逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
- 新标点和合本 - 我在大会中要称谢你, 在众民中要赞美你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在大会中要称谢你, 在许多百姓中要赞美你。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在大会中要称谢你, 在许多百姓中要赞美你。
- 当代译本 - 我要在大会中称谢你, 在众人面前赞美你。
- 圣经新译本 - 我要在大会中称谢你, 我要在众民中赞美你。
- 中文标准译本 - 我要在广大的会众里称谢你, 在强盛的子民中赞美你。
- 现代标点和合本 - 我在大会中要称谢你, 在众民中要赞美你。
- 和合本(拼音版) - 我在大会中要称谢你, 在众民中要赞美你。
- New International Version - I will give you thanks in the great assembly; among the throngs I will praise you.
- New International Reader's Version - I will give you thanks in the whole community. Among all your people I will praise you.
- English Standard Version - I will thank you in the great congregation; in the mighty throng I will praise you.
- New Living Translation - Then I will thank you in front of the great assembly. I will praise you before all the people.
- Christian Standard Bible - I will praise you in the great assembly; I will exalt you among many people.
- New American Standard Bible - I will give You thanks in the great congregation; I will praise You among a mighty people.
- New King James Version - I will give You thanks in the great assembly; I will praise You among many people.
- Amplified Bible - I will give You thanks in the great congregation; I will praise You among a mighty people.
- American Standard Version - I will give thee thanks in the great assembly: I will praise thee among much people.
- King James Version - I will give thee thanks in the great congregation: I will praise thee among much people.
- New English Translation - Then I will give you thanks in the great assembly; I will praise you before a large crowd of people!
- World English Bible - I will give you thanks in the great assembly. I will praise you among many people.
- 新標點和合本 - 我在大會中要稱謝你, 在眾民中要讚美你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在大會中要稱謝你, 在許多百姓中要讚美你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在大會中要稱謝你, 在許多百姓中要讚美你。
- 當代譯本 - 我要在大會中稱謝你, 在眾人面前讚美你。
- 聖經新譯本 - 我要在大會中稱謝你, 我要在眾民中讚美你。
- 呂振中譯本 - 我就在多人大眾中稱謝你, 在大羣眾民中讚美你。
- 中文標準譯本 - 我要在廣大的會眾裡稱謝你, 在強盛的子民中讚美你。
- 現代標點和合本 - 我在大會中要稱謝你, 在眾民中要讚美你。
- 文理和合譯本 - 我則於大會中稱謝爾、於多民中頌讚爾兮、
- 文理委辦譯本 - 大會中必讚爾、億兆間必領爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在大會中、必讚美主、在大眾中、必頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會當在眾前。宣揚主恩澤。
- Nueva Versión Internacional - Yo te daré gracias en la gran asamblea; ante una multitud te alabaré.
- 현대인의 성경 - 그러면 내가 대중 앞에서 주께 감사하고 많은 백성 가운데서 주를 찬양하겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je te rendrai hommage ╵dans la grande assemblée. Je te louerai ╵avec la foule immense.
- リビングバイブル - お救いください。 そうすれば、私は強い人々の群れをもものともせず、 感謝の祈りをささげます。
- Nova Versão Internacional - Eu te darei graças na grande assembleia; no meio da grande multidão te louvarei.
- Hoffnung für alle - Dann will ich dir danken vor der ganzen Gemeinde, vor allem Volk will ich dich loben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะขอบพระคุณพระองค์ในที่ชุมนุมใหญ่ ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ท่ามกลางมหาชน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะขอบคุณพระองค์ในที่ประชุมใหญ่ ข้าพเจ้าจะสรรเสริญพระองค์ต่อหน้าผู้คนจำนวนมาก
交叉引用
- Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
- Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
- Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
- Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 69:30 - Lấy lời thánh ca, con ngợi khen Đức Chúa Trời, với lòng cảm tạ, con tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 69:31 - Hành động ấy vui lòng Chúa Hằng Hữu, hơn tế lễ bằng bò, hơn cả bò có sừng với móng rẽ ra.
- Thi Thiên 69:32 - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
- Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
- Thi Thiên 69:34 - Hỡi trời và đất, hãy ca tụng Chúa, cùng với biển và muôn loài đang sống dưới đại dương.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
- Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
- Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
- Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”