Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • 新标点和合本 - 叫一切在天上的、地上的,和地底下的, 因耶稣的名无不屈膝,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶稣的名, 众膝都要跪下,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶稣的名, 众膝都要跪下,
  • 当代译本 - 使一切天上的、 地上的和地底下的, 无不屈膝跪拜在耶稣的名下,
  • 圣经新译本 - 使天上、地上和地底下的一切,因着耶稣的名,都要屈膝,
  • 中文标准译本 - 好使天上、地上和地底下的一切, 因耶稣的名都屈膝,
  • 现代标点和合本 - 叫一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶稣的名无不屈膝,
  • 和合本(拼音版) - 叫一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶稣的名无不屈膝,
  • New International Version - that at the name of Jesus every knee should bow, in heaven and on earth and under the earth,
  • New International Reader's Version - When the name of Jesus is spoken, everyone will kneel down to worship him. Everyone in heaven and on earth and under the earth will kneel down to worship him.
  • English Standard Version - so that at the name of Jesus every knee should bow, in heaven and on earth and under the earth,
  • New Living Translation - that at the name of Jesus every knee should bow, in heaven and on earth and under the earth,
  • Christian Standard Bible - so that at the name of Jesus every knee will bow  — in heaven and on earth and under the earth  —
  • New American Standard Bible - so that at the name of Jesus every knee will bow, of those who are in heaven and on earth and under the earth,
  • New King James Version - that at the name of Jesus every knee should bow, of those in heaven, and of those on earth, and of those under the earth,
  • Amplified Bible - so that at the name of Jesus every knee shall bow [in submission], of those who are in heaven and on earth and under the earth,
  • American Standard Version - that in the name of Jesus every knee should bow, of things in heaven and things on earth and things under the earth,
  • King James Version - That at the name of Jesus every knee should bow, of things in heaven, and things in earth, and things under the earth;
  • New English Translation - so that at the name of Jesus every knee will bow – in heaven and on earth and under the earth –
  • World English Bible - that at the name of Jesus every knee should bow, of those in heaven, those on earth, and those under the earth,
  • 新標點和合本 - 叫一切在天上的、地上的,和地底下的, 因耶穌的名無不屈膝,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶穌的名, 眾膝都要跪下,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶穌的名, 眾膝都要跪下,
  • 當代譯本 - 使一切天上的、 地上的和地底下的, 無不屈膝跪拜在耶穌的名下,
  • 聖經新譯本 - 使天上、地上和地底下的一切,因著耶穌的名,都要屈膝,
  • 呂振中譯本 - 叫一切在天上的、在地上的、和地底下的、一聽見耶穌的名、眾膝無不屈跪,
  • 中文標準譯本 - 好使天上、地上和地底下的一切, 因耶穌的名都屈膝,
  • 現代標點和合本 - 叫一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶穌的名無不屈膝,
  • 文理和合譯本 - 使在天在地及在地下者、聞耶穌之名、無膝不屈、
  • 文理委辦譯本 - 使天地幽冥之人、聞耶穌名、無膝不屈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使在天在地在地下者、聞耶穌名、無膝不屈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使天上人間乃至地下一切生靈、莫不聞其名而屈膝、
  • Nueva Versión Internacional - para que ante el nombre de Jesús se doble toda rodilla en el cielo y en la tierra y debajo de la tierra,
  • 현대인의 성경 - 하늘과 땅과 땅 아래 있는 자들이 모두 예수님의 이름에 무릎을 꿇게 하시고
  • Новый Русский Перевод - чтобы перед именем Иисуса преклонились все колени на небесах, на земле и под землей,
  • Восточный перевод - чтобы перед именем Исы преклонились все колени на небесах, на земле и под землёй,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы перед именем Исы преклонились все колени на небесах, на земле и под землёй,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы перед именем Исо преклонились все колени на небесах, на земле и под землёй,
  • La Bible du Semeur 2015 - pour qu’au nom de Jésus tout être s’agenouille dans les cieux, sur la terre et jusque sous la terre,
  • リビングバイブル - それは、その御名のもとに、すべてのものが天でも地でもひざまずき、
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ πᾶν γόνυ κάμψῃ ἐπουρανίων καὶ ἐπιγείων καὶ καταχθονίων
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ, πᾶν γόνυ κάμψῃ ἐπουρανίων καὶ ἐπιγείων καὶ καταχθονίων,
  • Nova Versão Internacional - para que ao nome de Jesus se dobre todo joelho, nos céus, na terra e debaixo da terra,
  • Hoffnung für alle - Vor Jesus müssen einmal alle auf die Knie fallen: alle im Himmel, auf der Erde und im Totenreich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อทุกชีวิต ในสวรรค์ บนแผ่นดินโลก และใต้แผ่นดินโลก จะคุกเข่าลงนมัสการพระนามของพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า​ทุก​คน​จะ​ได้​คุกเข่า​ลง​ให้​กับ​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู​ทั้ง​ใน​สวรรค์ บน​โลก และ​ใต้​บาดาล
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 41:43 - Vua cho chàng ngồi xe thứ hai của vua; phía trước có người hô lớn: “Hãy quỳ xuống.” Như thế, vua tấn phong Giô-sép làm tễ tướng Ai Cập.
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • 新标点和合本 - 叫一切在天上的、地上的,和地底下的, 因耶稣的名无不屈膝,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶稣的名, 众膝都要跪下,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶稣的名, 众膝都要跪下,
  • 当代译本 - 使一切天上的、 地上的和地底下的, 无不屈膝跪拜在耶稣的名下,
  • 圣经新译本 - 使天上、地上和地底下的一切,因着耶稣的名,都要屈膝,
  • 中文标准译本 - 好使天上、地上和地底下的一切, 因耶稣的名都屈膝,
  • 现代标点和合本 - 叫一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶稣的名无不屈膝,
  • 和合本(拼音版) - 叫一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶稣的名无不屈膝,
  • New International Version - that at the name of Jesus every knee should bow, in heaven and on earth and under the earth,
  • New International Reader's Version - When the name of Jesus is spoken, everyone will kneel down to worship him. Everyone in heaven and on earth and under the earth will kneel down to worship him.
  • English Standard Version - so that at the name of Jesus every knee should bow, in heaven and on earth and under the earth,
  • New Living Translation - that at the name of Jesus every knee should bow, in heaven and on earth and under the earth,
  • Christian Standard Bible - so that at the name of Jesus every knee will bow  — in heaven and on earth and under the earth  —
  • New American Standard Bible - so that at the name of Jesus every knee will bow, of those who are in heaven and on earth and under the earth,
  • New King James Version - that at the name of Jesus every knee should bow, of those in heaven, and of those on earth, and of those under the earth,
  • Amplified Bible - so that at the name of Jesus every knee shall bow [in submission], of those who are in heaven and on earth and under the earth,
  • American Standard Version - that in the name of Jesus every knee should bow, of things in heaven and things on earth and things under the earth,
  • King James Version - That at the name of Jesus every knee should bow, of things in heaven, and things in earth, and things under the earth;
  • New English Translation - so that at the name of Jesus every knee will bow – in heaven and on earth and under the earth –
  • World English Bible - that at the name of Jesus every knee should bow, of those in heaven, those on earth, and those under the earth,
  • 新標點和合本 - 叫一切在天上的、地上的,和地底下的, 因耶穌的名無不屈膝,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶穌的名, 眾膝都要跪下,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶穌的名, 眾膝都要跪下,
  • 當代譯本 - 使一切天上的、 地上的和地底下的, 無不屈膝跪拜在耶穌的名下,
  • 聖經新譯本 - 使天上、地上和地底下的一切,因著耶穌的名,都要屈膝,
  • 呂振中譯本 - 叫一切在天上的、在地上的、和地底下的、一聽見耶穌的名、眾膝無不屈跪,
  • 中文標準譯本 - 好使天上、地上和地底下的一切, 因耶穌的名都屈膝,
  • 現代標點和合本 - 叫一切在天上的、地上的和地底下的, 因耶穌的名無不屈膝,
  • 文理和合譯本 - 使在天在地及在地下者、聞耶穌之名、無膝不屈、
  • 文理委辦譯本 - 使天地幽冥之人、聞耶穌名、無膝不屈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使在天在地在地下者、聞耶穌名、無膝不屈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使天上人間乃至地下一切生靈、莫不聞其名而屈膝、
  • Nueva Versión Internacional - para que ante el nombre de Jesús se doble toda rodilla en el cielo y en la tierra y debajo de la tierra,
  • 현대인의 성경 - 하늘과 땅과 땅 아래 있는 자들이 모두 예수님의 이름에 무릎을 꿇게 하시고
  • Новый Русский Перевод - чтобы перед именем Иисуса преклонились все колени на небесах, на земле и под землей,
  • Восточный перевод - чтобы перед именем Исы преклонились все колени на небесах, на земле и под землёй,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы перед именем Исы преклонились все колени на небесах, на земле и под землёй,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы перед именем Исо преклонились все колени на небесах, на земле и под землёй,
  • La Bible du Semeur 2015 - pour qu’au nom de Jésus tout être s’agenouille dans les cieux, sur la terre et jusque sous la terre,
  • リビングバイブル - それは、その御名のもとに、すべてのものが天でも地でもひざまずき、
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ πᾶν γόνυ κάμψῃ ἐπουρανίων καὶ ἐπιγείων καὶ καταχθονίων
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ, πᾶν γόνυ κάμψῃ ἐπουρανίων καὶ ἐπιγείων καὶ καταχθονίων,
  • Nova Versão Internacional - para que ao nome de Jesus se dobre todo joelho, nos céus, na terra e debaixo da terra,
  • Hoffnung für alle - Vor Jesus müssen einmal alle auf die Knie fallen: alle im Himmel, auf der Erde und im Totenreich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อทุกชีวิต ในสวรรค์ บนแผ่นดินโลก และใต้แผ่นดินโลก จะคุกเข่าลงนมัสการพระนามของพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า​ทุก​คน​จะ​ได้​คุกเข่า​ลง​ให้​กับ​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู​ทั้ง​ใน​สวรรค์ บน​โลก และ​ใต้​บาดาล
  • Sáng Thế Ký 41:43 - Vua cho chàng ngồi xe thứ hai của vua; phía trước có người hô lớn: “Hãy quỳ xuống.” Như thế, vua tấn phong Giô-sép làm tễ tướng Ai Cập.
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
圣经
资源
计划
奉献