逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
- 新标点和合本 - 因他为做基督的工夫,几乎至死,不顾性命,要补足你们供给我的不及之处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因他为做基督的工作不顾性命,几乎至死,为要补足你们供应我不够的地方。
- 和合本2010(神版-简体) - 因他为做基督的工作不顾性命,几乎至死,为要补足你们供应我不够的地方。
- 当代译本 - 因为他冒着生命危险弥补你们服侍我的不足之处,为了基督的工作几乎丧命。
- 圣经新译本 - 因他为了基督的工作,冒着生命的危险,差一点丧了命,为的是要补满你们服事我不足的地方。
- 中文标准译本 - 因为他为了基督的工作,几乎至死,冒了生命的危险,为要弥补你们服事我的缺乏。
- 现代标点和合本 - 因他为做基督的工夫几乎至死,不顾性命,要补足你们供给我的不及之处。
- 和合本(拼音版) - 因他为作基督的工夫,几乎至死,不顾性命,要补足你们供给我的不及之处。
- New International Version - because he almost died for the work of Christ. He risked his life to make up for the help you yourselves could not give me.
- New International Reader's Version - He almost died for the work of Christ. He put his life in danger to make up for the help you yourselves couldn’t give me.
- English Standard Version - for he nearly died for the work of Christ, risking his life to complete what was lacking in your service to me.
- New Living Translation - For he risked his life for the work of Christ, and he was at the point of death while doing for me what you couldn’t do from far away.
- Christian Standard Bible - because he came close to death for the work of Christ, risking his life to make up what was lacking in your ministry to me.
- New American Standard Bible - because he came close to death for the work of Christ, risking his life to compensate for your absence in your service to me.
- New King James Version - because for the work of Christ he came close to death, not regarding his life, to supply what was lacking in your service toward me.
- Amplified Bible - because he came close to death for the work of Christ, risking his life to complete what was lacking in your service to me [which distance prevented you from rendering personally].
- American Standard Version - because for the work of Christ he came nigh unto death, hazarding his life to supply that which was lacking in your service toward me.
- King James Version - Because for the work of Christ he was nigh unto death, not regarding his life, to supply your lack of service toward me.
- New English Translation - since it was because of the work of Christ that he almost died. He risked his life so that he could make up for your inability to serve me.
- World English Bible - because for the work of Christ he came near to death, risking his life to supply that which was lacking in your service toward me.
- 新標點和合本 - 因他為做基督的工夫,幾乎至死,不顧性命,要補足你們供給我的不及之處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他為做基督的工作不顧性命,幾乎至死,為要補足你們供應我不夠的地方。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因他為做基督的工作不顧性命,幾乎至死,為要補足你們供應我不夠的地方。
- 當代譯本 - 因為他冒著生命危險彌補你們服侍我的不足之處,為了基督的工作幾乎喪命。
- 聖經新譯本 - 因他為了基督的工作,冒著生命的危險,差一點喪了命,為的是要補滿你們服事我不足的地方。
- 呂振中譯本 - 因為他為了基督的工作、曾至於與死相近,冒着性命之險,以彌補你們在供奉我的事上所虧缺的。
- 中文標準譯本 - 因為他為了基督的工作,幾乎至死,冒了生命的危險,為要彌補你們服事我的缺乏。
- 現代標點和合本 - 因他為做基督的工夫幾乎至死,不顧性命,要補足你們供給我的不及之處。
- 文理和合譯本 - 蓋彼因基督之工而瀕死、不恤其生、以補爾事我之不逮、
- 文理委辦譯本 - 蓋服勞基督瀕死、不顧己命、欲補爾事我之不逮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼為基督之事、瀕死不顧己命、欲補爾事我之不足、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼為從事於基督之工作、而瀕於死、不惜代爾冒險、以周予之急;若是之人、實可敬也。
- Nueva Versión Internacional - porque estuvo a punto de morir por la obra de Cristo, arriesgando la vida para suplir el servicio que ustedes no podían prestarme.
- 현대인의 성경 - 그는 멀리 있는 여러분을 대신해서 나를 도우려고 위험을 무릅쓰고 그리스도의 일을 하다가 죽을 뻔하기까지 한 사람입니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь он, рискуя своей жизнью, работал для Христа и оказывал мне помощь, которую вы не могли мне оказать.
- Восточный перевод - Ведь он, рискуя своей жизнью, работал для Масиха и оказывал мне помощь, которую вы не могли мне оказать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь он, рискуя своей жизнью, работал для аль-Масиха и оказывал мне помощь, которую вы не могли мне оказать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь он, рискуя своей жизнью, работал для Масеха и оказывал мне помощь, которую вы не могли мне оказать.
- La Bible du Semeur 2015 - car c’est en travaillant au service de Christ qu’il a failli mourir. Il a exposé sa vie pour s’acquitter, à votre place, du service que vous ne pouviez me rendre vous-mêmes.
- リビングバイブル - なぜなら、彼はいのちがけでキリストのために働き、今にも死にそうな目に会ったからです。彼は離れているあなたがたに代わって、私に尽くしてくれたのです。
- Nestle Aland 28 - ὅτι διὰ τὸ ἔργον Χριστοῦ μέχρι θανάτου ἤγγισεν παραβολευσάμενος τῇ ψυχῇ, ἵνα ἀναπληρώσῃ τὸ ὑμῶν ὑστέρημα τῆς πρός με λειτουργίας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι διὰ τὸ ἔργον Χριστοῦ μέχρι θανάτου ἤγγισεν, παραβολευσάμενος τῇ ψυχῇ, ἵνα ἀναπληρώσῃ τὸ ὑμῶν ὑστέρημα, τῆς πρός με λειτουργίας.
- Nova Versão Internacional - porque ele quase morreu por amor à causa de Cristo, arriscando a vida para suprir a ajuda que vocês não me podiam dar.
- Hoffnung für alle - Denn mit seinem Einsatz für Christus riskierte er sein Leben. Weil ihr nichts für mich tun konntet, hat er mir an eurer Stelle geholfen und wäre dabei selbst fast gestorben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาเกือบตายเพื่องานของพระคริสต์ เขาเสี่ยงชีวิตเพื่อช่วยเหลือข้าพเจ้าในสิ่งที่ท่านไม่สามารถทำได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเขาเกือบสิ้นชีวิตเพื่องานของพระคริสต์ เขาเสี่ยงชีวิตเพื่อทดแทนสิ่งที่ท่านไม่สามารถช่วยข้าพเจ้าได้
交叉引用
- Phi-líp 2:27 - Anh đau nặng gần chết nhưng Đức Chúa Trời đã thương xót cả anh và tôi, nên chữa lành cho anh để tôi khỏi thêm buồn bã giữa cảnh gian khổ hiện nay.
- 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
- Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.
- Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
- Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- Phi-lê-môn 1:13 - Tôi muốn giữ nó ở đây với tôi để nó thay anh giúp việc tôi trong lúc tôi bị lao tù vì Phúc Âm.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
- Phi-líp 4:10 - Tôi rất hân hoan ca ngợi Chúa vì anh chị em lại tiếp trợ tôi lần nữa. Tôi biết anh chị em vẫn quan tâm, nhưng lâu nay chưa có dịp tiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 16:17 - Tôi vui mừng vì Sê-pha-na, Phốt-tu-na, và A-chai-cơ đã thay mặt anh chị em đến thăm tôi.