Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • 新标点和合本 - 他很想念你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他很想念 你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他很想念 你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • 当代译本 - 他很想念你们各位,并且感到不安,因为你们听说了他患病的事。
  • 圣经新译本 - 他一直在想念你们众人,并且因为你们听见他病了,他就非常难过。
  • 中文标准译本 - 因为他一直切切地想念你们大家,并且因你们听说他患了病,他就极其难过。
  • 现代标点和合本 - 他很想念你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • 和合本(拼音版) - 他很想念你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • New International Version - For he longs for all of you and is distressed because you heard he was ill.
  • New International Reader's Version - He longs for all of you. He is troubled because you heard he was sick.
  • English Standard Version - for he has been longing for you all and has been distressed because you heard that he was ill.
  • New Living Translation - I am sending him because he has been longing to see you, and he was very distressed that you heard he was ill.
  • Christian Standard Bible - since he has been longing for all of you and was distressed because you heard that he was sick.
  • New American Standard Bible - because he was longing for you all and was distressed because you had heard that he was sick.
  • New King James Version - since he was longing for you all, and was distressed because you had heard that he was sick.
  • Amplified Bible - For he has been longing for all of you and was distressed because you had heard that he was sick.
  • American Standard Version - since he longed after you all, and was sore troubled, because ye had heard that he was sick:
  • King James Version - For he longed after you all, and was full of heaviness, because that ye had heard that he had been sick.
  • New English Translation - Indeed, he greatly missed all of you and was distressed because you heard that he had been ill.
  • World English Bible - since he longed for you all, and was very troubled because you had heard that he was sick.
  • 新標點和合本 - 他很想念你們眾人,並且極其難過,因為你們聽見他病了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他很想念 你們眾人,並且極其難過,因為你們聽見他病了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他很想念 你們眾人,並且極其難過,因為你們聽見他病了。
  • 當代譯本 - 他很想念你們各位,並且感到不安,因為你們聽說了他患病的事。
  • 聖經新譯本 - 他一直在想念你們眾人,並且因為你們聽見他病了,他就非常難過。
  • 呂振中譯本 - 因為他已在切慕着你們眾人呢,並且因你們聽見他病了、他就極其難過。
  • 中文標準譯本 - 因為他一直切切地想念你們大家,並且因你們聽說他患了病,他就極其難過。
  • 現代標點和合本 - 他很想念你們眾人,並且極其難過,因為你們聽見他病了。
  • 文理和合譯本 - 彼乃戀慕爾眾、因爾聞其病則憂甚、
  • 文理委辦譯本 - 蓋其戀慕爾眾、爾聞其疾、轉深以為憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼切慕爾眾、知爾聞其患病、深以為憂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋渠懷爾甚切曩者因爾等聞其嬰疾、
  • Nueva Versión Internacional - Él los extraña mucho a todos y está afligido porque ustedes se enteraron de que estaba enfermo.
  • 현대인의 성경 - 그는 여러분 모두를 그리워하고 있으며 자기가 병든 것을 여러분이 알게 되었다고 걱정하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он хочет опять встретиться с вами, но его огорчает то, что до вас дошли слухи о его болезни.
  • Восточный перевод - Он хочет опять встретиться с вами, но его огорчает то, что до вас дошли слухи о его болезни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он хочет опять встретиться с вами, но его огорчает то, что до вас дошли слухи о его болезни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он хочет опять встретиться с вами, но его огорчает то, что до вас дошли слухи о его болезни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait, en effet, un grand désir de vous revoir et il était préoccupé parce que vous avez appris qu’il était malade.
  • リビングバイブル - いま彼に、そちらへ帰ってもらいます。彼は、あなたがた一同のことを思ってホームシックにかかっており、その上、自分の病気のことがそちらに知れたのをひどく気にしているからです。
  • Nestle Aland 28 - ἐπειδὴ ἐπιποθῶν ἦν πάντας ὑμᾶς καὶ ἀδημονῶν, διότι ἠκούσατε ὅτι ἠσθένησεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπειδὴ ἐπιποθῶν ἦν πάντας ὑμᾶς, καὶ ἀδημονῶν διότι ἠκούσατε ὅτι ἠσθένησεν.
  • Nova Versão Internacional - Pois ele tem saudade de todos vocês e está angustiado porque ficaram sabendo que ele esteve doente.
  • Hoffnung für alle - Inzwischen aber hat er große Sehnsucht nach euch allen. Es hat ihn sehr beunruhigt, dass ihr von seiner Krankheit erfahren habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเขาคิดถึงพวกท่านทั้งปวงมากและทุกข์ใจเพราะท่านได้ข่าวว่าเขาป่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​เขา​อยาก​มา​หา​ท่าน​ทั้ง​หลาย​มาก อีก​ทั้ง​เป็น​ทุกข์​เพราะ​ท่าน​ได้​ข่าว​ว่า​เขา​ป่วย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • 2 Sa-mu-ên 13:39 - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
  • Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Châm Ngôn 12:25 - Lòng lo lắng làm người nản chí; lời nói lành phấn chấn tâm can.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
  • Gióp 9:27 - Nếu con quyết định không than phiền trách móc, cố đổi mặt âu sầu nên vui vẻ,
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Giăng 11:36 - Thấy thế, người Do Thái bảo nhau: “Xem kìa, ông ấy thương La-xa-rơ biết chừng nào!”
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • 新标点和合本 - 他很想念你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他很想念 你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他很想念 你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • 当代译本 - 他很想念你们各位,并且感到不安,因为你们听说了他患病的事。
  • 圣经新译本 - 他一直在想念你们众人,并且因为你们听见他病了,他就非常难过。
  • 中文标准译本 - 因为他一直切切地想念你们大家,并且因你们听说他患了病,他就极其难过。
  • 现代标点和合本 - 他很想念你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • 和合本(拼音版) - 他很想念你们众人,并且极其难过,因为你们听见他病了。
  • New International Version - For he longs for all of you and is distressed because you heard he was ill.
  • New International Reader's Version - He longs for all of you. He is troubled because you heard he was sick.
  • English Standard Version - for he has been longing for you all and has been distressed because you heard that he was ill.
  • New Living Translation - I am sending him because he has been longing to see you, and he was very distressed that you heard he was ill.
  • Christian Standard Bible - since he has been longing for all of you and was distressed because you heard that he was sick.
  • New American Standard Bible - because he was longing for you all and was distressed because you had heard that he was sick.
  • New King James Version - since he was longing for you all, and was distressed because you had heard that he was sick.
  • Amplified Bible - For he has been longing for all of you and was distressed because you had heard that he was sick.
  • American Standard Version - since he longed after you all, and was sore troubled, because ye had heard that he was sick:
  • King James Version - For he longed after you all, and was full of heaviness, because that ye had heard that he had been sick.
  • New English Translation - Indeed, he greatly missed all of you and was distressed because you heard that he had been ill.
  • World English Bible - since he longed for you all, and was very troubled because you had heard that he was sick.
  • 新標點和合本 - 他很想念你們眾人,並且極其難過,因為你們聽見他病了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他很想念 你們眾人,並且極其難過,因為你們聽見他病了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他很想念 你們眾人,並且極其難過,因為你們聽見他病了。
  • 當代譯本 - 他很想念你們各位,並且感到不安,因為你們聽說了他患病的事。
  • 聖經新譯本 - 他一直在想念你們眾人,並且因為你們聽見他病了,他就非常難過。
  • 呂振中譯本 - 因為他已在切慕着你們眾人呢,並且因你們聽見他病了、他就極其難過。
  • 中文標準譯本 - 因為他一直切切地想念你們大家,並且因你們聽說他患了病,他就極其難過。
  • 現代標點和合本 - 他很想念你們眾人,並且極其難過,因為你們聽見他病了。
  • 文理和合譯本 - 彼乃戀慕爾眾、因爾聞其病則憂甚、
  • 文理委辦譯本 - 蓋其戀慕爾眾、爾聞其疾、轉深以為憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼切慕爾眾、知爾聞其患病、深以為憂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋渠懷爾甚切曩者因爾等聞其嬰疾、
  • Nueva Versión Internacional - Él los extraña mucho a todos y está afligido porque ustedes se enteraron de que estaba enfermo.
  • 현대인의 성경 - 그는 여러분 모두를 그리워하고 있으며 자기가 병든 것을 여러분이 알게 되었다고 걱정하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он хочет опять встретиться с вами, но его огорчает то, что до вас дошли слухи о его болезни.
  • Восточный перевод - Он хочет опять встретиться с вами, но его огорчает то, что до вас дошли слухи о его болезни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он хочет опять встретиться с вами, но его огорчает то, что до вас дошли слухи о его болезни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он хочет опять встретиться с вами, но его огорчает то, что до вас дошли слухи о его болезни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait, en effet, un grand désir de vous revoir et il était préoccupé parce que vous avez appris qu’il était malade.
  • リビングバイブル - いま彼に、そちらへ帰ってもらいます。彼は、あなたがた一同のことを思ってホームシックにかかっており、その上、自分の病気のことがそちらに知れたのをひどく気にしているからです。
  • Nestle Aland 28 - ἐπειδὴ ἐπιποθῶν ἦν πάντας ὑμᾶς καὶ ἀδημονῶν, διότι ἠκούσατε ὅτι ἠσθένησεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπειδὴ ἐπιποθῶν ἦν πάντας ὑμᾶς, καὶ ἀδημονῶν διότι ἠκούσατε ὅτι ἠσθένησεν.
  • Nova Versão Internacional - Pois ele tem saudade de todos vocês e está angustiado porque ficaram sabendo que ele esteve doente.
  • Hoffnung für alle - Inzwischen aber hat er große Sehnsucht nach euch allen. Es hat ihn sehr beunruhigt, dass ihr von seiner Krankheit erfahren habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเขาคิดถึงพวกท่านทั้งปวงมากและทุกข์ใจเพราะท่านได้ข่าวว่าเขาป่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​เขา​อยาก​มา​หา​ท่าน​ทั้ง​หลาย​มาก อีก​ทั้ง​เป็น​ทุกข์​เพราะ​ท่าน​ได้​ข่าว​ว่า​เขา​ป่วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • 2 Sa-mu-ên 13:39 - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
  • Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Châm Ngôn 12:25 - Lòng lo lắng làm người nản chí; lời nói lành phấn chấn tâm can.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
  • Gióp 9:27 - Nếu con quyết định không than phiền trách móc, cố đổi mặt âu sầu nên vui vẻ,
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Giăng 11:36 - Thấy thế, người Do Thái bảo nhau: “Xem kìa, ông ấy thương La-xa-rơ biết chừng nào!”
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
圣经
资源
计划
奉献