Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
- 新标点和合本 - 但主是信实的,要坚固你们,保护你们脱离那恶者(或作“脱离凶恶”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但主是信实的,他要坚固你们,保护你们脱离那邪恶者。
- 和合本2010(神版-简体) - 但主是信实的,他要坚固你们,保护你们脱离那邪恶者。
- 当代译本 - 主是信实的,祂必使你们刚强,保护你们脱离那恶者。
- 圣经新译本 - 主是信实的,他必坚定你们,保护你们脱离那恶者。
- 中文标准译本 - 不过主是信实的,他会坚固你们、保守你们脱离那恶者。
- 现代标点和合本 - 但主是信实的,要坚固你们,保护你们脱离那恶者 。
- 和合本(拼音版) - 但主是信实的,要坚固你们,保护你们脱离那恶者 。
- New International Version - But the Lord is faithful, and he will strengthen you and protect you from the evil one.
- New International Reader's Version - But the Lord is faithful. He will strengthen you. He will guard you from the evil one.
- English Standard Version - But the Lord is faithful. He will establish you and guard you against the evil one.
- New Living Translation - But the Lord is faithful; he will strengthen you and guard you from the evil one.
- Christian Standard Bible - But the Lord is faithful; he will strengthen you and guard you from the evil one.
- New American Standard Bible - But the Lord is faithful, and He will strengthen and protect you from the evil one.
- New King James Version - But the Lord is faithful, who will establish you and guard you from the evil one.
- Amplified Bible - But the Lord is faithful, and He will strengthen you [setting you on a firm foundation] and will protect and guard you from the evil one.
- American Standard Version - But the Lord is faithful, who shall establish you, and guard you from the evil one.
- King James Version - But the Lord is faithful, who shall stablish you, and keep you from evil.
- New English Translation - But the Lord is faithful, and he will strengthen you and protect you from the evil one.
- World English Bible - But the Lord is faithful, who will establish you and guard you from the evil one.
- 新標點和合本 - 但主是信實的,要堅固你們,保護你們脫離那惡者(或譯:脫離凶惡)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但主是信實的,他要堅固你們,保護你們脫離那邪惡者。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但主是信實的,他要堅固你們,保護你們脫離那邪惡者。
- 當代譯本 - 主是信實的,祂必使你們剛強,保護你們脫離那惡者。
- 聖經新譯本 - 主是信實的,他必堅定你們,保護你們脫離那惡者。
- 呂振中譯本 - 然而主是可信可靠的;他必使你們堅固,必守護 你們 、脫離那邪惡者 。
- 中文標準譯本 - 不過主是信實的,他會堅固你們、保守你們脫離那惡者。
- 現代標點和合本 - 但主是信實的,要堅固你們,保護你們脫離那惡者 。
- 文理和合譯本 - 惟主誠信、將堅定爾、衛爾脫於惡者、
- 文理委辦譯本 - 主言出惟行、俾爾堅立、免陷於惡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主誠信、必堅定爾、保守爾、得免於惡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟主誠實無妄、必能使爾卓爾有立、保爾於惡魔。
- Nueva Versión Internacional - Pero el Señor es fiel, y él los fortalecerá y los protegerá del maligno.
- 현대인의 성경 - 그러나 주님은 신실하신 분이시므로 여러분을 굳세게 하시고 악한 사람에게서 지켜 주실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Но Господь верен, и Он укрепит и защитит вас от злого.
- Восточный перевод - Но Повелитель верен, и Он укрепит и защитит вас от дьявола .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Повелитель верен, и Он укрепит и защитит вас от Иблиса .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Повелитель верен, и Он укрепит и защитит вас от дьявола .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais le Seigneur, lui, est fidèle : il vous rendra forts et vous gardera du diable .
- リビングバイブル - しかし、主は真実な方ですから、あなたがたに力を与え、悪魔のどんな攻撃からも守ってくださいます。
- Nestle Aland 28 - Πιστὸς δέ ἐστιν ὁ κύριος, ὃς στηρίξει ὑμᾶς καὶ φυλάξει ἀπὸ τοῦ πονηροῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸς δέ ἐστιν ὁ Κύριος, ὃς στηρίξει ὑμᾶς, καὶ φυλάξει ἀπὸ τοῦ πονηροῦ.
- Nova Versão Internacional - Mas o Senhor é fiel; ele os fortalecerá e os guardará do Maligno.
- Hoffnung für alle - Der Herr aber ist treu. Er wird euch Kraft geben und euch vor dem Bösen bewahren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสัตย์ซื่อ พระองค์จะทรงทำให้ท่านเข้มแข็งขึ้นและปกป้องท่านให้พ้นจากคนชั่วร้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระผู้เป็นเจ้าเป็นผู้รักษาคำมั่นสัญญา และพระองค์จะเสริมกำลังและปกป้องท่านไว้ให้พ้นจากมารร้าย
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 5:37 - Nhưng chỉ nên nói: ‘Đúng’ hay ‘Không’ là đủ. Càng thề thốt càng chứng tỏ mình sai quấy.”
- Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
- 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
- Thi Thiên 19:13 - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
- Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
- 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.