逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- 新标点和合本 - 你们当以基督耶稣的心为心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当以基督耶稣的心为心:
- 和合本2010(神版-简体) - 你们当以基督耶稣的心为心:
- 当代译本 - 你们应当有基督耶稣那样的心意。
- 圣经新译本 - 你们应当有这样的思想,这也是基督耶稣的思想。(全节或译:“你们当以基督耶稣的心为心。”)
- 中文标准译本 - 你们应当有这样的意念,这也是基督耶稣的意念。
- 现代标点和合本 - 你们当以基督耶稣的心为心。
- 和合本(拼音版) - 你们当以基督耶稣的心为心。
- New International Version - In your relationships with one another, have the same mindset as Christ Jesus:
- New International Reader's Version - As you deal with one another, you should think and act as Jesus did.
- English Standard Version - Have this mind among yourselves, which is yours in Christ Jesus,
- New Living Translation - You must have the same attitude that Christ Jesus had.
- The Message - Think of yourselves the way Christ Jesus thought of himself. He had equal status with God but didn’t think so much of himself that he had to cling to the advantages of that status no matter what. Not at all. When the time came, he set aside the privileges of deity and took on the status of a slave, became human! Having become human, he stayed human. It was an incredibly humbling process. He didn’t claim special privileges. Instead, he lived a selfless, obedient life and then died a selfless, obedient death—and the worst kind of death at that—a crucifixion.
- Christian Standard Bible - Adopt the same attitude as that of Christ Jesus,
- New American Standard Bible - Have this attitude in yourselves which was also in Christ Jesus,
- New King James Version - Let this mind be in you which was also in Christ Jesus,
- Amplified Bible - Have this same attitude in yourselves which was in Christ Jesus [look to Him as your example in selfless humility],
- American Standard Version - Have this mind in you, which was also in Christ Jesus:
- King James Version - Let this mind be in you, which was also in Christ Jesus:
- New English Translation - You should have the same attitude toward one another that Christ Jesus had,
- World English Bible - Have this in your mind, which was also in Christ Jesus,
- 新標點和合本 - 你們當以基督耶穌的心為心:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當以基督耶穌的心為心:
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們當以基督耶穌的心為心:
- 當代譯本 - 你們應當有基督耶穌那樣的心意。
- 聖經新譯本 - 你們應當有這樣的思想,這也是基督耶穌的思想。(全節或譯:“你們當以基督耶穌的心為心。”)
- 呂振中譯本 - 基督耶穌存着甚麼意念,你們也要存着甚麼意念在你們中間。
- 中文標準譯本 - 你們應當有這樣的意念,這也是基督耶穌的意念。
- 現代標點和合本 - 你們當以基督耶穌的心為心。
- 文理和合譯本 - 以基督耶穌之心為心、
- 文理委辦譯本 - 必體基督 耶穌心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宜以基督耶穌之心為心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等宜以基督耶穌之心為心。
- Nueva Versión Internacional - La actitud de ustedes debe ser como la de Cristo Jesús,
- 현대인의 성경 - 여러분은 그리스도 예수님과 같은 마음을 가지십시오.
- Новый Русский Перевод - Ваш образ мыслей должен быть таким же, как и образ мыслей Иисуса Христа.
- Восточный перевод - Ваш образ мыслей должен быть таким же, как и образ мыслей Исы Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваш образ мыслей должен быть таким же, как и образ мыслей Исы аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваш образ мыслей должен быть таким же, как и образ мыслей Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Tendez à vivre ainsi entre vous, car c’est ce qui convient quand on est uni à Jésus-Christ .
- リビングバイブル - 私たちに対するキリスト・イエスの態度を見ならいなさい。
- Nestle Aland 28 - Τοῦτο φρονεῖτε ἐν ὑμῖν ὃ καὶ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο φρονεῖτε ἐν ὑμῖν, ὃ καὶ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ;
- Nova Versão Internacional - Seja a atitude de vocês a mesma de Cristo Jesus,
- Hoffnung für alle - Nehmt euch Jesus Christus zum Vorbild:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านควรมีท่าทีแบบเดียวกับพระเยซูคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงให้ความรู้สึกนึกคิดเป็นเช่นนี้ในหมู่ท่าน อย่างที่เป็นในพระเยซูคริสต์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
- Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
- Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
- Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
- Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
- Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
- Ma-thi-ơ 20:27 - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.