Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
  • 新标点和合本 - 良言如同蜂房, 使心觉甘甜,使骨得医治。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 良言如同蜂巢, 使心甘甜,使骨得医治。
  • 和合本2010(神版-简体) - 良言如同蜂巢, 使心甘甜,使骨得医治。
  • 当代译本 - 良言如蜜, 使人心灵甘甜、身体康健。
  • 圣经新译本 - 恩慈的话好像蜂巢中的蜂蜜, 使人心里甘甜,骨头健壮。
  • 中文标准译本 - 恩慈的言语如带蜜的蜂巢, 使人心里甘甜,骨头痊愈。
  • 现代标点和合本 - 良言如同蜂房, 使心觉甘甜,使骨得医治。
  • 和合本(拼音版) - 良言如同蜂房, 使心觉甘甜,使骨得医治。
  • New International Version - Gracious words are a honeycomb, sweet to the soul and healing to the bones.
  • New International Reader's Version - Kind words are like honey. They are sweet to the spirit and bring healing to the body.
  • English Standard Version - Gracious words are like a honeycomb, sweetness to the soul and health to the body.
  • New Living Translation - Kind words are like honey— sweet to the soul and healthy for the body.
  • The Message - Gracious speech is like clover honey— good taste to the soul, quick energy for the body.
  • Christian Standard Bible - Pleasant words are a honeycomb: sweet to the taste and health to the body.
  • New American Standard Bible - Pleasant words are a honeycomb, Sweet to the soul and healing to the bones.
  • New King James Version - Pleasant words are like a honeycomb, Sweetness to the soul and health to the bones.
  • Amplified Bible - Pleasant words are like a honeycomb, Sweet and delightful to the soul and healing to the body.
  • American Standard Version - Pleasant words are as a honeycomb, Sweet to the soul, and health to the bones.
  • King James Version - Pleasant words are as an honeycomb, sweet to the soul, and health to the bones.
  • New English Translation - Pleasant words are like a honeycomb, sweet to the soul and healing to the bones.
  • World English Bible - Pleasant words are a honeycomb, sweet to the soul, and health to the bones.
  • 新標點和合本 - 良言如同蜂房, 使心覺甘甜,使骨得醫治。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 良言如同蜂巢, 使心甘甜,使骨得醫治。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 良言如同蜂巢, 使心甘甜,使骨得醫治。
  • 當代譯本 - 良言如蜜, 使人心靈甘甜、身體康健。
  • 聖經新譯本 - 恩慈的話好像蜂巢中的蜂蜜, 使人心裡甘甜,骨頭健壯。
  • 呂振中譯本 - 和悅的甘言 如同 流蜜之處, 使 人 的心覺得甜蜜,使 筋 骨恢復強健。
  • 中文標準譯本 - 恩慈的言語如帶蜜的蜂巢, 使人心裡甘甜,骨頭痊癒。
  • 現代標點和合本 - 良言如同蜂房, 使心覺甘甜,使骨得醫治。
  • 文理和合譯本 - 良言如蜂房、甘於心、暢於骨、
  • 文理委辦譯本 - 良言若蜜、既甘且益。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 良言如蜂房之蜜、甘於心、益於身、
  • Nueva Versión Internacional - Panal de miel son las palabras amables: endulzan la vida y dan salud al cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 친절한 말은 꿀송이와 같아서 마음을 흐뭇하게 하고 건강에도 좋다.
  • Новый Русский Перевод - Приятные слова – медовые соты, сладки для души и для тела целебны.
  • Восточный перевод - Приятные слова – медовые соты, сладки для души и для тела целебны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приятные слова – медовые соты, сладки для души и для тела целебны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приятные слова – медовые соты, сладки для души и для тела целебны.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’aimables paroles sont comme un rayon de miel : douces pour l’âme et bienfaisantes pour le corps.
  • リビングバイブル - 親切なことばははちみつのように甘く、 人々を元気づけます。
  • Nova Versão Internacional - As palavras agradáveis são como um favo de mel, são doces para a alma e trazem cura para os ossos.
  • Hoffnung für alle - Ein freundliches Wort ist wie Honig: angenehm im Geschmack und gesund für den Körper.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วาจาอ่อนโยนเปรียบเหมือนน้ำผึ้ง หวานชื่นแก่จิตวิญญาณและเป็นยารักษาชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พูด​ที่​น่า​ฟัง​เป็น​เสมือน​รวง​ผึ้ง ที่​ให้​ความ​หวาน​ต่อ​จิต​วิญญาณ​และ​ซึมซาบ​เข้า​บำบัด​รักษา​ลึก​ถึง​กระดูก
交叉引用
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Châm Ngôn 27:9 - Dầu và thuốc thơm làm khoan khoái tâm hồn, lời khuyên ngọt ngào của bằng hữu cũng êm dịu dường ấy.
  • Châm Ngôn 15:26 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm mưu gian ác, nhưng lời trong sạch được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 3:8 - Như thế, thân xác con sẽ mạnh khỏe và xương con được cứng cáp.
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Châm Ngôn 23:16 - Phải, lòng dạ ta sẽ mừng rỡ, khi miệng con nói điều ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
  • 新标点和合本 - 良言如同蜂房, 使心觉甘甜,使骨得医治。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 良言如同蜂巢, 使心甘甜,使骨得医治。
  • 和合本2010(神版-简体) - 良言如同蜂巢, 使心甘甜,使骨得医治。
  • 当代译本 - 良言如蜜, 使人心灵甘甜、身体康健。
  • 圣经新译本 - 恩慈的话好像蜂巢中的蜂蜜, 使人心里甘甜,骨头健壮。
  • 中文标准译本 - 恩慈的言语如带蜜的蜂巢, 使人心里甘甜,骨头痊愈。
  • 现代标点和合本 - 良言如同蜂房, 使心觉甘甜,使骨得医治。
  • 和合本(拼音版) - 良言如同蜂房, 使心觉甘甜,使骨得医治。
  • New International Version - Gracious words are a honeycomb, sweet to the soul and healing to the bones.
  • New International Reader's Version - Kind words are like honey. They are sweet to the spirit and bring healing to the body.
  • English Standard Version - Gracious words are like a honeycomb, sweetness to the soul and health to the body.
  • New Living Translation - Kind words are like honey— sweet to the soul and healthy for the body.
  • The Message - Gracious speech is like clover honey— good taste to the soul, quick energy for the body.
  • Christian Standard Bible - Pleasant words are a honeycomb: sweet to the taste and health to the body.
  • New American Standard Bible - Pleasant words are a honeycomb, Sweet to the soul and healing to the bones.
  • New King James Version - Pleasant words are like a honeycomb, Sweetness to the soul and health to the bones.
  • Amplified Bible - Pleasant words are like a honeycomb, Sweet and delightful to the soul and healing to the body.
  • American Standard Version - Pleasant words are as a honeycomb, Sweet to the soul, and health to the bones.
  • King James Version - Pleasant words are as an honeycomb, sweet to the soul, and health to the bones.
  • New English Translation - Pleasant words are like a honeycomb, sweet to the soul and healing to the bones.
  • World English Bible - Pleasant words are a honeycomb, sweet to the soul, and health to the bones.
  • 新標點和合本 - 良言如同蜂房, 使心覺甘甜,使骨得醫治。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 良言如同蜂巢, 使心甘甜,使骨得醫治。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 良言如同蜂巢, 使心甘甜,使骨得醫治。
  • 當代譯本 - 良言如蜜, 使人心靈甘甜、身體康健。
  • 聖經新譯本 - 恩慈的話好像蜂巢中的蜂蜜, 使人心裡甘甜,骨頭健壯。
  • 呂振中譯本 - 和悅的甘言 如同 流蜜之處, 使 人 的心覺得甜蜜,使 筋 骨恢復強健。
  • 中文標準譯本 - 恩慈的言語如帶蜜的蜂巢, 使人心裡甘甜,骨頭痊癒。
  • 現代標點和合本 - 良言如同蜂房, 使心覺甘甜,使骨得醫治。
  • 文理和合譯本 - 良言如蜂房、甘於心、暢於骨、
  • 文理委辦譯本 - 良言若蜜、既甘且益。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 良言如蜂房之蜜、甘於心、益於身、
  • Nueva Versión Internacional - Panal de miel son las palabras amables: endulzan la vida y dan salud al cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 친절한 말은 꿀송이와 같아서 마음을 흐뭇하게 하고 건강에도 좋다.
  • Новый Русский Перевод - Приятные слова – медовые соты, сладки для души и для тела целебны.
  • Восточный перевод - Приятные слова – медовые соты, сладки для души и для тела целебны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приятные слова – медовые соты, сладки для души и для тела целебны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приятные слова – медовые соты, сладки для души и для тела целебны.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’aimables paroles sont comme un rayon de miel : douces pour l’âme et bienfaisantes pour le corps.
  • リビングバイブル - 親切なことばははちみつのように甘く、 人々を元気づけます。
  • Nova Versão Internacional - As palavras agradáveis são como um favo de mel, são doces para a alma e trazem cura para os ossos.
  • Hoffnung für alle - Ein freundliches Wort ist wie Honig: angenehm im Geschmack und gesund für den Körper.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วาจาอ่อนโยนเปรียบเหมือนน้ำผึ้ง หวานชื่นแก่จิตวิญญาณและเป็นยารักษาชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พูด​ที่​น่า​ฟัง​เป็น​เสมือน​รวง​ผึ้ง ที่​ให้​ความ​หวาน​ต่อ​จิต​วิญญาณ​และ​ซึมซาบ​เข้า​บำบัด​รักษา​ลึก​ถึง​กระดูก
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Châm Ngôn 27:9 - Dầu và thuốc thơm làm khoan khoái tâm hồn, lời khuyên ngọt ngào của bằng hữu cũng êm dịu dường ấy.
  • Châm Ngôn 15:26 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm mưu gian ác, nhưng lời trong sạch được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 3:8 - Như thế, thân xác con sẽ mạnh khỏe và xương con được cứng cáp.
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Châm Ngôn 23:16 - Phải, lòng dạ ta sẽ mừng rỡ, khi miệng con nói điều ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
圣经
资源
计划
奉献