Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - bảo vua không được thờ thần khác, nhưng vua vẫn không vâng lời Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 耶和华曾吩咐他不可随从别神,他却没有遵守耶和华所吩咐的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华曾吩咐他这件事,不可随从别神,他却没有遵守耶和华所吩咐的。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华曾吩咐他这件事,不可随从别神,他却没有遵守耶和华所吩咐的。
- 圣经新译本 - 耶和华为了这事曾经吩咐他,不可随从别的神,可是他没有遵守耶和华吩咐的。
- 中文标准译本 - 耶和华曾为这事吩咐他不可跟从别的神,他却不遵守耶和华所吩咐的。
- 现代标点和合本 - 耶和华曾吩咐他不可随从别神,他却没有遵守耶和华所吩咐的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华曾吩咐他不可随从别神,他却没有遵守耶和华所吩咐的。
- New International Version - Although he had forbidden Solomon to follow other gods, Solomon did not keep the Lord’s command.
- New International Reader's Version - He had commanded Solomon not to worship other gods. But Solomon didn’t obey the Lord.
- English Standard Version - and had commanded him concerning this thing, that he should not go after other gods. But he did not keep what the Lord commanded.
- New Living Translation - He had warned Solomon specifically about worshiping other gods, but Solomon did not listen to the Lord’s command.
- Christian Standard Bible - He had commanded him about this, so that he would not follow other gods, but Solomon did not do what the Lord had commanded.
- New American Standard Bible - and had commanded him regarding this thing, that he was not to follow other gods; but he did not comply with what the Lord had commanded.
- New King James Version - and had commanded him concerning this thing, that he should not go after other gods; but he did not keep what the Lord had commanded.
- Amplified Bible - and had commanded him concerning this thing, that he should not follow other gods; but he did not observe (remember, obey) what the Lord had commanded.
- American Standard Version - and had commanded him concerning this thing, that he should not go after other gods: but he kept not that which Jehovah commanded.
- King James Version - And had commanded him concerning this thing, that he should not go after other gods: but he kept not that which the Lord commanded.
- New English Translation - and had warned him about this very thing, so that he would not follow other gods. But he did not obey the Lord’s command.
- World English Bible - and had commanded him concerning this thing, that he should not go after other gods; but he didn’t keep that which Yahweh commanded.
- 新標點和合本 - 耶和華曾吩咐他不可隨從別神,他卻沒有遵守耶和華所吩咐的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華曾吩咐他這件事,不可隨從別神,他卻沒有遵守耶和華所吩咐的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華曾吩咐他這件事,不可隨從別神,他卻沒有遵守耶和華所吩咐的。
- 聖經新譯本 - 耶和華為了這事曾經吩咐他,不可隨從別的神,可是他沒有遵守耶和華吩咐的。
- 呂振中譯本 - 又曾經為了這事吩咐他不可隨從別的神的;他卻沒有遵守永恆主所吩咐的。
- 中文標準譯本 - 耶和華曾為這事吩咐他不可跟從別的神,他卻不遵守耶和華所吩咐的。
- 現代標點和合本 - 耶和華曾吩咐他不可隨從別神,他卻沒有遵守耶和華所吩咐的。
- 文理和合譯本 - 耶和華命其不可從事他神、彼乃不遵其命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又為此事警戒之、勿信從他神、乃 所羅門 不遵主之所命、
- Nueva Versión Internacional - y le había prohibido que siguiera a otros dioses. Como Salomón no había cumplido esa orden,
- Новый Русский Перевод - Несмотря на то что Он запретил Соломону идти за чужими богами, Соломон не выполнил повеления Господа.
- Восточный перевод - Несмотря на то что Он запретил Сулейману идти за чужими богами, Сулейман не выполнил повеления Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Несмотря на то что Он запретил Сулейману идти за чужими богами, Сулейман не выполнил повеления Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Несмотря на то что Он запретил Сулаймону идти за чужими богами, Сулаймон не выполнил повеления Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Il lui avait pourtant donné des ordres sur ce point, lui défendant de s’attacher à des dieux étrangers, mais Salomon désobéit aux ordres de l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - Embora ele tivesse proibido Salomão de seguir outros deuses, Salomão não lhe obedeceu.
- Hoffnung für alle - und hatte ihm ausdrücklich verboten, andere Götter zu verehren. Doch nun schlug Salomo dies einfach in den Wind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งๆ ที่พระองค์ทรงห้ามโซโลมอนไม่ให้ไปติดตามพระอื่นๆ โซโลมอนก็ยังทรงฝ่าฝืนพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และได้บัญชาท่านในเรื่องนี้ คือท่านไม่ควรติดตามบรรดาเทพเจ้า แต่ท่านก็ไม่ได้ปฏิบัติตามที่พระผู้เป็นเจ้าได้บัญชาไว้
Cross Reference
- 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
- 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 1 Các Vua 9:6 - Ngược lại, nếu con hoặc con cháu con không theo Ta, không tuân giữ các điều răn, luật lệ Ta, đi phụng thờ các thần khác,
- 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
- 2 Sử Ký 7:17 - Còn con, nếu con trung tín theo Ta như Đa-vít, cha con đã làm, tuân theo những điều Ta truyền bảo con, giữ gìn các giới răn và điều luật của Ta,
- 2 Sử Ký 7:18 - thì Ta sẽ lập vững ngôi con trên đất nước này, như Ta đã giao ước với cha con là Đa-vít: ‘Con sẽ không bao giờ thiếu người ngồi trên ngai Ít-ra-ên.’
- 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
- 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
- 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
- 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
- 1 Các Vua 6:12 - “Về Đền Thờ con đang cất, nếu con vâng theo tất cả những điều răn, luật lệ, và quy tắc của Ta, Ta sẽ thực hiện những điều Ta hứa với Đa-vít, cha con.
- 1 Các Vua 6:13 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, không bỏ họ đâu.”