Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
- 新标点和合本 - 弟兄们,我还有话说:请你们为我们祷告,好叫主的道理快快行开,得着荣耀,正如在你们中间一样,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 末了,弟兄们,请你们为我们祷告,好让主的道快快传开,得着荣耀,正如在你们中间一样,
- 和合本2010(神版-简体) - 末了,弟兄们,请你们为我们祷告,好让主的道快快传开,得着荣耀,正如在你们中间一样,
- 当代译本 - 弟兄姊妹,最后我还要请你们为我们祷告,好使主的道像在你们那里一样迅速传开、受到尊崇,
- 圣经新译本 - 最后,弟兄们,请为我们祷告,好叫主的道也像在你们那里一样快快传开,得着荣耀,
- 中文标准译本 - 最后,弟兄们,请为我们祷告:愿主的福音 能迅速传开 ,并且得着荣耀,就像在你们那里一样;
- 现代标点和合本 - 弟兄们,我还有话说,请你们为我们祷告,好叫主的道理快快行开,得着荣耀,正如在你们中间一样;
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,我还有话说:请你们为我们祷告,好叫主的道理快快行开,得着荣耀,正如在你们中间一样;
- New International Version - As for other matters, brothers and sisters, pray for us that the message of the Lord may spread rapidly and be honored, just as it was with you.
- New International Reader's Version - Now I want to talk about some other matters. Brothers and sisters, pray for us. Pray that the Lord’s message will spread quickly. Pray that others will honor it just as you did.
- English Standard Version - Finally, brothers, pray for us, that the word of the Lord may speed ahead and be honored, as happened among you,
- New Living Translation - Finally, dear brothers and sisters, we ask you to pray for us. Pray that the Lord’s message will spread rapidly and be honored wherever it goes, just as when it came to you.
- The Message - One more thing, friends: Pray for us. Pray that the Master’s Word will simply take off and race through the country to a groundswell of response, just as it did among you. And pray that we’ll be rescued from these troublemakers who are trying to do us in. I’m finding that not all “believers” are believers. But the Master never lets us down. He’ll stick by you and protect you from evil.
- Christian Standard Bible - In addition, brothers and sisters, pray for us that the word of the Lord may spread rapidly and be honored, just as it was with you,
- New American Standard Bible - Finally, brothers and sisters, pray for us that the word of the Lord will spread rapidly and be glorified, just as it was also with you;
- New King James Version - Finally, brethren, pray for us, that the word of the Lord may run swiftly and be glorified, just as it is with you,
- Amplified Bible - Finally, brothers and sisters, pray continually for us that the word of the Lord will spread rapidly and be honored [triumphantly celebrated and glorified], just as it was with you;
- American Standard Version - Finally, brethren, pray for us, that the word of the Lord may run and be glorified, even as also it is with you;
- King James Version - Finally, brethren, pray for us, that the word of the Lord may have free course, and be glorified, even as it is with you:
- New English Translation - Finally, pray for us, brothers and sisters, that the Lord’s message may spread quickly and be honored as in fact it was among you,
- World English Bible - Finally, brothers, pray for us, that the word of the Lord may spread rapidly and be glorified, even as also with you,
- 新標點和合本 - 弟兄們,我還有話說:請你們為我們禱告,好叫主的道理快快行開,得着榮耀,正如在你們中間一樣,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 末了,弟兄們,請你們為我們禱告,好讓主的道快快傳開,得着榮耀,正如在你們中間一樣,
- 和合本2010(神版-繁體) - 末了,弟兄們,請你們為我們禱告,好讓主的道快快傳開,得着榮耀,正如在你們中間一樣,
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,最後我還要請你們為我們禱告,好使主的道像在你們那裡一樣迅速傳開、受到尊崇,
- 聖經新譯本 - 最後,弟兄們,請為我們禱告,好叫主的道也像在你們那裡一樣快快傳開,得著榮耀,
- 呂振中譯本 - 末了、弟兄們,你們要為我們禱告、使主的道奔跑流行、並得榮耀,像在你們中間一樣;
- 中文標準譯本 - 最後,弟兄們,請為我們禱告:願主的福音 能迅速傳開 ,並且得著榮耀,就像在你們那裡一樣;
- 現代標點和合本 - 弟兄們,我還有話說,請你們為我們禱告,好叫主的道理快快行開,得著榮耀,正如在你們中間一樣;
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、我猶有言、宜為我儕祈禱、俾主道迅行而受榮、
- 文理委辦譯本 - 要之、兄弟當為我儕祈禱、望主道流行無滯、被厥休稱、有若於爾中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我尚有言、爾當為我儕祈禱、欲主之道流行得榮、如於爾中然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 最後尚望兄弟為吾儕祈禱、俾主之聖道日見發揚光大、如在爾中;
- Nueva Versión Internacional - Por último, hermanos, oren por nosotros para que el mensaje del Señor se difunda rápidamente y se le reciba con honor, tal como sucedió entre ustedes.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 끝으로 다시 한번 부탁합니다. 주님의 말씀이 여러분 가운데서 와 같이 급속히 퍼져나가 사람들이 경건하게 받아들일 수 있도록 우리를 위해 기도해 주십시오.
- Новый Русский Перевод - И в заключение, братья, просим вас: молитесь о нас, чтобы слово Господа быстро распространялось и с почтением принималось повсюду, как это было и у вас.
- Восточный перевод - И в заключение, братья, просим вас: молитесь о нас, чтобы слово Повелителя Исы быстро распространялось и с почтением принималось повсюду, как это было и у вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в заключение, братья, просим вас: молитесь о нас, чтобы слово Повелителя Исы быстро распространялось и с почтением принималось повсюду, как это было и у вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в заключение, братья, просим вас: молитесь о нас, чтобы слово Повелителя Исо быстро распространялось и с почтением принималось повсюду, как это было и у вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Finalement, frères et sœurs, priez pour nous afin que la Parole du Seigneur se répande rapidement et qu’elle soit honorée ailleurs comme elle l’est chez vous.
- リビングバイブル - 愛する皆さん。この手紙を書き終えるにあたって、お願いしたいことがあります。どうか、私たちのために祈ってください。主のことばが至る所で急速に広まり、あなたがたのところで起きたと同じように、各地で救われる人が起きるように祈ってください。
- Nestle Aland 28 - Τὸ λοιπὸν προσεύχεσθε, ἀδελφοί, περὶ ἡμῶν, ἵνα ὁ λόγος τοῦ κυρίου τρέχῃ καὶ δοξάζηται καθὼς καὶ πρὸς ὑμᾶς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ λοιπὸν, προσεύχεσθε, ἀδελφοί, περὶ ἡμῶν, ἵνα ὁ λόγος τοῦ Κυρίου τρέχῃ καὶ δοξάζηται, καθὼς καὶ πρὸς ὑμᾶς;
- Nova Versão Internacional - Finalmente, irmãos, orem por nós, para que a palavra do Senhor se propague rapidamente e receba a honra merecida, como aconteceu entre vocês.
- Hoffnung für alle - Noch etwas möchte ich euch ans Herz legen, liebe Brüder und Schwestern: Betet für uns, damit sich die Botschaft des Herrn schnell verbreitet und überall mit Dank Gott gegenüber angenommen wird – wie schon bei euch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุดท้ายนี้พี่น้องทั้งหลาย โปรดอธิษฐานเผื่อเราเพื่อพระกิตติคุณขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะได้แผ่ไปอย่างรวดเร็ว และเป็นที่เทิดทูนเหมือนที่เป็นไปในหมู่พวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องทั้งหลาย สุดท้ายนี้จงอธิษฐานเพื่อเราว่า คำประกาศของพระผู้เป็นเจ้าจะเผยแผ่ไปอย่างรวดเร็ว และจะได้รับเกียรติเหมือนอย่างที่เป็นไปในหมู่ท่าน
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
- Hê-bơ-rơ 13:19 - Tôi thiết tha nài xin anh chị em cầu nguyện để Chúa cho tôi sớm trở về với anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:49 - Đạo Chúa được truyền bá khắp miền đó.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
- 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
- Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
- Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
- Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
- Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
- 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
- Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:25 - Xin anh chị em cũng cầu nguyện cho chúng tôi.