Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để người ta tìm đến khôn ngoan và tiếp thu lời khuyên dạy, cùng phân biện được tri thức.
  • 新标点和合本 - 要使人晓得智慧和训诲, 分辨通达的言语,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要使人懂得智慧和训诲, 明白通达的言语,
  • 和合本2010(神版-简体) - 要使人懂得智慧和训诲, 明白通达的言语,
  • 当代译本 - 为使人认识智慧和教诲, 领悟真知灼见,
  • 圣经新译本 - 要使人晓得智慧和教训, 了解充满哲理的言语;
  • 中文标准译本 - 是为了使人明白智慧和管教, 领悟有悟性的言语,
  • 现代标点和合本 - 要使人晓得智慧和训诲, 分辨通达的言语,
  • 和合本(拼音版) - 要使人晓得智慧和训诲, 分辨通达的言语,
  • New International Version - for gaining wisdom and instruction; for understanding words of insight;
  • New International Reader's Version - Proverbs teach you wisdom and instruct you. They help you understand wise sayings.
  • English Standard Version - To know wisdom and instruction, to understand words of insight,
  • New Living Translation - Their purpose is to teach people wisdom and discipline, to help them understand the insights of the wise.
  • Christian Standard Bible - For learning wisdom and discipline; for understanding insightful sayings;
  • New American Standard Bible - To know wisdom and instruction, To discern the sayings of understanding,
  • New King James Version - To know wisdom and instruction, To perceive the words of understanding,
  • Amplified Bible - To know [skillful and godly] wisdom and instruction; To discern and comprehend the words of understanding and insight,
  • American Standard Version - To know wisdom and instruction; To discern the words of understanding;
  • King James Version - To know wisdom and instruction; to perceive the words of understanding;
  • New English Translation - To learn wisdom and moral instruction, and to discern wise counsel.
  • World English Bible - to know wisdom and instruction; to discern the words of understanding;
  • 新標點和合本 - 要使人曉得智慧和訓誨, 分辨通達的言語,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要使人懂得智慧和訓誨, 明白通達的言語,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要使人懂得智慧和訓誨, 明白通達的言語,
  • 當代譯本 - 為使人認識智慧和教誨, 領悟真知灼見,
  • 聖經新譯本 - 要使人曉得智慧和教訓, 了解充滿哲理的言語;
  • 呂振中譯本 - 要 使人 曉得智慧和練達之事, 能了解明達的訓言,
  • 中文標準譯本 - 是為了使人明白智慧和管教, 領悟有悟性的言語,
  • 現代標點和合本 - 要使人曉得智慧和訓誨, 分辨通達的言語,
  • 文理和合譯本 - 使人知智與訓、辨悉哲言、
  • 文理委辦譯本 - 訓人以智、迪人以理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲使人知智慧訓迪、通達哲言、
  • Nueva Versión Internacional - para adquirir sabiduría y disciplina; para discernir palabras de inteligencia;
  • 현대인의 성경 - 이것을 쓴 목적은 지혜와 교훈을 얻게 하고 깊은 뜻을 지닌 말을 깨닫게 하며
  • Новый Русский Перевод - да принесут они мудрость и наставление и да помогут осмыслить разумные высказывания;
  • Восточный перевод - Да принесут они мудрость и наставление и помогут осмыслить разумные высказывания;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да принесут они мудрость и наставление и помогут осмыслить разумные высказывания;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да принесут они мудрость и наставление и помогут осмыслить разумные высказывания;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont pour but d’enseigner aux hommes la sagesse et de les éduquer, pour qu’ils comprennent les paroles prononcées avec intelligence,
  • リビングバイブル - ソロモン王がこの教訓を書いたのは、 人々がどんな時にも物事を正しく判断し、 公正であってほしいと考えたからです。
  • Nova Versão Internacional - Eles ajudarão a experimentar a sabedoria e a disciplina; a compreender as palavras que dão entendimento;
  • Hoffnung für alle - Wenn du seine Worte beachtest, wirst du Weisheit erlangen und zu einem verständigen Menschen heranreifen. Die Sprüche helfen dir, dein Leben sinnvoll zu gestalten, und machen dich fähig, gute Ratschläge zu erkennen und anzunehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อบรรลุปัญญาและคำสั่งสอน เพื่อให้เข้าใจถ้อยคำแห่งวิจารณญาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เรียนรู้​เรื่อง​สติ​ปัญญา​และ​ระเบียบ​วินัย เพื่อ​จะ​ได้​หยั่งรู้​ใน​คำ​สั่งสอน​อัน​เปี่ยม​ด้วย​สติ​ปัญญา
交叉引用
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Châm Ngôn 7:4 - Phải thương yêu đức khôn ngoan như chị em mình; Gọi thông sáng là người bà con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Châm Ngôn 17:16 - Người khờ ôm bạc đi học khôn, lòng không chuyên, bạc cũng vô hiệu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để người ta tìm đến khôn ngoan và tiếp thu lời khuyên dạy, cùng phân biện được tri thức.
  • 新标点和合本 - 要使人晓得智慧和训诲, 分辨通达的言语,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要使人懂得智慧和训诲, 明白通达的言语,
  • 和合本2010(神版-简体) - 要使人懂得智慧和训诲, 明白通达的言语,
  • 当代译本 - 为使人认识智慧和教诲, 领悟真知灼见,
  • 圣经新译本 - 要使人晓得智慧和教训, 了解充满哲理的言语;
  • 中文标准译本 - 是为了使人明白智慧和管教, 领悟有悟性的言语,
  • 现代标点和合本 - 要使人晓得智慧和训诲, 分辨通达的言语,
  • 和合本(拼音版) - 要使人晓得智慧和训诲, 分辨通达的言语,
  • New International Version - for gaining wisdom and instruction; for understanding words of insight;
  • New International Reader's Version - Proverbs teach you wisdom and instruct you. They help you understand wise sayings.
  • English Standard Version - To know wisdom and instruction, to understand words of insight,
  • New Living Translation - Their purpose is to teach people wisdom and discipline, to help them understand the insights of the wise.
  • Christian Standard Bible - For learning wisdom and discipline; for understanding insightful sayings;
  • New American Standard Bible - To know wisdom and instruction, To discern the sayings of understanding,
  • New King James Version - To know wisdom and instruction, To perceive the words of understanding,
  • Amplified Bible - To know [skillful and godly] wisdom and instruction; To discern and comprehend the words of understanding and insight,
  • American Standard Version - To know wisdom and instruction; To discern the words of understanding;
  • King James Version - To know wisdom and instruction; to perceive the words of understanding;
  • New English Translation - To learn wisdom and moral instruction, and to discern wise counsel.
  • World English Bible - to know wisdom and instruction; to discern the words of understanding;
  • 新標點和合本 - 要使人曉得智慧和訓誨, 分辨通達的言語,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要使人懂得智慧和訓誨, 明白通達的言語,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要使人懂得智慧和訓誨, 明白通達的言語,
  • 當代譯本 - 為使人認識智慧和教誨, 領悟真知灼見,
  • 聖經新譯本 - 要使人曉得智慧和教訓, 了解充滿哲理的言語;
  • 呂振中譯本 - 要 使人 曉得智慧和練達之事, 能了解明達的訓言,
  • 中文標準譯本 - 是為了使人明白智慧和管教, 領悟有悟性的言語,
  • 現代標點和合本 - 要使人曉得智慧和訓誨, 分辨通達的言語,
  • 文理和合譯本 - 使人知智與訓、辨悉哲言、
  • 文理委辦譯本 - 訓人以智、迪人以理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲使人知智慧訓迪、通達哲言、
  • Nueva Versión Internacional - para adquirir sabiduría y disciplina; para discernir palabras de inteligencia;
  • 현대인의 성경 - 이것을 쓴 목적은 지혜와 교훈을 얻게 하고 깊은 뜻을 지닌 말을 깨닫게 하며
  • Новый Русский Перевод - да принесут они мудрость и наставление и да помогут осмыслить разумные высказывания;
  • Восточный перевод - Да принесут они мудрость и наставление и помогут осмыслить разумные высказывания;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да принесут они мудрость и наставление и помогут осмыслить разумные высказывания;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да принесут они мудрость и наставление и помогут осмыслить разумные высказывания;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont pour but d’enseigner aux hommes la sagesse et de les éduquer, pour qu’ils comprennent les paroles prononcées avec intelligence,
  • リビングバイブル - ソロモン王がこの教訓を書いたのは、 人々がどんな時にも物事を正しく判断し、 公正であってほしいと考えたからです。
  • Nova Versão Internacional - Eles ajudarão a experimentar a sabedoria e a disciplina; a compreender as palavras que dão entendimento;
  • Hoffnung für alle - Wenn du seine Worte beachtest, wirst du Weisheit erlangen und zu einem verständigen Menschen heranreifen. Die Sprüche helfen dir, dein Leben sinnvoll zu gestalten, und machen dich fähig, gute Ratschläge zu erkennen und anzunehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อบรรลุปัญญาและคำสั่งสอน เพื่อให้เข้าใจถ้อยคำแห่งวิจารณญาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เรียนรู้​เรื่อง​สติ​ปัญญา​และ​ระเบียบ​วินัย เพื่อ​จะ​ได้​หยั่งรู้​ใน​คำ​สั่งสอน​อัน​เปี่ยม​ด้วย​สติ​ปัญญา
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Châm Ngôn 7:4 - Phải thương yêu đức khôn ngoan như chị em mình; Gọi thông sáng là người bà con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Châm Ngôn 17:16 - Người khờ ôm bạc đi học khôn, lòng không chuyên, bạc cũng vô hiệu.
圣经
资源
计划
奉献