Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 因为有许多人行事是基督十字架的仇敌。我屡次告诉你们,现在又流泪地告诉你们:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,我屡次告诉你们,现在又流泪告诉你们:许多人行事是基督十字架的仇敌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,我屡次告诉你们,现在又流泪告诉你们:许多人行事是基督十字架的仇敌。
  • 当代译本 - 我已经多次告诉你们,现在又流着泪提醒你们:有许多人行事为人与基督的十字架为敌。
  • 圣经新译本 - 我常常告诉你们,现在又流着泪说,有许多人行事为人,是基督十字架的仇敌,
  • 中文标准译本 - 其实我过去再三地告诉你们,而现在又流着眼泪告诉你们:有许多人的行事为人,是基督十字架的仇敌。
  • 现代标点和合本 - 因为有许多人行事是基督十字架的仇敌,我屡次告诉你们,现在又流泪地告诉你们。
  • 和合本(拼音版) - 因为有许多人行事是基督十字架的仇敌。我屡次告诉你们,现在又流泪地告诉你们:
  • New International Version - For, as I have often told you before and now tell you again even with tears, many live as enemies of the cross of Christ.
  • New International Reader's Version - I have told you these things many times before. Now I tell you again with tears in my eyes. Many people live like enemies of the cross of Christ.
  • English Standard Version - For many, of whom I have often told you and now tell you even with tears, walk as enemies of the cross of Christ.
  • New Living Translation - For I have told you often before, and I say it again with tears in my eyes, that there are many whose conduct shows they are really enemies of the cross of Christ.
  • Christian Standard Bible - For I have often told you, and now say again with tears, that many live as enemies of the cross of Christ.
  • New American Standard Bible - For many walk, of whom I often told you, and now tell you even as I weep, that they are the enemies of the cross of Christ,
  • New King James Version - For many walk, of whom I have told you often, and now tell you even weeping, that they are the enemies of the cross of Christ:
  • Amplified Bible - For there are many, of whom I have often told you, and now tell you even with tears, who live as enemies of the cross of Christ [rejecting and opposing His way of salvation],
  • American Standard Version - For many walk, of whom I told you often, and now tell you even weeping, that they are the enemies of the cross of Christ:
  • King James Version - (For many walk, of whom I have told you often, and now tell you even weeping, that they are the enemies of the cross of Christ:
  • New English Translation - For many live, about whom I have often told you, and now, with tears, I tell you that they are the enemies of the cross of Christ.
  • World English Bible - For many walk, of whom I told you often, and now tell you even weeping, as the enemies of the cross of Christ,
  • 新標點和合本 - 因為有許多人行事是基督十字架的仇敵。我屢次告訴你們,現在又流淚地告訴你們:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,我屢次告訴你們,現在又流淚告訴你們:許多人行事是基督十字架的仇敵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,我屢次告訴你們,現在又流淚告訴你們:許多人行事是基督十字架的仇敵。
  • 當代譯本 - 我已經多次告訴你們,現在又流著淚提醒你們:有許多人行事為人與基督的十字架為敵。
  • 聖經新譯本 - 我常常告訴你們,現在又流著淚說,有許多人行事為人,是基督十字架的仇敵,
  • 呂振中譯本 - 因為有許多人、就是我屢次告訴你們、如今竟流着眼淚告訴 你們 的:他們的行事為人、就是基督十字架的仇敵。
  • 中文標準譯本 - 其實我過去再三地告訴你們,而現在又流著眼淚告訴你們:有許多人的行事為人,是基督十字架的仇敵。
  • 現代標點和合本 - 因為有許多人行事是基督十字架的仇敵,我屢次告訴你們,現在又流淚地告訴你們。
  • 文理和合譯本 - 蓋我屢告爾、今又涕泣告爾、多有所行與基督十架為敵者、
  • 文理委辦譯本 - 我言之屢矣、今為涕泣而道、多有行事與基督十字架之道相敵者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我屢告爾、今流淚又告爾、有多人行事與基督之十字架為敵者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋方今天下、與基督之十字架為敵者滔滔皆是也。此予已屢為爾曹陳之、今復涕泣為爾等道之;
  • Nueva Versión Internacional - Como les he dicho a menudo, y ahora lo repito hasta con lágrimas, muchos se comportan como enemigos de la cruz de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 여러분에게 내가 여러 번 말했고 이제도 눈물을 흘리며 말하지만 많은 사람들이 그리스도의 십자가의 원수가 되어 살고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что многие, о которых я вам говорил раньше и сейчас говорю со слезами на глазах, живут как враги креста Христова.
  • Восточный перевод - Потому что многие, о которых я вам говорил раньше и сейчас говорю со слезами на глазах, живут как враги искупительной смерти Масиха на кресте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что многие, о которых я вам говорил раньше и сейчас говорю со слезами на глазах, живут как враги искупительной смерти аль-Масиха на кресте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что многие, о которых я вам говорил раньше и сейчас говорю со слезами на глазах, живут как враги искупительной смерти Масеха на кресте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il en est beaucoup qui vivent en ennemis de la croix de Christ. Je vous en ai souvent parlé, je vous le dis une fois de plus, en pleurant.
  • リビングバイブル - というのは、今までも、しばしば語ってきたことですし、今また、涙ながらに訴えたいのですが、クリスチャンとして歩みながら、実はキリストの十字架に敵対している者が多くいるからです。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ γὰρ περιπατοῦσιν οὓς πολλάκις ἔλεγον ὑμῖν, νῦν δὲ καὶ κλαίων λέγω, τοὺς ἐχθροὺς τοῦ σταυροῦ τοῦ Χριστοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ γὰρ περιπατοῦσιν, οὓς πολλάκις ἔλεγον ὑμῖν, νῦν δὲ καὶ κλαίων, λέγω, τοὺς ἐχθροὺς τοῦ σταυροῦ τοῦ Χριστοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Pois, como já disse repetidas vezes, e agora repito com lágrimas, há muitos que vivem como inimigos da cruz de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Es gibt viele andere, die sich Christen nennen, aber durch ihr Leben erkennen lassen, dass sie Feinde des Kreuzes von Jesus Christus sind. Ich habe es euch schon oft gesagt, aber jetzt beschwöre ich euch sogar unter Tränen: Hütet euch vor ihnen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าดังที่ข้าพเจ้าเคยพร่ำเตือนท่านและบัดนี้ก็เตือนอีกด้วยน้ำตาว่า มีหลายคนที่ใช้ชีวิตอย่างเป็นศัตรูต่อไม้กางเขนของพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดัง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​พร่ำ​บอก​ท่าน​อยู่​บ่อยๆ และ​บัดนี้​ก็​บอก​อีก​ด้วย​น้ำตา​นอง​หน้า​ว่า มี​หลาย​คน​ที่​ใช้​ชีวิต​เยี่ยง​ศัตรู​ต่อ​ไม้​กางเขน​ของ​พระ​คริสต์
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Y-sai 8:11 - Chúa Hằng Hữu mạnh mẽ cảnh cáo tôi đừng theo đường lối của dân này. Ngài phán:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 因为有许多人行事是基督十字架的仇敌。我屡次告诉你们,现在又流泪地告诉你们:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,我屡次告诉你们,现在又流泪告诉你们:许多人行事是基督十字架的仇敌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,我屡次告诉你们,现在又流泪告诉你们:许多人行事是基督十字架的仇敌。
  • 当代译本 - 我已经多次告诉你们,现在又流着泪提醒你们:有许多人行事为人与基督的十字架为敌。
  • 圣经新译本 - 我常常告诉你们,现在又流着泪说,有许多人行事为人,是基督十字架的仇敌,
  • 中文标准译本 - 其实我过去再三地告诉你们,而现在又流着眼泪告诉你们:有许多人的行事为人,是基督十字架的仇敌。
  • 现代标点和合本 - 因为有许多人行事是基督十字架的仇敌,我屡次告诉你们,现在又流泪地告诉你们。
  • 和合本(拼音版) - 因为有许多人行事是基督十字架的仇敌。我屡次告诉你们,现在又流泪地告诉你们:
  • New International Version - For, as I have often told you before and now tell you again even with tears, many live as enemies of the cross of Christ.
  • New International Reader's Version - I have told you these things many times before. Now I tell you again with tears in my eyes. Many people live like enemies of the cross of Christ.
  • English Standard Version - For many, of whom I have often told you and now tell you even with tears, walk as enemies of the cross of Christ.
  • New Living Translation - For I have told you often before, and I say it again with tears in my eyes, that there are many whose conduct shows they are really enemies of the cross of Christ.
  • Christian Standard Bible - For I have often told you, and now say again with tears, that many live as enemies of the cross of Christ.
  • New American Standard Bible - For many walk, of whom I often told you, and now tell you even as I weep, that they are the enemies of the cross of Christ,
  • New King James Version - For many walk, of whom I have told you often, and now tell you even weeping, that they are the enemies of the cross of Christ:
  • Amplified Bible - For there are many, of whom I have often told you, and now tell you even with tears, who live as enemies of the cross of Christ [rejecting and opposing His way of salvation],
  • American Standard Version - For many walk, of whom I told you often, and now tell you even weeping, that they are the enemies of the cross of Christ:
  • King James Version - (For many walk, of whom I have told you often, and now tell you even weeping, that they are the enemies of the cross of Christ:
  • New English Translation - For many live, about whom I have often told you, and now, with tears, I tell you that they are the enemies of the cross of Christ.
  • World English Bible - For many walk, of whom I told you often, and now tell you even weeping, as the enemies of the cross of Christ,
  • 新標點和合本 - 因為有許多人行事是基督十字架的仇敵。我屢次告訴你們,現在又流淚地告訴你們:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,我屢次告訴你們,現在又流淚告訴你們:許多人行事是基督十字架的仇敵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,我屢次告訴你們,現在又流淚告訴你們:許多人行事是基督十字架的仇敵。
  • 當代譯本 - 我已經多次告訴你們,現在又流著淚提醒你們:有許多人行事為人與基督的十字架為敵。
  • 聖經新譯本 - 我常常告訴你們,現在又流著淚說,有許多人行事為人,是基督十字架的仇敵,
  • 呂振中譯本 - 因為有許多人、就是我屢次告訴你們、如今竟流着眼淚告訴 你們 的:他們的行事為人、就是基督十字架的仇敵。
  • 中文標準譯本 - 其實我過去再三地告訴你們,而現在又流著眼淚告訴你們:有許多人的行事為人,是基督十字架的仇敵。
  • 現代標點和合本 - 因為有許多人行事是基督十字架的仇敵,我屢次告訴你們,現在又流淚地告訴你們。
  • 文理和合譯本 - 蓋我屢告爾、今又涕泣告爾、多有所行與基督十架為敵者、
  • 文理委辦譯本 - 我言之屢矣、今為涕泣而道、多有行事與基督十字架之道相敵者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我屢告爾、今流淚又告爾、有多人行事與基督之十字架為敵者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋方今天下、與基督之十字架為敵者滔滔皆是也。此予已屢為爾曹陳之、今復涕泣為爾等道之;
  • Nueva Versión Internacional - Como les he dicho a menudo, y ahora lo repito hasta con lágrimas, muchos se comportan como enemigos de la cruz de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 여러분에게 내가 여러 번 말했고 이제도 눈물을 흘리며 말하지만 많은 사람들이 그리스도의 십자가의 원수가 되어 살고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что многие, о которых я вам говорил раньше и сейчас говорю со слезами на глазах, живут как враги креста Христова.
  • Восточный перевод - Потому что многие, о которых я вам говорил раньше и сейчас говорю со слезами на глазах, живут как враги искупительной смерти Масиха на кресте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что многие, о которых я вам говорил раньше и сейчас говорю со слезами на глазах, живут как враги искупительной смерти аль-Масиха на кресте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что многие, о которых я вам говорил раньше и сейчас говорю со слезами на глазах, живут как враги искупительной смерти Масеха на кресте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il en est beaucoup qui vivent en ennemis de la croix de Christ. Je vous en ai souvent parlé, je vous le dis une fois de plus, en pleurant.
  • リビングバイブル - というのは、今までも、しばしば語ってきたことですし、今また、涙ながらに訴えたいのですが、クリスチャンとして歩みながら、実はキリストの十字架に敵対している者が多くいるからです。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ γὰρ περιπατοῦσιν οὓς πολλάκις ἔλεγον ὑμῖν, νῦν δὲ καὶ κλαίων λέγω, τοὺς ἐχθροὺς τοῦ σταυροῦ τοῦ Χριστοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ γὰρ περιπατοῦσιν, οὓς πολλάκις ἔλεγον ὑμῖν, νῦν δὲ καὶ κλαίων, λέγω, τοὺς ἐχθροὺς τοῦ σταυροῦ τοῦ Χριστοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Pois, como já disse repetidas vezes, e agora repito com lágrimas, há muitos que vivem como inimigos da cruz de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Es gibt viele andere, die sich Christen nennen, aber durch ihr Leben erkennen lassen, dass sie Feinde des Kreuzes von Jesus Christus sind. Ich habe es euch schon oft gesagt, aber jetzt beschwöre ich euch sogar unter Tränen: Hütet euch vor ihnen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าดังที่ข้าพเจ้าเคยพร่ำเตือนท่านและบัดนี้ก็เตือนอีกด้วยน้ำตาว่า มีหลายคนที่ใช้ชีวิตอย่างเป็นศัตรูต่อไม้กางเขนของพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดัง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​พร่ำ​บอก​ท่าน​อยู่​บ่อยๆ และ​บัดนี้​ก็​บอก​อีก​ด้วย​น้ำตา​นอง​หน้า​ว่า มี​หลาย​คน​ที่​ใช้​ชีวิต​เยี่ยง​ศัตรู​ต่อ​ไม้​กางเขน​ของ​พระ​คริสต์
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Y-sai 8:11 - Chúa Hằng Hữu mạnh mẽ cảnh cáo tôi đừng theo đường lối của dân này. Ngài phán:
圣经
资源
计划
奉献