Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là trang sức duyên dáng trên đầu con và dây chuyền xinh đẹp nơi cổ con.
  • 新标点和合本 - 因为这要作你头上的华冠, 你项上的金链。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这要作你头上恩惠的华冠, 作你颈上的项链。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为这要作你头上恩惠的华冠, 作你颈上的项链。
  • 当代译本 - 因为这要作你头上的华冠, 颈上的项链。
  • 圣经新译本 - 因为这些要作你头上的华冠, 作你颈上的金链。
  • 中文标准译本 - 因为这些是你头上恩惠的花冠, 是你颈上的项链。
  • 现代标点和合本 - 因为这要做你头上的华冠, 你项上的金链。
  • 和合本(拼音版) - 因为这要作你头上的华冠, 你项上的金链。
  • New International Version - They are a garland to grace your head and a chain to adorn your neck.
  • New International Reader's Version - What they teach you will be like a beautiful crown on your head. It will be like a chain to decorate your neck.
  • English Standard Version - for they are a graceful garland for your head and pendants for your neck.
  • New Living Translation - What you learn from them will crown you with grace and be a chain of honor around your neck.
  • Christian Standard Bible - for they will be a garland of favor on your head and pendants around your neck.
  • New American Standard Bible - For they are a graceful wreath for your head And necklaces for your neck.
  • New King James Version - For they will be a graceful ornament on your head, And chains about your neck.
  • Amplified Bible - For they are a garland of grace on your head, And chains and ornaments [of gold] around your neck.
  • American Standard Version - For they shall be a chaplet of grace unto thy head, And chains about thy neck.
  • King James Version - For they shall be an ornament of grace unto thy head, and chains about thy neck.
  • New English Translation - For they will be like an elegant garland on your head, and like pendants around your neck.
  • World English Bible - for they will be a garland to grace your head, and chains around your neck.
  • 新標點和合本 - 因為這要作你頭上的華冠, 你項上的金鍊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這要作你頭上恩惠的華冠, 作你頸上的項鏈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為這要作你頭上恩惠的華冠, 作你頸上的項鏈。
  • 當代譯本 - 因為這要作你頭上的華冠, 頸上的項鏈。
  • 聖經新譯本 - 因為這些要作你頭上的華冠, 作你頸上的金鍊。
  • 呂振中譯本 - 因為這是你頭上的華冠, 你脖子的鍊子。
  • 中文標準譯本 - 因為這些是你頭上恩惠的花冠, 是你頸上的項鏈。
  • 現代標點和合本 - 因為這要做你頭上的華冠, 你項上的金鏈。
  • 文理和合譯本 - 是為爾首之華冠、爾項之鏈索、
  • 文理委辦譯本 - 此以為飾、如首戴花冠、如項垂金索。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 視為爾首之華冠、項之金索、
  • Nueva Versión Internacional - Adornarán tu cabeza como una diadema; adornarán tu cuello como un collar.
  • 현대인의 성경 - 그들의 교훈은 네 머리의 화관과 네 목의 금사슬과도 같은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут прекрасным венком на твоей голове и ожерельем на твоей шее.
  • Восточный перевод - Они будут прекрасным венком на твоей голове и ожерельем на твоей шее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут прекрасным венком на твоей голове и ожерельем на твоей шее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут прекрасным венком на твоей голове и ожерельем на твоей шее.
  • La Bible du Semeur 2015 - car elles seront comme une belle couronne sur ta tête et comme des colliers à ton cou.
  • Nova Versão Internacional - Eles serão um enfeite para a sua cabeça, um adorno para o seu pescoço.
  • Hoffnung für alle - Denn was du durch ihre Erziehung lernst, verleiht dir Würde und Anerkennung, ja, es schmückt dich wie eine schöne Halskette oder ein prächtiger Kranz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งเหล่านี้เป็นมาลัยประดับเกล้า เป็นสร้อยประดับคอของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​ดั่ง​พวง​มาลัย​อัน​งาม​สง่า​บน​ศีรษะ​ของ​เจ้า และ​เป็น​เสมือน​สร้อย​ที่​คล้อง​คอ​เจ้า
交叉引用
  • Đa-ni-ên 5:16 - Ta nghe rằng ngươi có tài giải nghĩa huyền nhiệm và làm tan những thắc mắc, hoài nghi. Nếu ngươi đọc được hàng chữ bí mật này, và giải nghĩa cho chính xác, thì ngươi sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
  • 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • Nhã Ca 1:10 - Đôi má em đáng yêu làm sao; đôi hoa tai làm đôi má em thêm hồng thắm! Cổ em thật duyên dáng, được nổi bật bởi vòng hạt trân châu.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Châm Ngôn 3:22 - Nó là sức sống trong tâm hồn, là trang sức duyên dáng nơi cổ con.
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là trang sức duyên dáng trên đầu con và dây chuyền xinh đẹp nơi cổ con.
  • 新标点和合本 - 因为这要作你头上的华冠, 你项上的金链。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这要作你头上恩惠的华冠, 作你颈上的项链。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为这要作你头上恩惠的华冠, 作你颈上的项链。
  • 当代译本 - 因为这要作你头上的华冠, 颈上的项链。
  • 圣经新译本 - 因为这些要作你头上的华冠, 作你颈上的金链。
  • 中文标准译本 - 因为这些是你头上恩惠的花冠, 是你颈上的项链。
  • 现代标点和合本 - 因为这要做你头上的华冠, 你项上的金链。
  • 和合本(拼音版) - 因为这要作你头上的华冠, 你项上的金链。
  • New International Version - They are a garland to grace your head and a chain to adorn your neck.
  • New International Reader's Version - What they teach you will be like a beautiful crown on your head. It will be like a chain to decorate your neck.
  • English Standard Version - for they are a graceful garland for your head and pendants for your neck.
  • New Living Translation - What you learn from them will crown you with grace and be a chain of honor around your neck.
  • Christian Standard Bible - for they will be a garland of favor on your head and pendants around your neck.
  • New American Standard Bible - For they are a graceful wreath for your head And necklaces for your neck.
  • New King James Version - For they will be a graceful ornament on your head, And chains about your neck.
  • Amplified Bible - For they are a garland of grace on your head, And chains and ornaments [of gold] around your neck.
  • American Standard Version - For they shall be a chaplet of grace unto thy head, And chains about thy neck.
  • King James Version - For they shall be an ornament of grace unto thy head, and chains about thy neck.
  • New English Translation - For they will be like an elegant garland on your head, and like pendants around your neck.
  • World English Bible - for they will be a garland to grace your head, and chains around your neck.
  • 新標點和合本 - 因為這要作你頭上的華冠, 你項上的金鍊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這要作你頭上恩惠的華冠, 作你頸上的項鏈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為這要作你頭上恩惠的華冠, 作你頸上的項鏈。
  • 當代譯本 - 因為這要作你頭上的華冠, 頸上的項鏈。
  • 聖經新譯本 - 因為這些要作你頭上的華冠, 作你頸上的金鍊。
  • 呂振中譯本 - 因為這是你頭上的華冠, 你脖子的鍊子。
  • 中文標準譯本 - 因為這些是你頭上恩惠的花冠, 是你頸上的項鏈。
  • 現代標點和合本 - 因為這要做你頭上的華冠, 你項上的金鏈。
  • 文理和合譯本 - 是為爾首之華冠、爾項之鏈索、
  • 文理委辦譯本 - 此以為飾、如首戴花冠、如項垂金索。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 視為爾首之華冠、項之金索、
  • Nueva Versión Internacional - Adornarán tu cabeza como una diadema; adornarán tu cuello como un collar.
  • 현대인의 성경 - 그들의 교훈은 네 머리의 화관과 네 목의 금사슬과도 같은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут прекрасным венком на твоей голове и ожерельем на твоей шее.
  • Восточный перевод - Они будут прекрасным венком на твоей голове и ожерельем на твоей шее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут прекрасным венком на твоей голове и ожерельем на твоей шее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут прекрасным венком на твоей голове и ожерельем на твоей шее.
  • La Bible du Semeur 2015 - car elles seront comme une belle couronne sur ta tête et comme des colliers à ton cou.
  • Nova Versão Internacional - Eles serão um enfeite para a sua cabeça, um adorno para o seu pescoço.
  • Hoffnung für alle - Denn was du durch ihre Erziehung lernst, verleiht dir Würde und Anerkennung, ja, es schmückt dich wie eine schöne Halskette oder ein prächtiger Kranz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งเหล่านี้เป็นมาลัยประดับเกล้า เป็นสร้อยประดับคอของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​ดั่ง​พวง​มาลัย​อัน​งาม​สง่า​บน​ศีรษะ​ของ​เจ้า และ​เป็น​เสมือน​สร้อย​ที่​คล้อง​คอ​เจ้า
  • Đa-ni-ên 5:16 - Ta nghe rằng ngươi có tài giải nghĩa huyền nhiệm và làm tan những thắc mắc, hoài nghi. Nếu ngươi đọc được hàng chữ bí mật này, và giải nghĩa cho chính xác, thì ngươi sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
  • 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • Nhã Ca 1:10 - Đôi má em đáng yêu làm sao; đôi hoa tai làm đôi má em thêm hồng thắm! Cổ em thật duyên dáng, được nổi bật bởi vòng hạt trân châu.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Châm Ngôn 3:22 - Nó là sức sống trong tâm hồn, là trang sức duyên dáng nơi cổ con.
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
圣经
资源
计划
奉献