Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng cầu nguyện cho chúng tôi thoát khỏi nanh vuốt của người gian ác, nham hiểm vì chẳng phải mọi người đều hoan nghênh Đạo Chúa.
- 新标点和合本 - 也叫我们脱离无理之恶人的手;因为人不都是有信心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也让我们能脱离无理和邪恶人的手,因为不是人人都有信仰。
- 和合本2010(神版-简体) - 也让我们能脱离无理和邪恶人的手,因为不是人人都有信仰。
- 当代译本 - 并使我们能避开那些邪恶的人,因为不是人人都有信心。
- 圣经新译本 - 也使我们能够脱离那些不讲理的恶人,因为不是人人都有信心。
- 中文标准译本 - 愿神 救我们脱离那些无理和邪恶的人,因为不是每个人都有这信仰。
- 现代标点和合本 - 也叫我们脱离无理之恶人的手,因为人不都是有信心。
- 和合本(拼音版) - 也叫我们脱离无理之恶人的手,因为人不都是有信心。
- New International Version - And pray that we may be delivered from wicked and evil people, for not everyone has faith.
- New International Reader's Version - And pray that we will be saved from sinful and evil people. Not everyone is a believer.
- English Standard Version - and that we may be delivered from wicked and evil men. For not all have faith.
- New Living Translation - Pray, too, that we will be rescued from wicked and evil people, for not everyone is a believer.
- Christian Standard Bible - and that we may be delivered from wicked and evil people, for not all have faith.
- New American Standard Bible - and that we will be rescued from troublesome and evil people; for not all have the faith.
- New King James Version - and that we may be delivered from unreasonable and wicked men; for not all have faith.
- Amplified Bible - and [pray] that we will be rescued from perverse and evil men; for not everyone has the faith.
- American Standard Version - and that we may be delivered from unreasonable and evil men; for all have not faith.
- King James Version - And that we may be delivered from unreasonable and wicked men: for all men have not faith.
- New English Translation - and that we may be delivered from perverse and evil people. For not all have faith.
- World English Bible - and that we may be delivered from unreasonable and evil men; for not all have faith.
- 新標點和合本 - 也叫我們脫離無理之惡人的手;因為人不都是有信心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也讓我們能脫離無理和邪惡人的手,因為不是人人都有信仰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也讓我們能脫離無理和邪惡人的手,因為不是人人都有信仰。
- 當代譯本 - 並使我們能避開那些邪惡的人,因為不是人人都有信心。
- 聖經新譯本 - 也使我們能夠脫離那些不講理的惡人,因為不是人人都有信心。
- 呂振中譯本 - 也使我們得救援、脫離橫逆不道的惡人;因為人不都有信仰。
- 中文標準譯本 - 願神 救我們脫離那些無理和邪惡的人,因為不是每個人都有這信仰。
- 現代標點和合本 - 也叫我們脫離無理之惡人的手,因為人不都是有信心。
- 文理和合譯本 - 如於爾中、亦使我免於無理行惡之人、蓋人非皆有信者也、
- 文理委辦譯本 - 免我見害於無理之惡人、眾蓋未信主、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦欲我儕得免於無理者及惡人之害、蓋人非皆有信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且使吾儕得脫於傲慢小人之手、蓋信德固非盡人而有也。
- Nueva Versión Internacional - Oren además para que seamos librados de personas perversas y malvadas, porque no todos tienen fe.
- 현대인의 성경 - 또 심술궂고 악한 사람들에게서 우리를 구해 달라고 기도해 주십시오. 모든 사람이 다 믿는 것은 아닙니다.
- Новый Русский Перевод - Молитесь о том, чтобы мы были избавлены от негодных и злых людей: ведь не у всех есть вера.
- Восточный перевод - Молитесь о том, чтобы мы были избавлены от негодных и злых людей: ведь не у всех есть вера.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молитесь о том, чтобы мы были избавлены от негодных и злых людей: ведь не у всех есть вера.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молитесь о том, чтобы мы были избавлены от негодных и злых людей: ведь не у всех есть вера.
- La Bible du Semeur 2015 - Priez aussi pour que nous soyons délivrés des hommes insensés et méchants . Car tous n’ont pas la foi.
- リビングバイブル - また、私たちが悪い者たちの手から救い出されるように祈ってください。すべての人が、主を愛しているわけではありませんから。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἵνα ῥυσθῶμεν ἀπὸ τῶν ἀτόπων καὶ πονηρῶν ἀνθρώπων· οὐ γὰρ πάντων ἡ πίστις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἵνα ῥυσθῶμεν ἀπὸ τῶν ἀτόπων καὶ πονηρῶν ἀνθρώπων; οὐ γὰρ πάντων ἡ πίστις.
- Nova Versão Internacional - Orem também para que sejamos libertos dos homens perversos e maus, pois a fé não é de todos.
- Hoffnung für alle - Bittet Gott auch darum, er möge uns vor den Angriffen niederträchtiger und boshafter Menschen schützen; denn nicht jeder will an den Herrn glauben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงอธิษฐานเพื่อเราจะได้รับการช่วยเหลือให้พ้นจากคนชั่วและคนเลว เพราะไม่ใช่ทุกคนมีความเชื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอธิษฐานเพื่อว่า เราจะได้พ้นจากคนชั่วร้าย เพราะมิใช่ว่าทุกคนมีความเชื่อ
Cross Reference
- Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
- Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.
- Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
- 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
- Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
- Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
- Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:18 - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:24 - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
- 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.