Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶稣基督的启示,就是 神赐给他,叫他将必要快成的事指示他的众仆人。他就差遣使者晓谕他的仆人约翰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣基督的启示,就是上帝赐给他,要他将必须快要发生的事指示他的众仆人。他差遣使者指明给他的仆人约翰,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣基督的启示,就是 神赐给他,要他将必须快要发生的事指示他的众仆人。他差遣使者指明给他的仆人约翰,
  • 当代译本 - 以下是上帝赐给耶稣基督的启示,让祂把必很快发生的事指示祂的众奴仆。因此,祂差遣天使告诉祂的奴仆约翰。
  • 圣经新译本 - 耶稣基督的啓示,就是 神赐给他,叫他把快要发生的事指示他的众仆人。他就差派天使显示给他的仆人约翰。
  • 中文标准译本 - 耶稣基督的启示,就是神赐给他,要他指示给他奴仆们的那些必须快发生的事。基督 藉着他的天使,向他的奴仆约翰传达并指明了那些事。
  • 现代标点和合本 - 耶稣基督的启示,就是神赐给他,叫他将必要快成的事指示他的众仆人。他就差遣使者晓谕他的仆人约翰。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣基督的启示,就是上帝赐给他,叫他将必要快成的事指示他的众仆人。他就差遣使者晓谕他的仆人约翰。
  • New International Version - The revelation from Jesus Christ, which God gave him to show his servants what must soon take place. He made it known by sending his angel to his servant John,
  • New International Reader's Version - This is the revelation from Jesus Christ. God gave it to him to show those who serve God what will happen soon. God made it known by sending his angel to his servant John.
  • English Standard Version - The revelation of Jesus Christ, which God gave him to show to his servants the things that must soon take place. He made it known by sending his angel to his servant John,
  • New Living Translation - This is a revelation from Jesus Christ, which God gave him to show his servants the events that must soon take place. He sent an angel to present this revelation to his servant John,
  • The Message - A revealing of Jesus, the Messiah. God gave it to make plain to his servants what is about to happen. He published and delivered it by Angel to his servant John. And John told everything he saw: God’s Word—the witness of Jesus Christ!
  • Christian Standard Bible - The revelation of Jesus Christ that God gave him to show his servants what must soon take place. He made it known by sending his angel to his servant John,
  • New American Standard Bible - The Revelation of Jesus Christ, which God gave Him to show to His bond-servants, the things which must soon take place; and He sent and communicated it by His angel to His bond-servant John,
  • New King James Version - The Revelation of Jesus Christ, which God gave Him to show His servants—things which must shortly take place. And He sent and signified it by His angel to His servant John,
  • Amplified Bible - This is the revelation of Jesus Christ [His unveiling of the divine mysteries], which God [the Father] gave to Him to show to His bond-servants (believers) the things which must soon take place [in their entirety]; and He sent and communicated it by His angel (divine messenger) to His bond-servant John,
  • American Standard Version - The Revelation of Jesus Christ, which God gave him to show unto his servants, even the things which must shortly come to pass: and he sent and signified it by his angel unto his servant John;
  • King James Version - The Revelation of Jesus Christ, which God gave unto him, to shew unto his servants things which must shortly come to pass; and he sent and signified it by his angel unto his servant John:
  • New English Translation - The revelation of Jesus Christ, which God gave him to show his servants what must happen very soon. He made it clear by sending his angel to his servant John,
  • World English Bible - This is the Revelation of Jesus Christ, which God gave him to show to his servants the things which must happen soon, which he sent and made known by his angel to his servant, John,
  • 新標點和合本 - 耶穌基督的啟示,就是神賜給他,叫他將必要快成的事指示他的眾僕人。他就差遣使者曉諭他的僕人約翰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌基督的啟示,就是上帝賜給他,要他將必須快要發生的事指示他的眾僕人。他差遣使者指明給他的僕人約翰,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌基督的啟示,就是 神賜給他,要他將必須快要發生的事指示他的眾僕人。他差遣使者指明給他的僕人約翰,
  • 當代譯本 - 以下是上帝賜給耶穌基督的啟示,讓祂把必很快發生的事指示祂的眾奴僕。因此,祂差遣天使告訴祂的奴僕約翰。
  • 聖經新譯本 - 耶穌基督的啓示,就是 神賜給他,叫他把快要發生的事指示他的眾僕人。他就差派天使顯示給他的僕人約翰。
  • 呂振中譯本 - 耶穌基督的啓示、就是上帝給了他、叫他將必須快發生的事指示他僕人們的。他藉他的一位天使傳送,用表號指示他的僕人 約翰 。
  • 中文標準譯本 - 耶穌基督的啟示,就是神賜給他,要他指示給他奴僕們的那些必須快發生的事。基督 藉著他的天使,向他的奴僕約翰傳達並指明了那些事。
  • 現代標點和合本 - 耶穌基督的啟示,就是神賜給他,叫他將必要快成的事指示他的眾僕人。他就差遣使者曉諭他的僕人約翰。
  • 文理和合譯本 - 耶穌基督之啟示、乃上帝所賜以示其諸僕、即必速成之事也、且遣厥使、曉諭其僕約翰、
  • 文理委辦譯本 - 上帝默示耶穌 基督以事應伊邇、告其僕眾、遂遣天使、示僕約翰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌基督之默示、即天主所賜之者、欲以迅速將成之事、示其眾僕、耶穌遂遣天使、示其僕 約翰 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌基督之啟示、乃天主所授於基督、用示其諸僕以不久將臨之事、而由基督遣發天神曉諭厥僕 若望 。
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la revelación de Jesucristo, que Dios le dio para mostrar a sus siervos lo que sin demora tiene que suceder. Jesucristo envió a su ángel para dar a conocer la revelación a su siervo Juan,
  • 현대인의 성경 - 이것은 예수 그리스도께서 계시하신 것을 기록한 책입니다. 하나님은 곧 일어 날 일을 자기 종들에게 보이시려고 이 계시를 그에게 주셨습니다. 그래서 그리스도는 그의 천사를 자기 종 요한에게 보내 이 일을 알게 하신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Откровение Иисуса Христа, данное Ему Богом для того, чтобы показать Своим слугам, что должно вскоре произойти. Он сообщил это откровение через Своего ангела Своему слуге Иоанну,
  • Восточный перевод - Откровение Исы Масиха , данное Ему Всевышним для того, чтобы показать Своим рабам, что должно вскоре произойти. Иса сообщил это откровение через Своего ангела Своему рабу Иохану,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Откровение Исы аль-Масиха , данное Ему Аллахом для того, чтобы показать Своим рабам, что должно вскоре произойти. Иса сообщил это откровение через Своего ангела Своему рабу Иохану,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Откровение Исо Масеха , данное Ему Всевышним для того, чтобы показать Своим рабам, что должно вскоре произойти. Исо сообщил это откровение через Своего ангела Своему рабу Иохану,
  • La Bible du Semeur 2015 - Révélation de Jésus-Christ. Cette révélation, Dieu l’a confiée à Jésus-Christ pour qu’il montre à ses serviteurs ce qui doit arriver bientôt  ; et Jésus-Christ, en envoyant son ange, l’a fait connaître à son serviteur Jean.
  • リビングバイブル - この書物は、イエス・キリストについて、すぐにも起ころうとする出来事を書いたものです。それらは今までベールにおおわれていましたが、神の許しを得て、キリストが神のしもべヨハネに、幻によって示してくださったのです。その時、天から遣わされた天使が、この幻の意味を説き明かしたので、
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκάλυψις Ἰησοῦ Χριστοῦ ἣν ἔδωκεν αὐτῷ ὁ θεὸς δεῖξαι τοῖς δούλοις αὐτοῦ ἃ δεῖ γενέσθαι ἐν τάχει, καὶ ἐσήμανεν ἀποστείλας διὰ τοῦ ἀγγέλου αὐτοῦ τῷ δούλῳ αὐτοῦ Ἰωάννῃ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκάλυψις Ἰησοῦ Χριστοῦ, ἣν ἔδωκεν αὐτῷ ὁ Θεὸς, δεῖξαι τοῖς δούλοις αὐτοῦ, ἃ δεῖ γενέσθαι ἐν τάχει; καὶ ἐσήμανεν, ἀποστείλας διὰ τοῦ ἀγγέλου αὐτοῦ τῷ δούλῳ αὐτοῦ, Ἰωάννῃ,
  • Nova Versão Internacional - Revelação de Jesus Cristo, que Deus lhe deu para mostrar aos seus servos o que em breve há de acontecer. Ele enviou o seu anjo para torná-la conhecida ao seu servo João,
  • Hoffnung für alle - In diesem Buch enthüllt Jesus Christus die Zukunft. Gott gab ihm den Auftrag, seinen Dienern zu zeigen, was nach Gottes Willen schon bald geschehen muss. Christus schickte seinem Diener Johannes einen Engel, der ihm alles übermitteln sollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือการสำแดงของพระเยซูคริสต์ซึ่งพระเจ้าประทานแก่พระองค์ เพื่อแสดงให้บรรดาผู้รับใช้ของพระองค์เห็นสิ่งที่จะต้องเกิดขึ้นในไม่ช้า พระองค์ทรงให้ทูตสวรรค์ของพระองค์ไปสำแดงแก่ยอห์นผู้รับใช้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิวรณ์ ​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​พระ​องค์ เพื่อ​แสดง​ต่อ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ใน​เรื่อง​ต่างๆ ที่​จะ​ต้อง​เกิด​ขึ้น​ใน​ไม่​ช้า พระ​องค์​โปรด​ให้​ทราบ โดย​ส่ง​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​องค์​ไป​แจ้ง​แก่​ยอห์น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶稣基督的启示,就是 神赐给他,叫他将必要快成的事指示他的众仆人。他就差遣使者晓谕他的仆人约翰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣基督的启示,就是上帝赐给他,要他将必须快要发生的事指示他的众仆人。他差遣使者指明给他的仆人约翰,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣基督的启示,就是 神赐给他,要他将必须快要发生的事指示他的众仆人。他差遣使者指明给他的仆人约翰,
  • 当代译本 - 以下是上帝赐给耶稣基督的启示,让祂把必很快发生的事指示祂的众奴仆。因此,祂差遣天使告诉祂的奴仆约翰。
  • 圣经新译本 - 耶稣基督的啓示,就是 神赐给他,叫他把快要发生的事指示他的众仆人。他就差派天使显示给他的仆人约翰。
  • 中文标准译本 - 耶稣基督的启示,就是神赐给他,要他指示给他奴仆们的那些必须快发生的事。基督 藉着他的天使,向他的奴仆约翰传达并指明了那些事。
  • 现代标点和合本 - 耶稣基督的启示,就是神赐给他,叫他将必要快成的事指示他的众仆人。他就差遣使者晓谕他的仆人约翰。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣基督的启示,就是上帝赐给他,叫他将必要快成的事指示他的众仆人。他就差遣使者晓谕他的仆人约翰。
  • New International Version - The revelation from Jesus Christ, which God gave him to show his servants what must soon take place. He made it known by sending his angel to his servant John,
  • New International Reader's Version - This is the revelation from Jesus Christ. God gave it to him to show those who serve God what will happen soon. God made it known by sending his angel to his servant John.
  • English Standard Version - The revelation of Jesus Christ, which God gave him to show to his servants the things that must soon take place. He made it known by sending his angel to his servant John,
  • New Living Translation - This is a revelation from Jesus Christ, which God gave him to show his servants the events that must soon take place. He sent an angel to present this revelation to his servant John,
  • The Message - A revealing of Jesus, the Messiah. God gave it to make plain to his servants what is about to happen. He published and delivered it by Angel to his servant John. And John told everything he saw: God’s Word—the witness of Jesus Christ!
  • Christian Standard Bible - The revelation of Jesus Christ that God gave him to show his servants what must soon take place. He made it known by sending his angel to his servant John,
  • New American Standard Bible - The Revelation of Jesus Christ, which God gave Him to show to His bond-servants, the things which must soon take place; and He sent and communicated it by His angel to His bond-servant John,
  • New King James Version - The Revelation of Jesus Christ, which God gave Him to show His servants—things which must shortly take place. And He sent and signified it by His angel to His servant John,
  • Amplified Bible - This is the revelation of Jesus Christ [His unveiling of the divine mysteries], which God [the Father] gave to Him to show to His bond-servants (believers) the things which must soon take place [in their entirety]; and He sent and communicated it by His angel (divine messenger) to His bond-servant John,
  • American Standard Version - The Revelation of Jesus Christ, which God gave him to show unto his servants, even the things which must shortly come to pass: and he sent and signified it by his angel unto his servant John;
  • King James Version - The Revelation of Jesus Christ, which God gave unto him, to shew unto his servants things which must shortly come to pass; and he sent and signified it by his angel unto his servant John:
  • New English Translation - The revelation of Jesus Christ, which God gave him to show his servants what must happen very soon. He made it clear by sending his angel to his servant John,
  • World English Bible - This is the Revelation of Jesus Christ, which God gave him to show to his servants the things which must happen soon, which he sent and made known by his angel to his servant, John,
  • 新標點和合本 - 耶穌基督的啟示,就是神賜給他,叫他將必要快成的事指示他的眾僕人。他就差遣使者曉諭他的僕人約翰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌基督的啟示,就是上帝賜給他,要他將必須快要發生的事指示他的眾僕人。他差遣使者指明給他的僕人約翰,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌基督的啟示,就是 神賜給他,要他將必須快要發生的事指示他的眾僕人。他差遣使者指明給他的僕人約翰,
  • 當代譯本 - 以下是上帝賜給耶穌基督的啟示,讓祂把必很快發生的事指示祂的眾奴僕。因此,祂差遣天使告訴祂的奴僕約翰。
  • 聖經新譯本 - 耶穌基督的啓示,就是 神賜給他,叫他把快要發生的事指示他的眾僕人。他就差派天使顯示給他的僕人約翰。
  • 呂振中譯本 - 耶穌基督的啓示、就是上帝給了他、叫他將必須快發生的事指示他僕人們的。他藉他的一位天使傳送,用表號指示他的僕人 約翰 。
  • 中文標準譯本 - 耶穌基督的啟示,就是神賜給他,要他指示給他奴僕們的那些必須快發生的事。基督 藉著他的天使,向他的奴僕約翰傳達並指明了那些事。
  • 現代標點和合本 - 耶穌基督的啟示,就是神賜給他,叫他將必要快成的事指示他的眾僕人。他就差遣使者曉諭他的僕人約翰。
  • 文理和合譯本 - 耶穌基督之啟示、乃上帝所賜以示其諸僕、即必速成之事也、且遣厥使、曉諭其僕約翰、
  • 文理委辦譯本 - 上帝默示耶穌 基督以事應伊邇、告其僕眾、遂遣天使、示僕約翰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌基督之默示、即天主所賜之者、欲以迅速將成之事、示其眾僕、耶穌遂遣天使、示其僕 約翰 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌基督之啟示、乃天主所授於基督、用示其諸僕以不久將臨之事、而由基督遣發天神曉諭厥僕 若望 。
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la revelación de Jesucristo, que Dios le dio para mostrar a sus siervos lo que sin demora tiene que suceder. Jesucristo envió a su ángel para dar a conocer la revelación a su siervo Juan,
  • 현대인의 성경 - 이것은 예수 그리스도께서 계시하신 것을 기록한 책입니다. 하나님은 곧 일어 날 일을 자기 종들에게 보이시려고 이 계시를 그에게 주셨습니다. 그래서 그리스도는 그의 천사를 자기 종 요한에게 보내 이 일을 알게 하신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Откровение Иисуса Христа, данное Ему Богом для того, чтобы показать Своим слугам, что должно вскоре произойти. Он сообщил это откровение через Своего ангела Своему слуге Иоанну,
  • Восточный перевод - Откровение Исы Масиха , данное Ему Всевышним для того, чтобы показать Своим рабам, что должно вскоре произойти. Иса сообщил это откровение через Своего ангела Своему рабу Иохану,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Откровение Исы аль-Масиха , данное Ему Аллахом для того, чтобы показать Своим рабам, что должно вскоре произойти. Иса сообщил это откровение через Своего ангела Своему рабу Иохану,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Откровение Исо Масеха , данное Ему Всевышним для того, чтобы показать Своим рабам, что должно вскоре произойти. Исо сообщил это откровение через Своего ангела Своему рабу Иохану,
  • La Bible du Semeur 2015 - Révélation de Jésus-Christ. Cette révélation, Dieu l’a confiée à Jésus-Christ pour qu’il montre à ses serviteurs ce qui doit arriver bientôt  ; et Jésus-Christ, en envoyant son ange, l’a fait connaître à son serviteur Jean.
  • リビングバイブル - この書物は、イエス・キリストについて、すぐにも起ころうとする出来事を書いたものです。それらは今までベールにおおわれていましたが、神の許しを得て、キリストが神のしもべヨハネに、幻によって示してくださったのです。その時、天から遣わされた天使が、この幻の意味を説き明かしたので、
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκάλυψις Ἰησοῦ Χριστοῦ ἣν ἔδωκεν αὐτῷ ὁ θεὸς δεῖξαι τοῖς δούλοις αὐτοῦ ἃ δεῖ γενέσθαι ἐν τάχει, καὶ ἐσήμανεν ἀποστείλας διὰ τοῦ ἀγγέλου αὐτοῦ τῷ δούλῳ αὐτοῦ Ἰωάννῃ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκάλυψις Ἰησοῦ Χριστοῦ, ἣν ἔδωκεν αὐτῷ ὁ Θεὸς, δεῖξαι τοῖς δούλοις αὐτοῦ, ἃ δεῖ γενέσθαι ἐν τάχει; καὶ ἐσήμανεν, ἀποστείλας διὰ τοῦ ἀγγέλου αὐτοῦ τῷ δούλῳ αὐτοῦ, Ἰωάννῃ,
  • Nova Versão Internacional - Revelação de Jesus Cristo, que Deus lhe deu para mostrar aos seus servos o que em breve há de acontecer. Ele enviou o seu anjo para torná-la conhecida ao seu servo João,
  • Hoffnung für alle - In diesem Buch enthüllt Jesus Christus die Zukunft. Gott gab ihm den Auftrag, seinen Dienern zu zeigen, was nach Gottes Willen schon bald geschehen muss. Christus schickte seinem Diener Johannes einen Engel, der ihm alles übermitteln sollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือการสำแดงของพระเยซูคริสต์ซึ่งพระเจ้าประทานแก่พระองค์ เพื่อแสดงให้บรรดาผู้รับใช้ของพระองค์เห็นสิ่งที่จะต้องเกิดขึ้นในไม่ช้า พระองค์ทรงให้ทูตสวรรค์ของพระองค์ไปสำแดงแก่ยอห์นผู้รับใช้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิวรณ์ ​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​พระ​องค์ เพื่อ​แสดง​ต่อ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ใน​เรื่อง​ต่างๆ ที่​จะ​ต้อง​เกิด​ขึ้น​ใน​ไม่​ช้า พระ​องค์​โปรด​ให้​ทราบ โดย​ส่ง​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​องค์​ไป​แจ้ง​แก่​ยอห์น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
圣经
资源
计划
奉献