Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
85:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • 新标点和合本 - 诚实从地而生; 公义从天而现。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诚实从地而生, 公义从天而现。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诚实从地而生, 公义从天而现。
  • 当代译本 - 忠信从地上生出, 公义从天上俯视。
  • 圣经新译本 - 信实从地上生出, 公义从天上俯视。
  • 中文标准译本 - 信实从地上生出, 公义从天上俯看。
  • 现代标点和合本 - 诚实从地而生, 公义从天而现。
  • 和合本(拼音版) - 诚实从地而生, 公义从天而现。
  • New International Version - Faithfulness springs forth from the earth, and righteousness looks down from heaven.
  • New International Reader's Version - His truth springs up from the earth. His holiness looks down from heaven.
  • English Standard Version - Faithfulness springs up from the ground, and righteousness looks down from the sky.
  • New Living Translation - Truth springs up from the earth, and righteousness smiles down from heaven.
  • Christian Standard Bible - Truth will spring up from the earth, and righteousness will look down from heaven.
  • New American Standard Bible - Truth sprouts from the earth, And righteousness looks down from heaven.
  • New King James Version - Truth shall spring out of the earth, And righteousness shall look down from heaven.
  • Amplified Bible - Truth springs from the earth, And righteousness looks down from heaven.
  • American Standard Version - Truth springeth out of the earth; And righteousness hath looked down from heaven.
  • King James Version - Truth shall spring out of the earth; and righteousness shall look down from heaven.
  • New English Translation - Faithfulness grows from the ground, and deliverance looks down from the sky.
  • World English Bible - Truth springs out of the earth. Righteousness has looked down from heaven.
  • 新標點和合本 - 誠實從地而生; 公義從天而現。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誠實從地而生, 公義從天而現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誠實從地而生, 公義從天而現。
  • 當代譯本 - 忠信從地上生出, 公義從天上俯視。
  • 聖經新譯本 - 信實從地上生出, 公義從天上俯視。
  • 呂振中譯本 - 忠信從地上生出; 義氣從天上俯視着。
  • 中文標準譯本 - 信實從地上生出, 公義從天上俯看。
  • 現代標點和合本 - 誠實從地而生, 公義從天而現。
  • 文理和合譯本 - 誠實由地而萌、公義自天而鑒、
  • 文理委辦譯本 - 真理自地而出平直由天而降兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誠實由地而萌、公義從天而顯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁慈共妙諦交歡。正義與和平吻合。
  • Nueva Versión Internacional - De la tierra brotará la verdad, y desde el cielo se asomará la justicia.
  • 현대인의 성경 - 성실은 땅에서 솟아오르고 의는 하늘에서 굽어살피는구나.
  • Новый Русский Перевод - Научи меня, Господи, пути Своему, и буду ходить в истине Твоей. Дай мне сердце, полностью преданное Тебе, чтобы мне жить в страхе пред Тобой.
  • Восточный перевод - Вечный, научи меня пути Своему, и буду ходить в истине Твоей. Дай мне сердце, полностью преданное Тебе, чтобы мне жить в страхе перед Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, научи меня пути Своему, и буду ходить в истине Твоей. Дай мне сердце, полностью преданное Тебе, чтобы мне жить в страхе перед Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, научи меня пути Своему, и буду ходить в истине Твоей. Дай мне сердце, полностью преданное Тебе, чтобы мне жить в страхе перед Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’amour, la fidélité ╵vont se rencontrer, et la justice et la paix ╵se donneront l’accolade.
  • リビングバイブル - 真実は地に生い茂り、 神の公正は天からほほ笑みます。
  • Nova Versão Internacional - A fidelidade brotará da terra, e a justiça descerá dos céus.
  • Hoffnung für alle - Dann verbünden sich Güte und Treue, dann küssen einander Gerechtigkeit und Frieden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความซื่อสัตย์พุ่งขึ้นจากแผ่นดินโลก และความชอบธรรมมองลงมาจากฟ้าสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ภักดี​จะ​ผุด​ขึ้น​จาก​แผ่นดิน​โลก และ​ความ​ชอบธรรม​จะ​มอง​ลง​มา​จาก​สวรรค์
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • 新标点和合本 - 诚实从地而生; 公义从天而现。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诚实从地而生, 公义从天而现。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诚实从地而生, 公义从天而现。
  • 当代译本 - 忠信从地上生出, 公义从天上俯视。
  • 圣经新译本 - 信实从地上生出, 公义从天上俯视。
  • 中文标准译本 - 信实从地上生出, 公义从天上俯看。
  • 现代标点和合本 - 诚实从地而生, 公义从天而现。
  • 和合本(拼音版) - 诚实从地而生, 公义从天而现。
  • New International Version - Faithfulness springs forth from the earth, and righteousness looks down from heaven.
  • New International Reader's Version - His truth springs up from the earth. His holiness looks down from heaven.
  • English Standard Version - Faithfulness springs up from the ground, and righteousness looks down from the sky.
  • New Living Translation - Truth springs up from the earth, and righteousness smiles down from heaven.
  • Christian Standard Bible - Truth will spring up from the earth, and righteousness will look down from heaven.
  • New American Standard Bible - Truth sprouts from the earth, And righteousness looks down from heaven.
  • New King James Version - Truth shall spring out of the earth, And righteousness shall look down from heaven.
  • Amplified Bible - Truth springs from the earth, And righteousness looks down from heaven.
  • American Standard Version - Truth springeth out of the earth; And righteousness hath looked down from heaven.
  • King James Version - Truth shall spring out of the earth; and righteousness shall look down from heaven.
  • New English Translation - Faithfulness grows from the ground, and deliverance looks down from the sky.
  • World English Bible - Truth springs out of the earth. Righteousness has looked down from heaven.
  • 新標點和合本 - 誠實從地而生; 公義從天而現。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誠實從地而生, 公義從天而現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誠實從地而生, 公義從天而現。
  • 當代譯本 - 忠信從地上生出, 公義從天上俯視。
  • 聖經新譯本 - 信實從地上生出, 公義從天上俯視。
  • 呂振中譯本 - 忠信從地上生出; 義氣從天上俯視着。
  • 中文標準譯本 - 信實從地上生出, 公義從天上俯看。
  • 現代標點和合本 - 誠實從地而生, 公義從天而現。
  • 文理和合譯本 - 誠實由地而萌、公義自天而鑒、
  • 文理委辦譯本 - 真理自地而出平直由天而降兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誠實由地而萌、公義從天而顯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁慈共妙諦交歡。正義與和平吻合。
  • Nueva Versión Internacional - De la tierra brotará la verdad, y desde el cielo se asomará la justicia.
  • 현대인의 성경 - 성실은 땅에서 솟아오르고 의는 하늘에서 굽어살피는구나.
  • Новый Русский Перевод - Научи меня, Господи, пути Своему, и буду ходить в истине Твоей. Дай мне сердце, полностью преданное Тебе, чтобы мне жить в страхе пред Тобой.
  • Восточный перевод - Вечный, научи меня пути Своему, и буду ходить в истине Твоей. Дай мне сердце, полностью преданное Тебе, чтобы мне жить в страхе перед Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, научи меня пути Своему, и буду ходить в истине Твоей. Дай мне сердце, полностью преданное Тебе, чтобы мне жить в страхе перед Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, научи меня пути Своему, и буду ходить в истине Твоей. Дай мне сердце, полностью преданное Тебе, чтобы мне жить в страхе перед Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’amour, la fidélité ╵vont se rencontrer, et la justice et la paix ╵se donneront l’accolade.
  • リビングバイブル - 真実は地に生い茂り、 神の公正は天からほほ笑みます。
  • Nova Versão Internacional - A fidelidade brotará da terra, e a justiça descerá dos céus.
  • Hoffnung für alle - Dann verbünden sich Güte und Treue, dann küssen einander Gerechtigkeit und Frieden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความซื่อสัตย์พุ่งขึ้นจากแผ่นดินโลก และความชอบธรรมมองลงมาจากฟ้าสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ภักดี​จะ​ผุด​ขึ้น​จาก​แผ่นดิน​โลก และ​ความ​ชอบธรรม​จะ​มอง​ลง​มา​จาก​สวรรค์
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
圣经
资源
计划
奉献