Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
85:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • 新标点和合本 - 耶和华必将好处赐给我们; 我们的地也要多出土产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必赐福气给我们; 我们的地也要出土产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必赐福气给我们; 我们的地也要出土产。
  • 当代译本 - 耶和华赐下福祉, 我们的土地就出产丰富。
  • 圣经新译本 - 耶和华也必赐下好处, 我们的地要 多出土产。
  • 中文标准译本 - 耶和华必赐下福份, 我们的土地必有出产。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必将好处赐给我们, 我们的地也要多出土产。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必将好处赐给我们, 我们的地也要多出土产。
  • New International Version - The Lord will indeed give what is good, and our land will yield its harvest.
  • New International Reader's Version - The Lord will certainly give what is good. Our land will produce its crops.
  • English Standard Version - Yes, the Lord will give what is good, and our land will yield its increase.
  • New Living Translation - Yes, the Lord pours down his blessings. Our land will yield its bountiful harvest.
  • Christian Standard Bible - Also, the Lord will provide what is good, and our land will yield its crops.
  • New American Standard Bible - Indeed, the Lord will give what is good, And our land will yield its produce.
  • New King James Version - Yes, the Lord will give what is good; And our land will yield its increase.
  • Amplified Bible - Indeed, the Lord will give what is good, And our land will yield its produce.
  • American Standard Version - Yea, Jehovah will give that which is good; And our land shall yield its increase.
  • King James Version - Yea, the Lord shall give that which is good; and our land shall yield her increase.
  • New English Translation - Yes, the Lord will bestow his good blessings, and our land will yield its crops.
  • World English Bible - Yes, Yahweh will give that which is good. Our land will yield its increase.
  • 新標點和合本 - 耶和華必將好處賜給我們; 我們的地也要多出土產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必賜福氣給我們; 我們的地也要出土產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必賜福氣給我們; 我們的地也要出土產。
  • 當代譯本 - 耶和華賜下福祉, 我們的土地就出產豐富。
  • 聖經新譯本 - 耶和華也必賜下好處, 我們的地要 多出土產。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必賜下福 來; 我們的地必 多 出土產。
  • 中文標準譯本 - 耶和華必賜下福份, 我們的土地必有出產。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必將好處賜給我們, 我們的地也要多出土產。
  • 文理和合譯本 - 耶和華必錫嘏、我之土壤、必出其產兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、錫以嘉物、俾其土壤、物產豐亨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主亦賜福、使我之地出產豐盛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 妙諦自地而萌兮。正義由天而發。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor mismo nos dará bienestar, y nuestra tierra rendirá su fruto.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 좋은 것을 주시리니 우리 땅이 농산물을 내리라.
  • Новый Русский Перевод - Восхвалю Тебя, Владыка, мой Боже, всем сердцем своим; имя Твое буду славить вечно,
  • Восточный перевод - Восхвалю Тебя, Владыка, мой Бог, всем сердцем своим; имя Твоё буду славить вечно,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восхвалю Тебя, Владыка, мой Бог, всем сердцем своим; имя Твоё буду славить вечно,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восхвалю Тебя, Владыка, мой Бог, всем сердцем своим; имя Твоё буду славить вечно,
  • La Bible du Semeur 2015 - La vérité germera ╵du sein de la terre, et la justice regardera ╵depuis les hauteurs célestes.
  • リビングバイブル - 主から祝福されて、この国には豊作が続きます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor nos trará bênçãos, e a nossa terra dará a sua colheita.
  • Hoffnung für alle - Treue wird aus der Erde sprießen und Gerechtigkeit vom Himmel herabblicken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท้จริงแล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าจะประทานสิ่งที่ดี แผ่นดินของเราจะให้พืชผลอุดม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มอบ​สิ่ง​ดีๆ ให้​ด้วย และ​แผ่นดิน​โลก​ของ​เรา​จะ​เกิด​ผล​ให้​เก็บ​เกี่ยว​ได้​มาก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Ma-thi-ơ 13:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Ma-thi-ơ 13:23 - Còn hạt giống rơi vào vùng đất tốt chỉ về người nghe Đạo Đức Chúa Trời và hiểu rõ, nên đem lại kết quả dồi dào ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm lần như lúc gieo trồng!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • 新标点和合本 - 耶和华必将好处赐给我们; 我们的地也要多出土产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必赐福气给我们; 我们的地也要出土产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必赐福气给我们; 我们的地也要出土产。
  • 当代译本 - 耶和华赐下福祉, 我们的土地就出产丰富。
  • 圣经新译本 - 耶和华也必赐下好处, 我们的地要 多出土产。
  • 中文标准译本 - 耶和华必赐下福份, 我们的土地必有出产。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必将好处赐给我们, 我们的地也要多出土产。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必将好处赐给我们, 我们的地也要多出土产。
  • New International Version - The Lord will indeed give what is good, and our land will yield its harvest.
  • New International Reader's Version - The Lord will certainly give what is good. Our land will produce its crops.
  • English Standard Version - Yes, the Lord will give what is good, and our land will yield its increase.
  • New Living Translation - Yes, the Lord pours down his blessings. Our land will yield its bountiful harvest.
  • Christian Standard Bible - Also, the Lord will provide what is good, and our land will yield its crops.
  • New American Standard Bible - Indeed, the Lord will give what is good, And our land will yield its produce.
  • New King James Version - Yes, the Lord will give what is good; And our land will yield its increase.
  • Amplified Bible - Indeed, the Lord will give what is good, And our land will yield its produce.
  • American Standard Version - Yea, Jehovah will give that which is good; And our land shall yield its increase.
  • King James Version - Yea, the Lord shall give that which is good; and our land shall yield her increase.
  • New English Translation - Yes, the Lord will bestow his good blessings, and our land will yield its crops.
  • World English Bible - Yes, Yahweh will give that which is good. Our land will yield its increase.
  • 新標點和合本 - 耶和華必將好處賜給我們; 我們的地也要多出土產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必賜福氣給我們; 我們的地也要出土產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必賜福氣給我們; 我們的地也要出土產。
  • 當代譯本 - 耶和華賜下福祉, 我們的土地就出產豐富。
  • 聖經新譯本 - 耶和華也必賜下好處, 我們的地要 多出土產。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必賜下福 來; 我們的地必 多 出土產。
  • 中文標準譯本 - 耶和華必賜下福份, 我們的土地必有出產。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必將好處賜給我們, 我們的地也要多出土產。
  • 文理和合譯本 - 耶和華必錫嘏、我之土壤、必出其產兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、錫以嘉物、俾其土壤、物產豐亨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主亦賜福、使我之地出產豐盛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 妙諦自地而萌兮。正義由天而發。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor mismo nos dará bienestar, y nuestra tierra rendirá su fruto.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 좋은 것을 주시리니 우리 땅이 농산물을 내리라.
  • Новый Русский Перевод - Восхвалю Тебя, Владыка, мой Боже, всем сердцем своим; имя Твое буду славить вечно,
  • Восточный перевод - Восхвалю Тебя, Владыка, мой Бог, всем сердцем своим; имя Твоё буду славить вечно,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восхвалю Тебя, Владыка, мой Бог, всем сердцем своим; имя Твоё буду славить вечно,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восхвалю Тебя, Владыка, мой Бог, всем сердцем своим; имя Твоё буду славить вечно,
  • La Bible du Semeur 2015 - La vérité germera ╵du sein de la terre, et la justice regardera ╵depuis les hauteurs célestes.
  • リビングバイブル - 主から祝福されて、この国には豊作が続きます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor nos trará bênçãos, e a nossa terra dará a sua colheita.
  • Hoffnung für alle - Treue wird aus der Erde sprießen und Gerechtigkeit vom Himmel herabblicken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท้จริงแล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าจะประทานสิ่งที่ดี แผ่นดินของเราจะให้พืชผลอุดม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มอบ​สิ่ง​ดีๆ ให้​ด้วย และ​แผ่นดิน​โลก​ของ​เรา​จะ​เกิด​ผล​ให้​เก็บ​เกี่ยว​ได้​มาก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Ma-thi-ơ 13:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Ma-thi-ơ 13:23 - Còn hạt giống rơi vào vùng đất tốt chỉ về người nghe Đạo Đức Chúa Trời và hiểu rõ, nên đem lại kết quả dồi dào ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm lần như lúc gieo trồng!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
圣经
资源
计划
奉献