逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
- 新标点和合本 - 我儿,要听你父亲的训诲, 不可离弃你母亲的法则(或作“指教”);
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,要听你父亲的训诲, 不可离弃你母亲的教诲;
- 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,要听你父亲的训诲, 不可离弃你母亲的教诲;
- 当代译本 - 孩子啊, 你要听从父亲的教诲, 不可背弃母亲的训诲。
- 圣经新译本 - 我儿,要听从你父亲的教训, 不可离弃你母亲的训诲。
- 中文标准译本 - 我儿啊,你要听从你父亲的管教, 不要撇弃你母亲的法则!
- 现代标点和合本 - 我儿,要听你父亲的训诲, 不可离弃你母亲的法则 ,
- 和合本(拼音版) - 我儿,要听你父亲的训诲, 不可离弃你母亲的法则 ,
- New International Version - Listen, my son, to your father’s instruction and do not forsake your mother’s teaching.
- New International Reader's Version - My son, listen to your father’s advice. Don’t turn away from your mother’s teaching.
- English Standard Version - Hear, my son, your father’s instruction, and forsake not your mother’s teaching,
- New Living Translation - My child, listen when your father corrects you. Don’t neglect your mother’s instruction.
- The Message - Pay close attention, friend, to what your father tells you; never forget what you learned at your mother’s knee. Wear their counsel like a winning crown, like rings on your fingers. Dear friend, if bad companions tempt you, don’t go along with them. If they say—“Let’s go out and raise some hell. Let’s beat up some old man, mug some old woman. Let’s pick them clean and get them ready for their funerals. We’ll load up on top-quality loot. We’ll haul it home by the truckload. Join us for the time of your life! With us, it’s share and share alike!”— Oh, friend, don’t give them a second look; don’t listen to them for a minute. They’re racing to a very bad end, hurrying to ruin everything they lay hands on. Nobody robs a bank with everyone watching, Yet that’s what these people are doing— they’re doing themselves in. When you grab all you can get, that’s what happens: the more you get, the less you are.
- Christian Standard Bible - Listen, my son, to your father’s instruction, and don’t reject your mother’s teaching,
- New American Standard Bible - Listen, my son, to your father’s instruction, And do not ignore your mother’s teaching;
- New King James Version - My son, hear the instruction of your father, And do not forsake the law of your mother;
- Amplified Bible - My son, hear the instruction of your father, And do not reject the teaching of your mother.
- American Standard Version - My son, hear the instruction of thy father, And forsake not the law of thy mother:
- King James Version - My son, hear the instruction of thy father, and forsake not the law of thy mother:
- New English Translation - Listen, my child, to the instruction from your father, and do not forsake the teaching from your mother.
- World English Bible - My son, listen to your father’s instruction, and don’t forsake your mother’s teaching:
- 新標點和合本 - 我兒,要聽你父親的訓誨, 不可離棄你母親的法則(或譯:指教);
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,要聽你父親的訓誨, 不可離棄你母親的教誨;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,要聽你父親的訓誨, 不可離棄你母親的教誨;
- 當代譯本 - 孩子啊, 你要聽從父親的教誨, 不可背棄母親的訓誨。
- 聖經新譯本 - 我兒,要聽從你父親的教訓, 不可離棄你母親的訓誨。
- 呂振中譯本 - 弟 子啊,要聽從你父親的管教, 不可擯棄你母親的指教;
- 中文標準譯本 - 我兒啊,你要聽從你父親的管教, 不要撇棄你母親的法則!
- 現代標點和合本 - 我兒,要聽你父親的訓誨, 不可離棄你母親的法則 ,
- 文理和合譯本 - 我子、當聽爾父之訓誨、毋棄爾母之法則、
- 文理委辦譯本 - 爾小子、宜聽父訓、毋棄母儀。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、當聽父訓、勿棄母教、
- Nueva Versión Internacional - Hijo mío, escucha las correcciones de tu padre y no abandones las enseñanzas de tu madre.
- 현대인의 성경 - 내 아들아, 네 아버지의 교훈을 귀담아 듣고 네 어머니의 가르침을 저버리지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Сын мой, послушай наставление своего отца и не отвергай поучения своей матери.
- Восточный перевод - Сын мой, послушай наставление своего отца и не отвергай поучения своей матери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын мой, послушай наставление своего отца и не отвергай поучения своей матери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын мой, послушай наставление своего отца и не отвергай поучения своей матери.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, sois attentif à l’éducation que tu reçois de ton père et ne néglige pas l’instruction de ta mère,
- Nova Versão Internacional - Ouça, meu filho, a instrução de seu pai e não despreze o ensino de sua mãe.
- Hoffnung für alle - Mein Sohn, hör auf deinen Vater und deine Mutter und schlag ihre Ermahnungen nicht in den Wind!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย จงฟังคำสั่งสอนของพ่อเจ้า และอย่าละเลยคำสอนของแม่เจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกเอ๋ย จงฟังคำสั่งสอนของบิดาของเจ้าเถิด และอย่าละเลยคำสอนของมารดาของเจ้า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
- Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
- 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
- Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- Châm Ngôn 7:1 - Con ơi, hãy giữ lời ta; phải chôn sâu vào lòng.
- Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
- Châm Ngôn 31:1 - Châm ngôn của Vua Lê-mu-ên, do mẹ vua truyền lại.
- Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
- Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
- Châm Ngôn 4:3 - Vì ta cũng vậy, vốn là con của cha ta, là đứa con một yêu quý của mẹ ta.
- Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
- Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
- Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- Châm Ngôn 5:1 - Con ơi, để ý nghe lời khôn ngoan ta; lắng nghe cẩn thận những tư tưởng sáng suốt của ta.
- Châm Ngôn 5:2 - Để con e dè thận trọng, và môi con đọng lời tri thức.
- Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.