Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 新标点和合本 - 所以耶和华对他说:“你既行了这事,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必将你的国夺回,赐给你的臣子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华对他说:“你既然是这样,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必定把国度撕裂离开你,将它赐给你的大臣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华对他说:“你既然是这样,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必定把国度撕裂离开你,将它赐给你的大臣。
  • 当代译本 - 说:“你既然违背我的命令,不遵守我的约和律例,我必撕裂你的国,将它赐给你的一个臣仆。
  • 圣经新译本 - 耶和华对所罗门说:“你既然作了这事,不遵守我吩咐你的约和律例,我必夺去你的国,把国赐给你的一个臣子。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华对所罗门说:“你既然如此行事,不遵守我的约以及我所吩咐你的律例,我必定从你撕去王国,将它赐给你的臣仆。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华对他说:“你既行了这事,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必将你的国夺回,赐给你的臣子。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华对他说:“你既行了这事,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必将你的国夺回,赐给你的臣子。
  • New International Version - So the Lord said to Solomon, “Since this is your attitude and you have not kept my covenant and my decrees, which I commanded you, I will most certainly tear the kingdom away from you and give it to one of your subordinates.
  • New International Reader's Version - So the Lord said to Solomon, “You have chosen not to keep my covenant. You have decided not to obey my rules. I commanded you to do what I told you. But you did not do it. So you can be absolutely sure I will tear the kingdom away from you. I will give it to one of your officials.
  • English Standard Version - Therefore the Lord said to Solomon, “Since this has been your practice and you have not kept my covenant and my statutes that I have commanded you, I will surely tear the kingdom from you and will give it to your servant.
  • New Living Translation - So now the Lord said to him, “Since you have not kept my covenant and have disobeyed my decrees, I will surely tear the kingdom away from you and give it to one of your servants.
  • The Message - God said to Solomon, “Since this is the way it is with you, that you have no intention of keeping faith with me and doing what I have commanded, I’m going to rip the kingdom from you and hand it over to someone else. But out of respect for your father David I won’t do it in your lifetime. It’s your son who will pay—I’ll rip it right out of his grasp. Even then I won’t take it all; I’ll leave him one tribe in honor of my servant David and out of respect for my chosen city Jerusalem.”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to Solomon, “Since you have done this and did not keep my covenant and my statutes, which I commanded you, I will tear the kingdom away from you and give it to your servant.
  • New American Standard Bible - So the Lord said to Solomon, “Since you have done this, and you have not kept My covenant and My statutes, which I have commanded you, I will certainly tear the kingdom away from you, and will give it to your servant.
  • New King James Version - Therefore the Lord said to Solomon, “Because you have done this, and have not kept My covenant and My statutes, which I have commanded you, I will surely tear the kingdom away from you and give it to your servant.
  • Amplified Bible - Therefore the Lord said to Solomon, “Because you have done this and have not kept My covenant and My statutes, which I have commanded you, I will certainly tear the kingdom away from you and give it to your servant.
  • American Standard Version - Wherefore Jehovah said unto Solomon, Forasmuch as this is done of thee, and thou hast not kept my covenant and my statutes, which I have commanded thee, I will surely rend the kingdom from thee, and will give it to thy servant.
  • King James Version - Wherefore the Lord said unto Solomon, Forasmuch as this is done of thee, and thou hast not kept my covenant and my statutes, which I have commanded thee, I will surely rend the kingdom from thee, and will give it to thy servant.
  • New English Translation - So the Lord said to Solomon, “Because you insist on doing these things and have not kept the covenantal rules I gave you, I will surely tear the kingdom away from you and give it to your servant.
  • World English Bible - Therefore Yahweh said to Solomon, “Because this is done by you, and you have not kept my covenant and my statutes, which I have commanded you, I will surely tear the kingdom from you, and will give it to your servant.
  • 新標點和合本 - 所以耶和華對他說:「你既行了這事,不遵守我所吩咐你守的約和律例,我必將你的國奪回,賜給你的臣子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華對他說:「你既然是這樣,不遵守我所吩咐你守的約和律例,我必定把國度撕裂離開你,將它賜給你的大臣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華對他說:「你既然是這樣,不遵守我所吩咐你守的約和律例,我必定把國度撕裂離開你,將它賜給你的大臣。
  • 當代譯本 - 說:「你既然違背我的命令,不遵守我的約和律例,我必撕裂你的國,將它賜給你的一個臣僕。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對所羅門說:“你既然作了這事,不遵守我吩咐你的約和律例,我必奪去你的國,把國賜給你的一個臣子。
  • 呂振中譯本 - 故此永恆主對他說:『你既以這事為念,不遵守我的約和律例、就是我所吩咐你 守 的,那麼我就一定從你 手 裏撕裂你的國、而賜給你的臣僕。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華對所羅門說:「你既然如此行事,不遵守我的約以及我所吩咐你的律例,我必定從你撕去王國,將它賜給你的臣僕。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華對他說:「你既行了這事,不遵守我所吩咐你守的約和律例,我必將你的國奪回,賜給你的臣子。
  • 文理和合譯本 - 故耶和華諭之曰、爾既行是、不守我約、及我命爾之典章、我必奪爾國祚、以予爾僕、
  • 文理委辦譯本 - 故復諭之曰、因爾行是、不守我約、及我所諭之禮儀、我必奪爾國祚、以予爾僕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主諭 所羅門 曰、爾既行是、不守我所命爾之約、及我之律例、我必奪爾國以賜爾僕、
  • Nueva Versión Internacional - el Señor le dijo: «Ya que procedes de este modo, y no has cumplido con mi pacto ni con los decretos que te he ordenado, puedes estar seguro de que te quitaré el reino y se lo daré a uno de tus siervos.
  • 현대인의 성경 - 그에게 이렇게 말씀하셨다. “너는 나와 맺은 계약을 어기고 내 명령을 지키지 않았다. 그러므로 내가 반드시 나라를 네게서 빼앗아 네 신하에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - И Господь сказал Соломону: – Раз ты таков и не сохранил Моего завета и Моих установлений, которые Я повелел тебе соблюдать, Я непременно отниму у тебя царство и отдам его одному из твоих подданных.
  • Восточный перевод - И Вечный сказал Сулейману: – Раз ты не сохранил Моего священного соглашения и Моих установлений, которые Я повелел тебе соблюдать, Я непременно отниму у тебя царство и отдам его одному из твоих подданных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный сказал Сулейману: – Раз ты не сохранил Моего священного соглашения и Моих установлений, которые Я повелел тебе соблюдать, Я непременно отниму у тебя царство и отдам его одному из твоих подданных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный сказал Сулаймону: – Раз ты не сохранил Моего священного соглашения и Моих установлений, которые Я повелел тебе соблюдать, Я непременно отниму у тебя царство и отдам его одному из твоих подданных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel lui dit : Puisque tu te conduis ainsi et que tu n’as pas respecté mon alliance et les ordres que je t’avais donnés, je t’arracherai la royauté et je la donnerai à l’un de tes sujets.
  • リビングバイブル - そこで主は、彼に宣告しました。「あなたはわたしの契約を破り、わたしの教えを捨てたので、あなたとあなたの一族から王国を奪い取って、ほかの者に与えることにする。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor lhe disse: “Já que essa é a sua atitude e você não obedeceu à minha aliança e aos meus decretos, os quais ordenei a você, certamente tirarei de você o reino e o darei a um dos seus servos.
  • Hoffnung für alle - Darum sagte der Herr zu ihm: »Du wusstest genau, was ich von dir wollte, und trotzdem hast du meinen Bund gebrochen und meine Gebote missachtet. Darum werde ich dir die Herrschaft über dein Königreich entreißen und sie einem deiner Beamten übergeben. Mein Entschluss steht fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตรัสกับโซโลมอนว่า “เนื่องจากเจ้ามีท่าทีเช่นนี้และไม่ได้รักษาพันธสัญญาและกฎหมายซึ่งเราได้สั่งเจ้าไว้ เราจะฉีกอาณาจักรของเจ้าอย่างแน่นอนที่สุด และแบ่งให้ผู้ใต้บังคับบัญชาคนหนึ่งของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ซาโลมอน​ว่า “ใน​เมื่อ​เจ้า​ประพฤติ​เช่น​นี้ และ​ไม่​ได้​รักษา​พันธ​สัญญา​และ​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา​ที่​เรา​บัญชา​เจ้า เรา​จะ​ฉีก​อาณาจักร​ที่​เจ้า​ครอบครอง​อย่าง​แน่นอน และ​ยก​ให้​กับ​ผู้​รับใช้​ของ​เจ้า
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng Sa-mu-ên đáp: “Tôi sẽ không về với ông! Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài không còn cho ông làm vua Ít-ra-ên nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:27 - Khi Sa-mu-ên quay mình bước đi, Sau-lơ nắm áo giữ ông lại, làm chiếc áo rách ra.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 1 Các Vua 11:31 - Rồi người bảo Giê-rô-bô-am: “Ông lấy mười mảnh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: ‘Ta sẽ xé nước trong tay Sa-lô-môn, cho ngươi mười đại tộc,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 新标点和合本 - 所以耶和华对他说:“你既行了这事,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必将你的国夺回,赐给你的臣子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华对他说:“你既然是这样,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必定把国度撕裂离开你,将它赐给你的大臣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华对他说:“你既然是这样,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必定把国度撕裂离开你,将它赐给你的大臣。
  • 当代译本 - 说:“你既然违背我的命令,不遵守我的约和律例,我必撕裂你的国,将它赐给你的一个臣仆。
  • 圣经新译本 - 耶和华对所罗门说:“你既然作了这事,不遵守我吩咐你的约和律例,我必夺去你的国,把国赐给你的一个臣子。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华对所罗门说:“你既然如此行事,不遵守我的约以及我所吩咐你的律例,我必定从你撕去王国,将它赐给你的臣仆。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华对他说:“你既行了这事,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必将你的国夺回,赐给你的臣子。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华对他说:“你既行了这事,不遵守我所吩咐你守的约和律例,我必将你的国夺回,赐给你的臣子。
  • New International Version - So the Lord said to Solomon, “Since this is your attitude and you have not kept my covenant and my decrees, which I commanded you, I will most certainly tear the kingdom away from you and give it to one of your subordinates.
  • New International Reader's Version - So the Lord said to Solomon, “You have chosen not to keep my covenant. You have decided not to obey my rules. I commanded you to do what I told you. But you did not do it. So you can be absolutely sure I will tear the kingdom away from you. I will give it to one of your officials.
  • English Standard Version - Therefore the Lord said to Solomon, “Since this has been your practice and you have not kept my covenant and my statutes that I have commanded you, I will surely tear the kingdom from you and will give it to your servant.
  • New Living Translation - So now the Lord said to him, “Since you have not kept my covenant and have disobeyed my decrees, I will surely tear the kingdom away from you and give it to one of your servants.
  • The Message - God said to Solomon, “Since this is the way it is with you, that you have no intention of keeping faith with me and doing what I have commanded, I’m going to rip the kingdom from you and hand it over to someone else. But out of respect for your father David I won’t do it in your lifetime. It’s your son who will pay—I’ll rip it right out of his grasp. Even then I won’t take it all; I’ll leave him one tribe in honor of my servant David and out of respect for my chosen city Jerusalem.”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to Solomon, “Since you have done this and did not keep my covenant and my statutes, which I commanded you, I will tear the kingdom away from you and give it to your servant.
  • New American Standard Bible - So the Lord said to Solomon, “Since you have done this, and you have not kept My covenant and My statutes, which I have commanded you, I will certainly tear the kingdom away from you, and will give it to your servant.
  • New King James Version - Therefore the Lord said to Solomon, “Because you have done this, and have not kept My covenant and My statutes, which I have commanded you, I will surely tear the kingdom away from you and give it to your servant.
  • Amplified Bible - Therefore the Lord said to Solomon, “Because you have done this and have not kept My covenant and My statutes, which I have commanded you, I will certainly tear the kingdom away from you and give it to your servant.
  • American Standard Version - Wherefore Jehovah said unto Solomon, Forasmuch as this is done of thee, and thou hast not kept my covenant and my statutes, which I have commanded thee, I will surely rend the kingdom from thee, and will give it to thy servant.
  • King James Version - Wherefore the Lord said unto Solomon, Forasmuch as this is done of thee, and thou hast not kept my covenant and my statutes, which I have commanded thee, I will surely rend the kingdom from thee, and will give it to thy servant.
  • New English Translation - So the Lord said to Solomon, “Because you insist on doing these things and have not kept the covenantal rules I gave you, I will surely tear the kingdom away from you and give it to your servant.
  • World English Bible - Therefore Yahweh said to Solomon, “Because this is done by you, and you have not kept my covenant and my statutes, which I have commanded you, I will surely tear the kingdom from you, and will give it to your servant.
  • 新標點和合本 - 所以耶和華對他說:「你既行了這事,不遵守我所吩咐你守的約和律例,我必將你的國奪回,賜給你的臣子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華對他說:「你既然是這樣,不遵守我所吩咐你守的約和律例,我必定把國度撕裂離開你,將它賜給你的大臣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華對他說:「你既然是這樣,不遵守我所吩咐你守的約和律例,我必定把國度撕裂離開你,將它賜給你的大臣。
  • 當代譯本 - 說:「你既然違背我的命令,不遵守我的約和律例,我必撕裂你的國,將它賜給你的一個臣僕。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對所羅門說:“你既然作了這事,不遵守我吩咐你的約和律例,我必奪去你的國,把國賜給你的一個臣子。
  • 呂振中譯本 - 故此永恆主對他說:『你既以這事為念,不遵守我的約和律例、就是我所吩咐你 守 的,那麼我就一定從你 手 裏撕裂你的國、而賜給你的臣僕。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華對所羅門說:「你既然如此行事,不遵守我的約以及我所吩咐你的律例,我必定從你撕去王國,將它賜給你的臣僕。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華對他說:「你既行了這事,不遵守我所吩咐你守的約和律例,我必將你的國奪回,賜給你的臣子。
  • 文理和合譯本 - 故耶和華諭之曰、爾既行是、不守我約、及我命爾之典章、我必奪爾國祚、以予爾僕、
  • 文理委辦譯本 - 故復諭之曰、因爾行是、不守我約、及我所諭之禮儀、我必奪爾國祚、以予爾僕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主諭 所羅門 曰、爾既行是、不守我所命爾之約、及我之律例、我必奪爾國以賜爾僕、
  • Nueva Versión Internacional - el Señor le dijo: «Ya que procedes de este modo, y no has cumplido con mi pacto ni con los decretos que te he ordenado, puedes estar seguro de que te quitaré el reino y se lo daré a uno de tus siervos.
  • 현대인의 성경 - 그에게 이렇게 말씀하셨다. “너는 나와 맺은 계약을 어기고 내 명령을 지키지 않았다. 그러므로 내가 반드시 나라를 네게서 빼앗아 네 신하에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - И Господь сказал Соломону: – Раз ты таков и не сохранил Моего завета и Моих установлений, которые Я повелел тебе соблюдать, Я непременно отниму у тебя царство и отдам его одному из твоих подданных.
  • Восточный перевод - И Вечный сказал Сулейману: – Раз ты не сохранил Моего священного соглашения и Моих установлений, которые Я повелел тебе соблюдать, Я непременно отниму у тебя царство и отдам его одному из твоих подданных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный сказал Сулейману: – Раз ты не сохранил Моего священного соглашения и Моих установлений, которые Я повелел тебе соблюдать, Я непременно отниму у тебя царство и отдам его одному из твоих подданных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный сказал Сулаймону: – Раз ты не сохранил Моего священного соглашения и Моих установлений, которые Я повелел тебе соблюдать, Я непременно отниму у тебя царство и отдам его одному из твоих подданных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel lui dit : Puisque tu te conduis ainsi et que tu n’as pas respecté mon alliance et les ordres que je t’avais donnés, je t’arracherai la royauté et je la donnerai à l’un de tes sujets.
  • リビングバイブル - そこで主は、彼に宣告しました。「あなたはわたしの契約を破り、わたしの教えを捨てたので、あなたとあなたの一族から王国を奪い取って、ほかの者に与えることにする。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor lhe disse: “Já que essa é a sua atitude e você não obedeceu à minha aliança e aos meus decretos, os quais ordenei a você, certamente tirarei de você o reino e o darei a um dos seus servos.
  • Hoffnung für alle - Darum sagte der Herr zu ihm: »Du wusstest genau, was ich von dir wollte, und trotzdem hast du meinen Bund gebrochen und meine Gebote missachtet. Darum werde ich dir die Herrschaft über dein Königreich entreißen und sie einem deiner Beamten übergeben. Mein Entschluss steht fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตรัสกับโซโลมอนว่า “เนื่องจากเจ้ามีท่าทีเช่นนี้และไม่ได้รักษาพันธสัญญาและกฎหมายซึ่งเราได้สั่งเจ้าไว้ เราจะฉีกอาณาจักรของเจ้าอย่างแน่นอนที่สุด และแบ่งให้ผู้ใต้บังคับบัญชาคนหนึ่งของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ซาโลมอน​ว่า “ใน​เมื่อ​เจ้า​ประพฤติ​เช่น​นี้ และ​ไม่​ได้​รักษา​พันธ​สัญญา​และ​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา​ที่​เรา​บัญชา​เจ้า เรา​จะ​ฉีก​อาณาจักร​ที่​เจ้า​ครอบครอง​อย่าง​แน่นอน และ​ยก​ให้​กับ​ผู้​รับใช้​ของ​เจ้า
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng Sa-mu-ên đáp: “Tôi sẽ không về với ông! Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài không còn cho ông làm vua Ít-ra-ên nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:27 - Khi Sa-mu-ên quay mình bước đi, Sau-lơ nắm áo giữ ông lại, làm chiếc áo rách ra.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 1 Các Vua 11:31 - Rồi người bảo Giê-rô-bô-am: “Ông lấy mười mảnh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: ‘Ta sẽ xé nước trong tay Sa-lô-môn, cho ngươi mười đại tộc,
Bible
Resources
Plans
Donate