只角在它面前连根被拔出。看哪,这角有眼,像人的眼,有口说夸大的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 我正思考这些角的时候,看哪,其中又长出另一只小角;先前的角中有三只角在它面前连根被拔出。看哪,这角有眼,像人的眼,有口说夸大的话。
- 当代译本 - 我观看这些角时,见其中又长出一个小角,先前的角中有三个被连根拔出,由它取而代之。这小角有人的眼睛和说狂言的口。
- 圣经新译本 - 我正在究察这些角的时候,看见角的中间长出另一个小角来。在这小角前面,有三个先前的角连根被拔起来。这小角有眼,像人的眼,又有一张说夸大话的嘴。
- 中文标准译本 - “我正在注视这些犄角,看哪,有另一只小犄角在它们中间长出来,先前的那些犄角中有三只从它面前被连根拔出!看哪,这犄角上有眼睛,好像人的眼睛,又有说大话的口!
- 现代标点和合本 - 我正观看这些角,见其中又长起一个小角,先前的角中有三角在这角前,连根被它拔出来。这角有眼,像人的眼,有口说夸大的话。
- 和合本(拼音版) - 我正观看这些角,见其中又长起一个小角,先前的角中有三角在这角前,连根被它拔出来。这角有眼,像人的眼,有口说夸大的话。
- New International Version - “While I was thinking about the horns, there before me was another horn, a little one, which came up among them; and three of the first horns were uprooted before it. This horn had eyes like the eyes of a human being and a mouth that spoke boastfully.
- New International Reader's Version - “I thought about the horns. Then I saw another horn. It was a little one. It grew up among the other horns. Three of the first horns were pulled up by their roots to make room for it. The little horn had eyes like the eyes of a human being. Its mouth was always bragging.
- English Standard Version - I considered the horns, and behold, there came up among them another horn, a little one, before which three of the first horns were plucked up by the roots. And behold, in this horn were eyes like the eyes of a man, and a mouth speaking great things.
- New Living Translation - As I was looking at the horns, suddenly another small horn appeared among them. Three of the first horns were torn out by the roots to make room for it. This little horn had eyes like human eyes and a mouth that was boasting arrogantly.
- The Message - “As I was staring at the horns and trying to figure out what they meant, another horn sprouted up, a little horn. Three of the original horns were pulled out to make room for it. There were human eyes in this little horn, and a big mouth speaking arrogantly.
- Christian Standard Bible - “While I was considering the horns, suddenly another horn, a little one, came up among them, and three of the first horns were uprooted before it. And suddenly in this horn there were eyes like the eyes of a human and a mouth that was speaking arrogantly.
- New American Standard Bible - While I was thinking about the horns, behold, another horn, a little one, came up among them, and three of the previous horns were plucked out before it; and behold, this horn possessed eyes like human eyes, and a mouth uttering great boasts.
- New King James Version - I was considering the horns, and there was another horn, a little one, coming up among them, before whom three of the first horns were plucked out by the roots. And there, in this horn, were eyes like the eyes of a man, and a mouth speaking pompous words.
- Amplified Bible - While I was considering the horns, behold, there came up among them another horn, a little one, and three of the first horns were pulled up by the roots before it; and behold, in this horn were eyes like the eyes of a man and a mouth boasting of great things.
- American Standard Version - I considered the horns, and, behold, there came up among them another horn, a little one, before which three of the first horns were plucked up by the roots: and, behold, in this horn were eyes like the eyes of a man, and a mouth speaking great things.
- King James Version - I considered the horns, and, behold, there came up among them another little horn, before whom there were three of the first horns plucked up by the roots: and, behold, in this horn were eyes like the eyes of man, and a mouth speaking great things.
- New English Translation - “As I was contemplating the horns, another horn – a small one – came up between them, and three of the former horns were torn out by the roots to make room for it. This horn had eyes resembling human eyes and a mouth speaking arrogant things.
- World English Bible - “I considered the horns, and behold, there came up among them another horn, a little one, before which three of the first horns were plucked up by the roots: and behold, in this horn were eyes like the eyes of a man, and a mouth speaking great things.
- 新標點和合本 - 我正觀看這些角,見其中又長起一個小角;先前的角中有三角在這角前,連根被牠拔出來。這角有眼,像人的眼,有口說誇大的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正思考這些角的時候,看哪,其中又長出另一隻小角;先前的角中有三隻角在它面前連根被拔出。看哪,這角有眼,像人的眼,有口說誇大的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我正思考這些角的時候,看哪,其中又長出另一隻小角;先前的角中有三隻角在它面前連根被拔出。看哪,這角有眼,像人的眼,有口說誇大的話。
- 當代譯本 - 我觀看這些角時,見其中又長出一個小角,先前的角中有三個被連根拔出,由它取而代之。這小角有人的眼睛和說狂言的口。
- 聖經新譯本 - 我正在究察這些角的時候,看見角的中間長出另一個小角來。在這小角前面,有三個先前的角連根被拔起來。這小角有眼,像人的眼,又有一張說誇大話的嘴。
- 呂振中譯本 - 我正在觀賞這些角,忽見它們之間又長起另一個角來,是小小的;先前的角之中有三個在這小角之前連根都被拔出來;看哪,這角有眼像人的眼,有口說着誇大的話呢。
- 中文標準譯本 - 「我正在注視這些犄角,看哪,有另一隻小犄角在它們中間長出來,先前的那些犄角中有三隻從它面前被連根拔出!看哪,這犄角上有眼睛,好像人的眼睛,又有說大話的口!
- 現代標點和合本 - 我正觀看這些角,見其中又長起一個小角,先前的角中有三角在這角前,連根被牠拔出來。這角有眼,像人的眼,有口說誇大的話。
- 文理和合譯本 - 我思維其角時、見一小角生於其中、前角中之三角、為小角所拔、小角有目若人、有口出言誇大、
- 文理委辦譯本 - 我見十角之間、忽生小角、先生三角之根、為其所拔、小角有目、若人有口能言、惟自矜誇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我觀其角時、見其中別生一小角、前角中三角、見拔於小角前、此角有目、若人目、有口出言誇大、
- Nueva Versión Internacional - »Mientras me fijaba en los cuernos, vi surgir entre ellos otro cuerno más pequeño. Por causa de este fueron arrancados tres de los primeros. El cuerno pequeño parecía tener ojos humanos, y una boca que profería insolencias.
- 현대인의 성경 - 내가 그 뿔을 유심히 보고 있을 때 작은 뿔 하나가 그 사이에서 나오더니 먼저 있던 뿔 가운데 세 개가 그 앞에서 뿌리째 뽑혀 나갔으며 이 작은 뿔에는 사람의 눈과 같은 눈이 있고 또 입이 있어 자랑하며 크게 떠벌리고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Пока я размышлял о рогах, явился другой рог, маленький, вышедший среди них, и три из прежних рогов были с корнем вырваны перед ним. У этого рога были глаза, подобные человечьим, и рот, говоривший высокомерно.
- Восточный перевод - Пока я размышлял о рогах, явился другой рог, маленький, вышедший среди них, и три из прежних рогов были с корнем вырваны. У этого рога были глаза, подобные человечьим, и рот, говоривший высокомерно .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока я размышлял о рогах, явился другой рог, маленький, вышедший среди них, и три из прежних рогов были с корнем вырваны. У этого рога были глаза, подобные человечьим, и рот, говоривший высокомерно .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока я размышлял о рогах, явился другой рог, маленький, вышедший среди них, и три из прежних рогов были с корнем вырваны. У этого рога были глаза, подобные человечьим, и рот, говоривший высокомерно .
- La Bible du Semeur 2015 - J’observais ces cornes et voilà qu’au milieu d’elles surgit une autre corne plus petite : trois des premières cornes furent arrachées devant elle. Sur cette corne, il y avait des yeux ressemblant à des yeux humains, et une bouche qui parlait avec arrogance.
- リビングバイブル - その角を見ていると、突然、角の間から別の小さな角が出て来ました。そのために、最初の十本の角のうち三本が根こそぎ引き抜かれてしまいました。この小さな角には、人間の目と、大言壮語する口がついていました。
- Nova Versão Internacional - “Enquanto eu considerava os chifres, vi outro chifre, pequeno, que surgiu entre eles; e três dos primeiros chifres foram arrancados para dar lugar a ele. Esse chifre possuía olhos como os olhos de um homem e uma boca que falava com arrogância.
- Hoffnung für alle - Als ich die Hörner genau betrachtete, sah ich ein weiteres, kleines Horn zwischen ihnen hervorwachsen. Drei Hörner wurden herausgerissen, um ihm Platz zu machen. Ich bemerkte, dass dieses Horn Menschenaugen besaß und ein Maul, das große Reden schwang.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะที่ข้าพเจ้ากำลังคิดเรื่องเขาต่างๆ อยู่นั้น ก็มีเขาเล็กๆ อีกอันหนึ่งโผล่ขึ้นมาท่ามกลางเขาอื่นๆ และทำให้สามในสิบเขาแรกนั้นถูกถอนออกไป เขาเล็กนี้มีตาเหมือนตามนุษย์และมีปากซึ่งคุยโวโอ้อวด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าสังเกตดูที่เขา ดูเถิด มีเขาเล็กเขาหนึ่งงอกแซมเขาอื่นขึ้นมา มันงัด 3 เขาแรกที่อยู่ก่อนหลุดออก เขานี้มีตาเหมือนตามนุษย์ และมีปากที่พูดโอ้อวด
Cross Reference
- 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
- Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
- Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
- 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
- Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
- Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
- Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
- Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
- Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
- Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
- Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
- Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
- Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
- Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
- Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
- Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
- Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.