Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • 新标点和合本 - 我并不求什么馈送,所求的就是你们的果子渐渐增多,归在你们的账上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我并不求什么馈赠,只求你们的果子不断增多,归在你们的账上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我并不求什么馈赠,只求你们的果子不断增多,归在你们的账上。
  • 当代译本 - 我不求得到馈赠,只求有更多成果归在你们账上。
  • 圣经新译本 - 我并不求礼物,只求你们的果子不断增加,归在你们的帐上。
  • 中文标准译本 - 我并不是求什么供应,而是求你们的果子增多,归在你们的账上。
  • 现代标点和合本 - 我并不求什么馈送,所求的就是你们的果子渐渐增多,归在你们的账上。
  • 和合本(拼音版) - 我并不求什么馈送,所求的就是你们的果子渐渐增多,归在你们的账上。
  • New International Version - Not that I desire your gifts; what I desire is that more be credited to your account.
  • New International Reader's Version - It is not that I want your gifts. What I really want is what is best for you.
  • English Standard Version - Not that I seek the gift, but I seek the fruit that increases to your credit.
  • New Living Translation - I don’t say this because I want a gift from you. Rather, I want you to receive a reward for your kindness.
  • Christian Standard Bible - Not that I seek the gift, but I seek the profit that is increasing to your account.
  • New American Standard Bible - Not that I seek the gift itself, but I seek the profit which increases to your account.
  • New King James Version - Not that I seek the gift, but I seek the fruit that abounds to your account.
  • Amplified Bible - Not that I seek the gift itself, but I do seek the profit which increases to your [heavenly] account [the blessing which is accumulating for you].
  • American Standard Version - Not that I seek for the gift; but I seek for the fruit that increaseth to your account.
  • King James Version - Not because I desire a gift: but I desire fruit that may abound to your account.
  • New English Translation - I do not say this because I am seeking a gift. Rather, I seek the credit that abounds to your account.
  • World English Bible - Not that I seek for the gift, but I seek for the fruit that increases to your account.
  • 新標點和合本 - 我並不求甚麼餽送,所求的就是你們的果子漸漸增多,歸在你們的帳上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我並不求甚麼饋贈,只求你們的果子不斷增多,歸在你們的賬上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我並不求甚麼饋贈,只求你們的果子不斷增多,歸在你們的賬上。
  • 當代譯本 - 我不求得到饋贈,只求有更多成果歸在你們賬上。
  • 聖經新譯本 - 我並不求禮物,只求你們的果子不斷增加,歸在你們的帳上。
  • 呂振中譯本 - 這並不是我希求着贈品,我乃是切求着果子增多,歸在你們賬上。
  • 中文標準譯本 - 我並不是求什麼供應,而是求你們的果子增多,歸在你們的帳上。
  • 現代標點和合本 - 我並不求什麼饋送,所求的就是你們的果子漸漸增多,歸在你們的帳上。
  • 文理和合譯本 - 我非求贈、乃求結實繁多、以益於爾、
  • 文理委辦譯本 - 我不求贈於人、第求爾結實益繁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、非我求贈、惟欲爾多結果、使爾獲益、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧予所為汲汲者、不在爾之資助、而在為爾廣收慷慨之妙果耳。
  • Nueva Versión Internacional - No digo esto porque esté tratando de conseguir más ofrendas, sino que trato de aumentar el crédito a su cuenta.
  • 현대인의 성경 - 내가 선물을 바라는 것이 아니라 오히려 여러분에게 유익이 돌아가기를 바라는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я говорю это не для того, чтобы что-то получить от вас, но хочу, чтобы вы делали то, что будет служить к вашему же благу.
  • Восточный перевод - Я говорю это не для того, чтобы что-то получить от вас, но хочу, чтобы вы делали то, что будет служить к вашему же благу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю это не для того, чтобы что-то получить от вас, но хочу, чтобы вы делали то, что будет служить к вашему же благу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю это не для того, чтобы что-то получить от вас, но хочу, чтобы вы делали то, что будет служить к вашему же благу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas que je tienne à recevoir des dons ; ce qui m’intéresse, c’est qu’un plus grand nombre de fruits soit porté à votre actif.
  • リビングバイブル - 贈り物を感謝するのはもちろんのこと、何よりもうれしいのは、その親切な行いのゆえにあなたがたが受ける、豊かな報いのことです。
  • Nestle Aland 28 - οὐχ ὅτι ἐπιζητῶ τὸ δόμα, ἀλλ’ ἐπιζητῶ τὸν καρπὸν τὸν πλεονάζοντα εἰς λόγον ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ ὅτι ἐπιζητῶ τὸ δόμα, ἀλλὰ ἐπιζητῶ τὸν καρπὸν τὸν πλεονάζοντα εἰς λόγον ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Não que eu esteja procurando ofertas, mas o que pode ser creditado na conta de vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich schreibe das nicht, weil ich mir weitere finanzielle Unterstützung erhoffe. Es geht mir um die Frucht, die daraus erwächst: Gott wird euch für eure Liebe und Fürsorge belohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ว่าข้าพเจ้าอยากได้ของกำนัล แต่ข้าพเจ้าอยากให้ตัวเลขในบัญชีของท่านเพิ่มขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิ​ใช่​ว่า​ข้าพเจ้า​ใจ​จดจ่อ​เพื่อ​คอย​รับ​ของฝาก แต่​ข้าพเจ้า​ใจ​จดจ่อ​ที่​จะ​เห็น​ท่าน​ได้​รับ​ผล​เพิ่ม​ขึ้น​ซึ่ง​เป็น​ส่วน​ได้​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Lu-ca 14:12 - Chúa quay sang chủ tiệc: “Khi đãi tiệc, đừng mời bạn hữu, anh chị em, bà con, hay láng giềng giàu có, vì họ sẽ mời ngươi để đáp lễ.
  • Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • 新标点和合本 - 我并不求什么馈送,所求的就是你们的果子渐渐增多,归在你们的账上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我并不求什么馈赠,只求你们的果子不断增多,归在你们的账上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我并不求什么馈赠,只求你们的果子不断增多,归在你们的账上。
  • 当代译本 - 我不求得到馈赠,只求有更多成果归在你们账上。
  • 圣经新译本 - 我并不求礼物,只求你们的果子不断增加,归在你们的帐上。
  • 中文标准译本 - 我并不是求什么供应,而是求你们的果子增多,归在你们的账上。
  • 现代标点和合本 - 我并不求什么馈送,所求的就是你们的果子渐渐增多,归在你们的账上。
  • 和合本(拼音版) - 我并不求什么馈送,所求的就是你们的果子渐渐增多,归在你们的账上。
  • New International Version - Not that I desire your gifts; what I desire is that more be credited to your account.
  • New International Reader's Version - It is not that I want your gifts. What I really want is what is best for you.
  • English Standard Version - Not that I seek the gift, but I seek the fruit that increases to your credit.
  • New Living Translation - I don’t say this because I want a gift from you. Rather, I want you to receive a reward for your kindness.
  • Christian Standard Bible - Not that I seek the gift, but I seek the profit that is increasing to your account.
  • New American Standard Bible - Not that I seek the gift itself, but I seek the profit which increases to your account.
  • New King James Version - Not that I seek the gift, but I seek the fruit that abounds to your account.
  • Amplified Bible - Not that I seek the gift itself, but I do seek the profit which increases to your [heavenly] account [the blessing which is accumulating for you].
  • American Standard Version - Not that I seek for the gift; but I seek for the fruit that increaseth to your account.
  • King James Version - Not because I desire a gift: but I desire fruit that may abound to your account.
  • New English Translation - I do not say this because I am seeking a gift. Rather, I seek the credit that abounds to your account.
  • World English Bible - Not that I seek for the gift, but I seek for the fruit that increases to your account.
  • 新標點和合本 - 我並不求甚麼餽送,所求的就是你們的果子漸漸增多,歸在你們的帳上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我並不求甚麼饋贈,只求你們的果子不斷增多,歸在你們的賬上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我並不求甚麼饋贈,只求你們的果子不斷增多,歸在你們的賬上。
  • 當代譯本 - 我不求得到饋贈,只求有更多成果歸在你們賬上。
  • 聖經新譯本 - 我並不求禮物,只求你們的果子不斷增加,歸在你們的帳上。
  • 呂振中譯本 - 這並不是我希求着贈品,我乃是切求着果子增多,歸在你們賬上。
  • 中文標準譯本 - 我並不是求什麼供應,而是求你們的果子增多,歸在你們的帳上。
  • 現代標點和合本 - 我並不求什麼饋送,所求的就是你們的果子漸漸增多,歸在你們的帳上。
  • 文理和合譯本 - 我非求贈、乃求結實繁多、以益於爾、
  • 文理委辦譯本 - 我不求贈於人、第求爾結實益繁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、非我求贈、惟欲爾多結果、使爾獲益、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧予所為汲汲者、不在爾之資助、而在為爾廣收慷慨之妙果耳。
  • Nueva Versión Internacional - No digo esto porque esté tratando de conseguir más ofrendas, sino que trato de aumentar el crédito a su cuenta.
  • 현대인의 성경 - 내가 선물을 바라는 것이 아니라 오히려 여러분에게 유익이 돌아가기를 바라는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я говорю это не для того, чтобы что-то получить от вас, но хочу, чтобы вы делали то, что будет служить к вашему же благу.
  • Восточный перевод - Я говорю это не для того, чтобы что-то получить от вас, но хочу, чтобы вы делали то, что будет служить к вашему же благу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю это не для того, чтобы что-то получить от вас, но хочу, чтобы вы делали то, что будет служить к вашему же благу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю это не для того, чтобы что-то получить от вас, но хочу, чтобы вы делали то, что будет служить к вашему же благу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas que je tienne à recevoir des dons ; ce qui m’intéresse, c’est qu’un plus grand nombre de fruits soit porté à votre actif.
  • リビングバイブル - 贈り物を感謝するのはもちろんのこと、何よりもうれしいのは、その親切な行いのゆえにあなたがたが受ける、豊かな報いのことです。
  • Nestle Aland 28 - οὐχ ὅτι ἐπιζητῶ τὸ δόμα, ἀλλ’ ἐπιζητῶ τὸν καρπὸν τὸν πλεονάζοντα εἰς λόγον ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ ὅτι ἐπιζητῶ τὸ δόμα, ἀλλὰ ἐπιζητῶ τὸν καρπὸν τὸν πλεονάζοντα εἰς λόγον ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Não que eu esteja procurando ofertas, mas o que pode ser creditado na conta de vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich schreibe das nicht, weil ich mir weitere finanzielle Unterstützung erhoffe. Es geht mir um die Frucht, die daraus erwächst: Gott wird euch für eure Liebe und Fürsorge belohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ว่าข้าพเจ้าอยากได้ของกำนัล แต่ข้าพเจ้าอยากให้ตัวเลขในบัญชีของท่านเพิ่มขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิ​ใช่​ว่า​ข้าพเจ้า​ใจ​จดจ่อ​เพื่อ​คอย​รับ​ของฝาก แต่​ข้าพเจ้า​ใจ​จดจ่อ​ที่​จะ​เห็น​ท่าน​ได้​รับ​ผล​เพิ่ม​ขึ้น​ซึ่ง​เป็น​ส่วน​ได้​ของ​ท่าน
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Lu-ca 14:12 - Chúa quay sang chủ tiệc: “Khi đãi tiệc, đừng mời bạn hữu, anh chị em, bà con, hay láng giềng giàu có, vì họ sẽ mời ngươi để đáp lễ.
  • Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
圣经
资源
计划
奉献