逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
- 新标点和合本 - 将生命的道表明出来,叫我在基督的日子好夸我没有空跑,也没有徒劳。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 将生命的道显明出来,使我在基督的日子得以夸耀我没有白跑,也没有徒劳。
- 和合本2010(神版-简体) - 将生命的道显明出来,使我在基督的日子得以夸耀我没有白跑,也没有徒劳。
- 当代译本 - 坚守生命之道。这样,到了基督再来的时候,我可以夸口自己没有空跑一场,也没有白费功夫。
- 圣经新译本 - 把生命的道显扬出来,使我在基督的日子可以夸耀我没有空跑,也没有徒劳。
- 中文标准译本 - 你们要持守生命的话语,好让我在基督的日子 里可以夸耀我所奔跑的没有落空,我所劳苦的也没有落空。
- 现代标点和合本 - 将生命的道表明出来,叫我在基督的日子好夸我没有空跑,也没有徒劳。
- 和合本(拼音版) - 将生命的道表明出来,叫我在基督的日子好夸我没有空跑,也没有徒劳。
- New International Version - as you hold firmly to the word of life. And then I will be able to boast on the day of Christ that I did not run or labor in vain.
- New International Reader's Version - You will shine as you hold on tight to the word of life. Then I will be able to boast about you on the day Christ returns. I can be happy that I didn’t run or work for nothing.
- English Standard Version - holding fast to the word of life, so that in the day of Christ I may be proud that I did not run in vain or labor in vain.
- New Living Translation - Hold firmly to the word of life; then, on the day of Christ’s return, I will be proud that I did not run the race in vain and that my work was not useless.
- Christian Standard Bible - by holding firm to the word of life. Then I can boast in the day of Christ that I didn’t run or labor for nothing.
- New American Standard Bible - holding firmly the word of life, so that on the day of Christ I can take pride because I did not run in vain nor labor in vain.
- New King James Version - holding fast the word of life, so that I may rejoice in the day of Christ that I have not run in vain or labored in vain.
- Amplified Bible - holding out and offering to everyone the word of life, so that in the day of Christ I will have reason to rejoice greatly because I did not run [my race] in vain nor labor without result.
- American Standard Version - holding forth the word of life; that I may have whereof to glory in the day of Christ, that I did not run in vain neither labor in vain.
- King James Version - Holding forth the word of life; that I may rejoice in the day of Christ, that I have not run in vain, neither laboured in vain.
- New English Translation - by holding on to the word of life so that on the day of Christ I will have a reason to boast that I did not run in vain nor labor in vain.
- World English Bible - holding up the word of life, that I may have something to boast in the day of Christ, that I didn’t run in vain nor labor in vain.
- 新標點和合本 - 將生命的道表明出來,叫我在基督的日子好誇我沒有空跑,也沒有徒勞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 將生命的道顯明出來,使我在基督的日子得以誇耀我沒有白跑,也沒有徒勞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 將生命的道顯明出來,使我在基督的日子得以誇耀我沒有白跑,也沒有徒勞。
- 當代譯本 - 堅守生命之道。這樣,到了基督再來的時候,我可以誇口自己沒有空跑一場,也沒有白費功夫。
- 聖經新譯本 - 把生命的道顯揚出來,使我在基督的日子可以誇耀我沒有空跑,也沒有徒勞。
- 呂振中譯本 - 把生命之道舉出來,好等基督的日子做我所誇口的,誇我沒有空跑,也沒有空勞。
- 中文標準譯本 - 你們要持守生命的話語,好讓我在基督的日子 裡可以誇耀我所奔跑的沒有落空,我所勞苦的也沒有落空。
- 現代標點和合本 - 將生命的道表明出來,叫我在基督的日子好誇我沒有空跑,也沒有徒勞。
- 文理和合譯本 - 彰明維生之道、俾我可誇於基督之日、以所趨所勞、非徒然也、
- 文理委辦譯本 - 爾發明生命之道、迨基督臨日、我行事服勞、不虛為可喜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執守生命之道、使我在基督日、有所可誇、因我所行所勞、非徒然也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使惟生之道、因爾益彰。如是則予平生之所為僕僕風塵、不遑寧息者、庶幾不為徒勞、且得揚眉吐氣於基督之日矣。
- Nueva Versión Internacional - manteniendo en alto la palabra de vida. Así en el día de Cristo me sentiré satisfecho de no haber corrido ni trabajado en vano.
- 현대인의 성경 - 그렇게 되면 생명의 말씀을 밝히게 되어 내가 노력하고 수고한 일이 헛되지 않고 그리스도께서 다시 오실 때에 나에게 자랑할 것이 있을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - живя по слову жизни, и этим я буду хвалиться в День Христа, что я не напрасно пробежал свой забег и не напрасно трудился.
- Восточный перевод - живя по слову жизни, и этим я буду хвалиться в день возвращения Масиха, что я не напрасно пробежал свой забег и не напрасно трудился.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - живя по слову жизни, и этим я буду хвалиться в день возвращения аль-Масиха, что я не напрасно пробежал свой забег и не напрасно трудился.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - живя по слову жизни, и этим я буду хвалиться в день возвращения Масеха, что я не напрасно пробежал свой забег и не напрасно трудился.
- La Bible du Semeur 2015 - en portant la Parole de vie. Ainsi, lorsque viendra le jour de Christ, vous serez mon titre de gloire : je n’aurai pas couru pour rien et ma peine n’aura pas été inutile.
- Nestle Aland 28 - λόγον ζωῆς ἐπέχοντες, εἰς καύχημα ἐμοὶ εἰς ἡμέραν Χριστοῦ, ὅτι οὐκ εἰς κενὸν ἔδραμον οὐδὲ εἰς κενὸν ἐκοπίασα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λόγον ζωῆς ἐπέχοντες εἰς καύχημα ἐμοὶ εἰς ἡμέραν Χριστοῦ, ὅτι οὐκ εἰς κενὸν ἔδραμον, οὐδὲ εἰς κενὸν ἐκοπίασα,
- Nova Versão Internacional - retendo firmemente a palavra da vida. Assim, no dia de Cristo, eu me orgulharei de não ter corrido nem me esforçado inutilmente.
- Hoffnung für alle - Dazu müsst ihr unerschütterlich an der Botschaft Gottes festhalten, die euch das Leben bringt. Wenn Jesus Christus dann kommt, kann ich stolz auf euch sein, dass ich nicht umsonst bei euch gewesen bin und mich nicht vergeblich um euch gemüht habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ท่านยึดมั่นในพระวจนะแห่งชีวิตเพื่อข้าพเจ้าจะอวดได้ในวันแห่งพระคริสต์ว่าข้าพเจ้าไม่ได้วิ่งหรือลงแรงโดยเปล่าประโยชน์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสนอคำกล่าวแห่งชีวิตให้เขา เพื่อว่าในวันที่พระคริสต์มา ข้าพเจ้าจะได้ภูมิใจว่า ข้าพเจ้าไม่ได้วิ่งหรือลงแรงไปโดยเปล่าประโยชน์
交叉引用
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
- 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
- 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
- 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
- Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
- Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
- Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
- Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
- Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
- Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
- Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
- Phi-líp 1:26 - Nhờ đó, khi tôi trở lại viếng thăm, anh chị em sẽ càng vui mừng, ca ngợi Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
- Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
- 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
- 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.