Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • 新标点和合本 - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求: 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿里求问。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求, 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿宇里求问。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求, 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿宇里求问。
  • 当代译本 - 我向耶和华求一件事, 我还要求,就是能一生住在祂的殿中, 在那里瞻仰祂的荣美,寻求祂的旨意。
  • 圣经新译本 - 有一件事我求过耶和华,我还要寻求; 我要一生一世住在耶和华的殿里, 瞻仰他的荣美,在他的殿中求问。
  • 中文标准译本 - 有一件事我求过耶和华, 这件事我还要求问, 就是一生一世住在耶和华的殿中, 仰望耶和华的恩慈,在他的圣殿中寻求;
  • 现代标点和合本 - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求, 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿里求问。
  • 和合本(拼音版) - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求: 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿里求问。
  • New International Version - One thing I ask from the Lord, this only do I seek: that I may dwell in the house of the Lord all the days of my life, to gaze on the beauty of the Lord and to seek him in his temple.
  • New International Reader's Version - I’m asking the Lord for only one thing. Here is what I want. I want to live in the house of the Lord all the days of my life. I want to look at the beauty of the Lord. I want to worship him in his temple.
  • English Standard Version - One thing have I asked of the Lord, that will I seek after: that I may dwell in the house of the Lord all the days of my life, to gaze upon the beauty of the Lord and to inquire in his temple.
  • New Living Translation - The one thing I ask of the Lord— the thing I seek most— is to live in the house of the Lord all the days of my life, delighting in the Lord’s perfections and meditating in his Temple.
  • The Message - I’m asking God for one thing, only one thing: To live with him in his house my whole life long. I’ll contemplate his beauty; I’ll study at his feet.
  • Christian Standard Bible - I have asked one thing from the Lord; it is what I desire: to dwell in the house of the Lord all the days of my life, gazing on the beauty of the Lord and seeking him in his temple.
  • New American Standard Bible - One thing I have asked from the Lord, that I shall seek: That I may dwell in the house of the Lord all the days of my life, To behold the beauty of the Lord And to meditate in His temple.
  • New King James Version - One thing I have desired of the Lord, That will I seek: That I may dwell in the house of the Lord All the days of my life, To behold the beauty of the Lord, And to inquire in His temple.
  • Amplified Bible - One thing I have asked of the Lord, and that I will seek: That I may dwell in the house of the Lord [in His presence] all the days of my life, To gaze upon the beauty [the delightful loveliness and majestic grandeur] of the Lord And to meditate in His temple.
  • American Standard Version - One thing have I asked of Jehovah, that will I seek after: That I may dwell in the house of Jehovah all the days of my life, To behold the beauty of Jehovah, And to inquire in his temple.
  • King James Version - One thing have I desired of the Lord, that will I seek after; that I may dwell in the house of the Lord all the days of my life, to behold the beauty of the Lord, and to enquire in his temple.
  • New English Translation - I have asked the Lord for one thing – this is what I desire! I want to live in the Lord’s house all the days of my life, so I can gaze at the splendor of the Lord and contemplate in his temple.
  • World English Bible - One thing I have asked of Yahweh, that I will seek after: that I may dwell in Yahweh’s house all the days of my life, to see Yahweh’s beauty, and to inquire in his temple.
  • 新標點和合本 - 有一件事,我曾求耶和華,我仍要尋求: 就是一生一世住在耶和華的殿中, 瞻仰他的榮美,在他的殿裏求問。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一件事,我曾求耶和華,我仍要尋求, 就是一生一世住在耶和華的殿中, 瞻仰他的榮美,在他的殿宇裏求問。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一件事,我曾求耶和華,我仍要尋求, 就是一生一世住在耶和華的殿中, 瞻仰他的榮美,在他的殿宇裏求問。
  • 當代譯本 - 我向耶和華求一件事, 我還要求,就是能一生住在祂的殿中, 在那裡瞻仰祂的榮美,尋求祂的旨意。
  • 聖經新譯本 - 有一件事我求過耶和華,我還要尋求; 我要一生一世住在耶和華的殿裡, 瞻仰他的榮美,在他的殿中求問。
  • 呂振中譯本 - 有一件事我曾求過永恆主, 我還要尋求: 就是儘我一生的日子 住在永恆主的殿中, 瞻仰永恆主的恩美, 在他的殿堂裏求問。
  • 中文標準譯本 - 有一件事我求過耶和華, 這件事我還要求問, 就是一生一世住在耶和華的殿中, 仰望耶和華的恩慈,在他的聖殿中尋求;
  • 現代標點和合本 - 有一件事,我曾求耶和華,我仍要尋求, 就是一生一世住在耶和華的殿中, 瞻仰他的榮美,在他的殿裡求問。
  • 文理和合譯本 - 我曾求耶和華一事、今仍祈之、畢生居耶和華室、瞻其榮美、思維其殿兮、
  • 文理委辦譯本 - 予有願欲、不舍其求兮、求予畢生、耶和華之室是居兮、瞻仰其容在聖所、而思慕兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一事我曾求主、今仍祈求、即使我一生居於主殿、瞻仰主之榮美、在主殿朝覲主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主惟一事。足以慰幽衷。終身居主宅。陶然醉春風。逍遙聖殿裏。瞻仰樂無窮。
  • Nueva Versión Internacional - Una sola cosa le pido al Señor, y es lo único que persigo: habitar en la casa del Señor todos los días de mi vida, para contemplar la hermosura del Señor y recrearme en su templo.
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와께 간청한 한 가지 일을 구하리니 내가 평생 여호와의 집에서 살며 그의 아름다움을 바라보고 성전에서 그를 묵상하는 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Воздай им по их делам, по их злым поступкам. Воздай им за то, что их руки сделали, дай им то, что они заслужили.
  • Восточный перевод - Воздай им по их делам, по их злым поступкам. Воздай им за то, что их руки сделали, дай им то, что они заслужили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздай им по их делам, по их злым поступкам. Воздай им за то, что их руки сделали, дай им то, что они заслужили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздай им по их делам, по их злым поступкам. Воздай им за то, что их руки сделали, дай им то, что они заслужили.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai présenté à l’Eternel ╵un seul souhait, ╵mais qui me tient vraiment à cœur : je voudrais habiter ╵dans la maison de l’Eternel ╵tous les jours de ma vie afin d’admirer l’Eternel ╵dans sa beauté , et de chercher à le connaître ╵dans sa demeure.
  • リビングバイブル - 私が神にお願いすることは、ただ一つです。 私の求めてやまないものとは、 主の宮で黙想にふけり、 いのちある限り主の前で暮らすこと、 比べようもない、主の麗しさと完全と栄光とを 喜ぶ特権です。
  • Nova Versão Internacional - Uma coisa pedi ao Senhor e a procuro: que eu possa viver na casa do Senhor todos os dias da minha vida, para contemplar a bondade do Senhor e buscar sua orientação no seu templo.
  • Hoffnung für alle - Um eines habe ich den Herrn gebeten; das ist alles, was ich will: Solange ich lebe, möchte ich im Haus des Herrn bleiben. Dort will ich erfahren, wie freundlich der Herr ist, und still nachdenken in seinem Tempel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งหนึ่งที่ข้าพเจ้าทูลขอองค์พระผู้เป็นเจ้า สิ่งหนึ่งที่ข้าพเจ้าใฝ่หา คือการที่ข้าพเจ้าจะได้อยู่ในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า ตลอดวันคืนชีวิตของข้าพเจ้า เพื่อชื่นชมความงามขององค์พระผู้เป็นเจ้า และเพื่อแสวงหาพระองค์ในพระวิหารของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​สิ่ง​เดียว​ที่​ข้าพเจ้า​วอนขอ​จาก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ซึ่ง​ข้าพเจ้า​แสวงหา คือ​ขอ​ให้​ได้​อยู่​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ชั่วชีวิต​ของ​ข้าพเจ้า เพื่อ​ทอด​สายตา​ดู​ความ​งาม​สง่า​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ใคร่ครวญ​อยู่​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • 新标点和合本 - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求: 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿里求问。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求, 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿宇里求问。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求, 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿宇里求问。
  • 当代译本 - 我向耶和华求一件事, 我还要求,就是能一生住在祂的殿中, 在那里瞻仰祂的荣美,寻求祂的旨意。
  • 圣经新译本 - 有一件事我求过耶和华,我还要寻求; 我要一生一世住在耶和华的殿里, 瞻仰他的荣美,在他的殿中求问。
  • 中文标准译本 - 有一件事我求过耶和华, 这件事我还要求问, 就是一生一世住在耶和华的殿中, 仰望耶和华的恩慈,在他的圣殿中寻求;
  • 现代标点和合本 - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求, 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿里求问。
  • 和合本(拼音版) - 有一件事,我曾求耶和华,我仍要寻求: 就是一生一世住在耶和华的殿中, 瞻仰他的荣美,在他的殿里求问。
  • New International Version - One thing I ask from the Lord, this only do I seek: that I may dwell in the house of the Lord all the days of my life, to gaze on the beauty of the Lord and to seek him in his temple.
  • New International Reader's Version - I’m asking the Lord for only one thing. Here is what I want. I want to live in the house of the Lord all the days of my life. I want to look at the beauty of the Lord. I want to worship him in his temple.
  • English Standard Version - One thing have I asked of the Lord, that will I seek after: that I may dwell in the house of the Lord all the days of my life, to gaze upon the beauty of the Lord and to inquire in his temple.
  • New Living Translation - The one thing I ask of the Lord— the thing I seek most— is to live in the house of the Lord all the days of my life, delighting in the Lord’s perfections and meditating in his Temple.
  • The Message - I’m asking God for one thing, only one thing: To live with him in his house my whole life long. I’ll contemplate his beauty; I’ll study at his feet.
  • Christian Standard Bible - I have asked one thing from the Lord; it is what I desire: to dwell in the house of the Lord all the days of my life, gazing on the beauty of the Lord and seeking him in his temple.
  • New American Standard Bible - One thing I have asked from the Lord, that I shall seek: That I may dwell in the house of the Lord all the days of my life, To behold the beauty of the Lord And to meditate in His temple.
  • New King James Version - One thing I have desired of the Lord, That will I seek: That I may dwell in the house of the Lord All the days of my life, To behold the beauty of the Lord, And to inquire in His temple.
  • Amplified Bible - One thing I have asked of the Lord, and that I will seek: That I may dwell in the house of the Lord [in His presence] all the days of my life, To gaze upon the beauty [the delightful loveliness and majestic grandeur] of the Lord And to meditate in His temple.
  • American Standard Version - One thing have I asked of Jehovah, that will I seek after: That I may dwell in the house of Jehovah all the days of my life, To behold the beauty of Jehovah, And to inquire in his temple.
  • King James Version - One thing have I desired of the Lord, that will I seek after; that I may dwell in the house of the Lord all the days of my life, to behold the beauty of the Lord, and to enquire in his temple.
  • New English Translation - I have asked the Lord for one thing – this is what I desire! I want to live in the Lord’s house all the days of my life, so I can gaze at the splendor of the Lord and contemplate in his temple.
  • World English Bible - One thing I have asked of Yahweh, that I will seek after: that I may dwell in Yahweh’s house all the days of my life, to see Yahweh’s beauty, and to inquire in his temple.
  • 新標點和合本 - 有一件事,我曾求耶和華,我仍要尋求: 就是一生一世住在耶和華的殿中, 瞻仰他的榮美,在他的殿裏求問。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一件事,我曾求耶和華,我仍要尋求, 就是一生一世住在耶和華的殿中, 瞻仰他的榮美,在他的殿宇裏求問。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一件事,我曾求耶和華,我仍要尋求, 就是一生一世住在耶和華的殿中, 瞻仰他的榮美,在他的殿宇裏求問。
  • 當代譯本 - 我向耶和華求一件事, 我還要求,就是能一生住在祂的殿中, 在那裡瞻仰祂的榮美,尋求祂的旨意。
  • 聖經新譯本 - 有一件事我求過耶和華,我還要尋求; 我要一生一世住在耶和華的殿裡, 瞻仰他的榮美,在他的殿中求問。
  • 呂振中譯本 - 有一件事我曾求過永恆主, 我還要尋求: 就是儘我一生的日子 住在永恆主的殿中, 瞻仰永恆主的恩美, 在他的殿堂裏求問。
  • 中文標準譯本 - 有一件事我求過耶和華, 這件事我還要求問, 就是一生一世住在耶和華的殿中, 仰望耶和華的恩慈,在他的聖殿中尋求;
  • 現代標點和合本 - 有一件事,我曾求耶和華,我仍要尋求, 就是一生一世住在耶和華的殿中, 瞻仰他的榮美,在他的殿裡求問。
  • 文理和合譯本 - 我曾求耶和華一事、今仍祈之、畢生居耶和華室、瞻其榮美、思維其殿兮、
  • 文理委辦譯本 - 予有願欲、不舍其求兮、求予畢生、耶和華之室是居兮、瞻仰其容在聖所、而思慕兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一事我曾求主、今仍祈求、即使我一生居於主殿、瞻仰主之榮美、在主殿朝覲主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主惟一事。足以慰幽衷。終身居主宅。陶然醉春風。逍遙聖殿裏。瞻仰樂無窮。
  • Nueva Versión Internacional - Una sola cosa le pido al Señor, y es lo único que persigo: habitar en la casa del Señor todos los días de mi vida, para contemplar la hermosura del Señor y recrearme en su templo.
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와께 간청한 한 가지 일을 구하리니 내가 평생 여호와의 집에서 살며 그의 아름다움을 바라보고 성전에서 그를 묵상하는 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Воздай им по их делам, по их злым поступкам. Воздай им за то, что их руки сделали, дай им то, что они заслужили.
  • Восточный перевод - Воздай им по их делам, по их злым поступкам. Воздай им за то, что их руки сделали, дай им то, что они заслужили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздай им по их делам, по их злым поступкам. Воздай им за то, что их руки сделали, дай им то, что они заслужили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздай им по их делам, по их злым поступкам. Воздай им за то, что их руки сделали, дай им то, что они заслужили.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai présenté à l’Eternel ╵un seul souhait, ╵mais qui me tient vraiment à cœur : je voudrais habiter ╵dans la maison de l’Eternel ╵tous les jours de ma vie afin d’admirer l’Eternel ╵dans sa beauté , et de chercher à le connaître ╵dans sa demeure.
  • リビングバイブル - 私が神にお願いすることは、ただ一つです。 私の求めてやまないものとは、 主の宮で黙想にふけり、 いのちある限り主の前で暮らすこと、 比べようもない、主の麗しさと完全と栄光とを 喜ぶ特権です。
  • Nova Versão Internacional - Uma coisa pedi ao Senhor e a procuro: que eu possa viver na casa do Senhor todos os dias da minha vida, para contemplar a bondade do Senhor e buscar sua orientação no seu templo.
  • Hoffnung für alle - Um eines habe ich den Herrn gebeten; das ist alles, was ich will: Solange ich lebe, möchte ich im Haus des Herrn bleiben. Dort will ich erfahren, wie freundlich der Herr ist, und still nachdenken in seinem Tempel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งหนึ่งที่ข้าพเจ้าทูลขอองค์พระผู้เป็นเจ้า สิ่งหนึ่งที่ข้าพเจ้าใฝ่หา คือการที่ข้าพเจ้าจะได้อยู่ในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า ตลอดวันคืนชีวิตของข้าพเจ้า เพื่อชื่นชมความงามขององค์พระผู้เป็นเจ้า และเพื่อแสวงหาพระองค์ในพระวิหารของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​สิ่ง​เดียว​ที่​ข้าพเจ้า​วอนขอ​จาก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ซึ่ง​ข้าพเจ้า​แสวงหา คือ​ขอ​ให้​ได้​อยู่​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ชั่วชีวิต​ของ​ข้าพเจ้า เพื่อ​ทอด​สายตา​ดู​ความ​งาม​สง่า​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ใคร่ครวญ​อยู่​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​องค์
  • 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
圣经
资源
计划
奉献