Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 但你们知道提摩太的明证;他兴旺福音,与我同劳,待我像儿子待父亲一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们知道提摩太是经得起考验的,他与我为了福音一同服侍,待我像儿子待父亲一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们知道提摩太是经得起考验的,他与我为了福音一同服侍,待我像儿子待父亲一样。
  • 当代译本 - 但你们知道提摩太的为人,他与我在福音事工上一起服侍,情同父子。
  • 圣经新译本 - 不过,你们知道提摩太已证明了他的为人,他和我一同为了福音服事主,就像儿子跟父亲一样。
  • 中文标准译本 - 但是,你们是知道提摩太那经过考验的品德。因为他在福音工作上与我一起服事 ,就像儿子与父亲那样。
  • 现代标点和合本 - 但你们知道提摩太的明证,他兴旺福音与我同劳,待我像儿子待父亲一样。
  • 和合本(拼音版) - 但你们知道提摩太的明证,他兴旺福音,与我同劳,待我像儿子待父亲一样。
  • New International Version - But you know that Timothy has proved himself, because as a son with his father he has served with me in the work of the gospel.
  • New International Reader's Version - But you know that Timothy has proved himself. He has served with me like a son with his father in spreading the good news.
  • English Standard Version - But you know Timothy’s proven worth, how as a son with a father he has served with me in the gospel.
  • New Living Translation - But you know how Timothy has proved himself. Like a son with his father, he has served with me in preaching the Good News.
  • Christian Standard Bible - But you know his proven character, because he has served with me in the gospel ministry like a son with a father.
  • New American Standard Bible - But you know of his proven character, that he served with me in the furtherance of the gospel like a child serving his father.
  • New King James Version - But you know his proven character, that as a son with his father he served with me in the gospel.
  • Amplified Bible - But you know of Timothy’s tested worth and his proven character, that he has served with me to advance the gospel like a son serving with his father.
  • American Standard Version - But ye know the proof of him, that, as a child serveth a father, so he served with me in furtherance of the gospel.
  • King James Version - But ye know the proof of him, that, as a son with the father, he hath served with me in the gospel.
  • New English Translation - But you know his qualifications, that like a son working with his father, he served with me in advancing the gospel.
  • World English Bible - But you know the proof of him, that as a child serves a father, so he served with me in furtherance of the Good News.
  • 新標點和合本 - 但你們知道提摩太的明證;他興旺福音,與我同勞,待我像兒子待父親一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們知道提摩太是經得起考驗的,他與我為了福音一同服侍,待我像兒子待父親一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們知道提摩太是經得起考驗的,他與我為了福音一同服侍,待我像兒子待父親一樣。
  • 當代譯本 - 但你們知道提摩太的為人,他與我在福音事工上一起服侍,情同父子。
  • 聖經新譯本 - 不過,你們知道提摩太已證明了他的為人,他和我一同為了福音服事主,就像兒子跟父親一樣。
  • 呂振中譯本 - 但 提摩太 被試驗的品德你們是知道的:知道他為着福音做了僕役,同我在一起、就像孩子同父親一樣。
  • 中文標準譯本 - 但是,你們是知道提摩太那經過考驗的品德。因為他在福音工作上與我一起服事 ,就像兒子與父親那樣。
  • 現代標點和合本 - 但你們知道提摩太的明證,他興旺福音與我同勞,待我像兒子待父親一樣。
  • 文理和合譯本 - 爾知提摩太之徵驗、即與我共役於福音、猶子之於父、
  • 文理委辦譯本 - 爾曾試提摩太、知其與我從事、猶子之於父、以傳福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾知 提摩太 已被試驗、彼如子之於父、從而事我 從而事我或作與我同勞 以傳福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蒂茂德 則一片丹忱無懈可擊。彼之事予如父、亦步亦趨、共贊福音之傳揚、爾等所知也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ustedes conocen bien la entereza de carácter de Timoteo, que ha servido conmigo en la obra del evangelio, como un hijo junto a su padre.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 디모데의 훌륭한 인품을 알고 있겠지만 그는 자식이 아버지에게 하듯 기쁜 소식을 전하는 일에 나를 도와 수고하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что Тимофей проявил свои качества на деле, он возвещал Радостную Весть вместе со мной, как сын с отцом.
  • Восточный перевод - Вы знаете, что Тиметей проявил свои качества на деле, он возвещал Радостную Весть вместе со мной, как сын с отцом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что Тиметей проявил свои качества на деле, он возвещал Радостную Весть вместе со мной, как сын с отцом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что Тиметей проявил свои качества на деле, он возвещал Радостную Весть вместе со мной, как сын с отцом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous savez que Timothée a fait ses preuves : comme un enfant aux côtés de son père, il s’est consacré avec moi au service de l’Evangile.
  • リビングバイブル - しかし、テモテは違います。よくご存じのとおり、まるで私の息子のように、福音の働きを助けてくれました。
  • Nestle Aland 28 - τὴν δὲ δοκιμὴν αὐτοῦ γινώσκετε, ὅτι ὡς πατρὶ τέκνον σὺν ἐμοὶ ἐδούλευσεν εἰς τὸ εὐαγγέλιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὴν δὲ δοκιμὴν αὐτοῦ γινώσκετε, ὅτι ὡς πατρὶ τέκνον, σὺν ἐμοὶ ἐδούλευσεν εἰς τὸ εὐαγγέλιον.
  • Nova Versão Internacional - Mas vocês sabem que Timóteo foi aprovado porque serviu comigo no trabalho do evangelho como um filho ao lado de seu pai.
  • Hoffnung für alle - Aber ihr wisst ja selbst, wie zuverlässig Timotheus ist. Wie ein Kind seinem Vater hilft, so hat er sich mit mir für die rettende Botschaft eingesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านทราบอยู่ว่าทิโมธีได้พิสูจน์ตนเองแล้วเพราะเขาได้ร่วมรับใช้กับข้าพเจ้าในการประกาศข่าวประเสริฐเหมือนบุตรรับใช้บิดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ก็​ทราบ​แล้ว​ว่า ทิโมธี​ได้​พิสูจน์​ให้​เห็น​คุณค่า​ของ​เขา​แล้ว​ว่า เขา​ได้​รับใช้​ร่วม​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​งาน​ด้าน​ข่าว​ประเสริฐ​เสมือน​บุตร​ทำงาน​ร่วม​กับ​บิดา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
  • Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:4 - Đoàn truyền giáo đến thành phố nào cũng bảo các tín hữu phải vâng giữ quyết nghị của các sứ đồ và các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:8 - nên họ vượt qua xứ My-si-a xuống thành Trô-ách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:11 - Từ Trô-ách, chúng tôi đáp tàu thẳng qua Sa-mô-trắc, ngày sau tới Nê-a-bô-li,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:12 - rồi đến Phi-líp, thành phố của tỉnh Ma-xê-đoan, thuộc địa La Mã Chúng tôi ở lại đây nhiều ngày.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 但你们知道提摩太的明证;他兴旺福音,与我同劳,待我像儿子待父亲一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们知道提摩太是经得起考验的,他与我为了福音一同服侍,待我像儿子待父亲一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们知道提摩太是经得起考验的,他与我为了福音一同服侍,待我像儿子待父亲一样。
  • 当代译本 - 但你们知道提摩太的为人,他与我在福音事工上一起服侍,情同父子。
  • 圣经新译本 - 不过,你们知道提摩太已证明了他的为人,他和我一同为了福音服事主,就像儿子跟父亲一样。
  • 中文标准译本 - 但是,你们是知道提摩太那经过考验的品德。因为他在福音工作上与我一起服事 ,就像儿子与父亲那样。
  • 现代标点和合本 - 但你们知道提摩太的明证,他兴旺福音与我同劳,待我像儿子待父亲一样。
  • 和合本(拼音版) - 但你们知道提摩太的明证,他兴旺福音,与我同劳,待我像儿子待父亲一样。
  • New International Version - But you know that Timothy has proved himself, because as a son with his father he has served with me in the work of the gospel.
  • New International Reader's Version - But you know that Timothy has proved himself. He has served with me like a son with his father in spreading the good news.
  • English Standard Version - But you know Timothy’s proven worth, how as a son with a father he has served with me in the gospel.
  • New Living Translation - But you know how Timothy has proved himself. Like a son with his father, he has served with me in preaching the Good News.
  • Christian Standard Bible - But you know his proven character, because he has served with me in the gospel ministry like a son with a father.
  • New American Standard Bible - But you know of his proven character, that he served with me in the furtherance of the gospel like a child serving his father.
  • New King James Version - But you know his proven character, that as a son with his father he served with me in the gospel.
  • Amplified Bible - But you know of Timothy’s tested worth and his proven character, that he has served with me to advance the gospel like a son serving with his father.
  • American Standard Version - But ye know the proof of him, that, as a child serveth a father, so he served with me in furtherance of the gospel.
  • King James Version - But ye know the proof of him, that, as a son with the father, he hath served with me in the gospel.
  • New English Translation - But you know his qualifications, that like a son working with his father, he served with me in advancing the gospel.
  • World English Bible - But you know the proof of him, that as a child serves a father, so he served with me in furtherance of the Good News.
  • 新標點和合本 - 但你們知道提摩太的明證;他興旺福音,與我同勞,待我像兒子待父親一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們知道提摩太是經得起考驗的,他與我為了福音一同服侍,待我像兒子待父親一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們知道提摩太是經得起考驗的,他與我為了福音一同服侍,待我像兒子待父親一樣。
  • 當代譯本 - 但你們知道提摩太的為人,他與我在福音事工上一起服侍,情同父子。
  • 聖經新譯本 - 不過,你們知道提摩太已證明了他的為人,他和我一同為了福音服事主,就像兒子跟父親一樣。
  • 呂振中譯本 - 但 提摩太 被試驗的品德你們是知道的:知道他為着福音做了僕役,同我在一起、就像孩子同父親一樣。
  • 中文標準譯本 - 但是,你們是知道提摩太那經過考驗的品德。因為他在福音工作上與我一起服事 ,就像兒子與父親那樣。
  • 現代標點和合本 - 但你們知道提摩太的明證,他興旺福音與我同勞,待我像兒子待父親一樣。
  • 文理和合譯本 - 爾知提摩太之徵驗、即與我共役於福音、猶子之於父、
  • 文理委辦譯本 - 爾曾試提摩太、知其與我從事、猶子之於父、以傳福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾知 提摩太 已被試驗、彼如子之於父、從而事我 從而事我或作與我同勞 以傳福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蒂茂德 則一片丹忱無懈可擊。彼之事予如父、亦步亦趨、共贊福音之傳揚、爾等所知也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ustedes conocen bien la entereza de carácter de Timoteo, que ha servido conmigo en la obra del evangelio, como un hijo junto a su padre.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 디모데의 훌륭한 인품을 알고 있겠지만 그는 자식이 아버지에게 하듯 기쁜 소식을 전하는 일에 나를 도와 수고하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что Тимофей проявил свои качества на деле, он возвещал Радостную Весть вместе со мной, как сын с отцом.
  • Восточный перевод - Вы знаете, что Тиметей проявил свои качества на деле, он возвещал Радостную Весть вместе со мной, как сын с отцом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что Тиметей проявил свои качества на деле, он возвещал Радостную Весть вместе со мной, как сын с отцом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что Тиметей проявил свои качества на деле, он возвещал Радостную Весть вместе со мной, как сын с отцом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous savez que Timothée a fait ses preuves : comme un enfant aux côtés de son père, il s’est consacré avec moi au service de l’Evangile.
  • リビングバイブル - しかし、テモテは違います。よくご存じのとおり、まるで私の息子のように、福音の働きを助けてくれました。
  • Nestle Aland 28 - τὴν δὲ δοκιμὴν αὐτοῦ γινώσκετε, ὅτι ὡς πατρὶ τέκνον σὺν ἐμοὶ ἐδούλευσεν εἰς τὸ εὐαγγέλιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὴν δὲ δοκιμὴν αὐτοῦ γινώσκετε, ὅτι ὡς πατρὶ τέκνον, σὺν ἐμοὶ ἐδούλευσεν εἰς τὸ εὐαγγέλιον.
  • Nova Versão Internacional - Mas vocês sabem que Timóteo foi aprovado porque serviu comigo no trabalho do evangelho como um filho ao lado de seu pai.
  • Hoffnung für alle - Aber ihr wisst ja selbst, wie zuverlässig Timotheus ist. Wie ein Kind seinem Vater hilft, so hat er sich mit mir für die rettende Botschaft eingesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านทราบอยู่ว่าทิโมธีได้พิสูจน์ตนเองแล้วเพราะเขาได้ร่วมรับใช้กับข้าพเจ้าในการประกาศข่าวประเสริฐเหมือนบุตรรับใช้บิดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ก็​ทราบ​แล้ว​ว่า ทิโมธี​ได้​พิสูจน์​ให้​เห็น​คุณค่า​ของ​เขา​แล้ว​ว่า เขา​ได้​รับใช้​ร่วม​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​งาน​ด้าน​ข่าว​ประเสริฐ​เสมือน​บุตร​ทำงาน​ร่วม​กับ​บิดา
  • 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
  • Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:4 - Đoàn truyền giáo đến thành phố nào cũng bảo các tín hữu phải vâng giữ quyết nghị của các sứ đồ và các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:8 - nên họ vượt qua xứ My-si-a xuống thành Trô-ách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:11 - Từ Trô-ách, chúng tôi đáp tàu thẳng qua Sa-mô-trắc, ngày sau tới Nê-a-bô-li,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:12 - rồi đến Phi-líp, thành phố của tỉnh Ma-xê-đoan, thuộc địa La Mã Chúng tôi ở lại đây nhiều ngày.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
圣经
资源
计划
奉献