逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
- 新标点和合本 - 你收转了所发的忿怒 和你猛烈的怒气。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你收回所发的愤怒, 撤销你猛烈的怒气。
- 和合本2010(神版-简体) - 你收回所发的愤怒, 撤销你猛烈的怒气。
- 当代译本 - 你收回所有怒气, 不再发烈怒。
- 圣经新译本 - 你收回了你的一切忿怒, 使你猛烈的怒气转消。
- 中文标准译本 - 你收回了你一切的盛怒, 转消了你猛烈的怒气。
- 现代标点和合本 - 你收转了所发的愤怒, 和你猛烈的怒气。
- 和合本(拼音版) - 你收转了所发的忿怒 和你猛烈的怒气。
- New International Version - You set aside all your wrath and turned from your fierce anger.
- New International Reader's Version - You stopped being angry with them. You turned your great anger away from them.
- English Standard Version - You withdrew all your wrath; you turned from your hot anger.
- New Living Translation - You held back your fury. You kept back your blazing anger.
- Christian Standard Bible - You withdrew all your fury; you turned from your burning anger.
- New American Standard Bible - You withdrew all Your fury; You turned away from Your burning anger.
- New King James Version - You have taken away all Your wrath; You have turned from the fierceness of Your anger.
- Amplified Bible - You have withdrawn all Your wrath, You have turned away from Your burning anger.
- American Standard Version - Thou hast taken away all thy wrath; Thou hast turned thyself from the fierceness of thine anger.
- King James Version - Thou hast taken away all thy wrath: thou hast turned thyself from the fierceness of thine anger.
- New English Translation - You withdrew all your fury; you turned back from your raging anger.
- World English Bible - You have taken away all your wrath. You have turned from the fierceness of your anger.
- 新標點和合本 - 你收轉了所發的忿怒 和你猛烈的怒氣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你收回所發的憤怒, 撤銷你猛烈的怒氣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你收回所發的憤怒, 撤銷你猛烈的怒氣。
- 當代譯本 - 你收回所有怒氣, 不再發烈怒。
- 聖經新譯本 - 你收回了你的一切忿怒, 使你猛烈的怒氣轉消。
- 呂振中譯本 - 既收拾掉你一切的震怒, 使你猛烈的怒氣轉消了,
- 中文標準譯本 - 你收回了你一切的盛怒, 轉消了你猛烈的怒氣。
- 現代標點和合本 - 你收轉了所發的憤怒, 和你猛烈的怒氣。
- 文理和合譯本 - 蠲爾之忿、轉爾烈怒兮、
- 文理委辦譯本 - 爾怒奮揚、爾憤震烈、昔已息兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 已息盛怒、已止烈忿、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 之眾俘。宥我之罪兮。除我之辜。
- Nueva Versión Internacional - depusiste por completo tu enojo, y contuviste el ardor de tu ira.
- 현대인의 성경 - 주의 모든 분노를 거두셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Владыка, помилуй меня, ведь я к Тебе взываю целый день.
- Восточный перевод - Владыка, помилуй меня, ведь я к Тебе взываю весь день.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка, помилуй меня, ведь я к Тебе взываю весь день.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка, помилуй меня, ведь я к Тебе взываю весь день.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as pardonné ╵les fautes commises par ton peuple, tu as effacé tous ses péchés. Pause
- リビングバイブル - こうして、神の激しい怒りは、 きれいに消え去りました。
- Nova Versão Internacional - Retiraste todo o teu furor e te afastaste da tua ira tremenda.
- Hoffnung für alle - Die Schuld deines Volkes hast du vergeben und alle seine Sünden zugedeckt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงระงับพระพิโรธ และหันเหจากความกริ้วโกรธของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ถอนความโกรธเกรี้ยวทั้งหมด และหันจากความกริ้วอันร้อนแรงของพระองค์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
- Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
- Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
- Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
- Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
- Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
- Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.