逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
- 新标点和合本 - 那一等传基督是出于结党,并不诚实,意思要加增我捆锁的苦楚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 前者传基督是出于自私,动机不纯,企图要加增我捆锁的苦楚。
- 和合本2010(神版-简体) - 前者传基督是出于自私,动机不纯,企图要加增我捆锁的苦楚。
- 当代译本 - 前者传讲基督是出于个人野心,动机不纯,以为可以增加我在狱中的痛苦。
- 圣经新译本 - 那些人传讲基督却是出于自私,动机并不纯正,只想加重我在捆锁中的烦恼。
- 中文标准译本 - 前者传讲基督是出于争竞 ,不是出于真诚,想要在我的捆锁中,增加 我的患难。
- 现代标点和合本 - 那一等传基督是出于结党,并不诚实,意思要加增我捆锁的苦楚。
- 和合本(拼音版) - 那一等传基督是出于结党,并不诚实,意思要加增我捆锁的苦楚。
- New International Version - The former preach Christ out of selfish ambition, not sincerely, supposing that they can stir up trouble for me while I am in chains.
- New International Reader's Version - But the others preach about Christ only to get ahead. They preach Christ for the wrong reasons. They think they can stir up trouble for me while I am being held by chains.
- English Standard Version - The former proclaim Christ out of selfish ambition, not sincerely but thinking to afflict me in my imprisonment.
- New Living Translation - Those others do not have pure motives as they preach about Christ. They preach with selfish ambition, not sincerely, intending to make my chains more painful to me.
- Christian Standard Bible - the others proclaim Christ out of selfish ambition, not sincerely, thinking that they will cause me trouble in my imprisonment.
- New American Standard Bible - the former proclaim Christ out of selfish ambition rather than from pure motives, thinking that they are causing me distress in my imprisonment.
- New King James Version - but the latter out of love, knowing that I am appointed for the defense of the gospel.
- Amplified Bible - but the former preach Christ [insincerely] out of selfish ambition [just self-promotion], thinking that they are causing me distress in my imprisonment.
- American Standard Version - but the other proclaim Christ of faction, not sincerely, thinking to raise up affliction for me in my bonds.
- King James Version - But the other of love, knowing that I am set for the defence of the gospel.
- New English Translation - The former proclaim Christ from selfish ambition, not sincerely, because they think they can cause trouble for me in my imprisonment.
- World English Bible - but the latter out of love, knowing that I am appointed for the defense of the Good News.
- 新標點和合本 - 那一等傳基督是出於結黨,並不誠實,意思要加增我捆鎖的苦楚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 前者傳基督是出於自私,動機不純,企圖要加增我捆鎖的苦楚。
- 和合本2010(神版-繁體) - 前者傳基督是出於自私,動機不純,企圖要加增我捆鎖的苦楚。
- 當代譯本 - 前者傳講基督是出於個人野心,動機不純,以為可以增加我在獄中的痛苦。
- 聖經新譯本 - 那些人傳講基督卻是出於自私,動機並不純正,只想加重我在捆鎖中的煩惱。
- 呂振中譯本 - 前一種人之傳揚基督呢、卻是出於營私爭勝的心,不清清潔潔地傳,只想要在我的鎖鍊中另外引起困苦罷了。
- 中文標準譯本 - 前者傳講基督是出於爭競 ,不是出於真誠,想要在我的捆鎖中,增加 我的患難。
- 現代標點和合本 - 那一等傳基督是出於結黨,並不誠實,意思要加增我捆鎖的苦楚。
- 文理和合譯本 - 彼則出於樹黨、非誠也、欲增我縲絏之苦耳、
- 文理委辦譯本 - 此則出於仁愛、知我為辯福音而用、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此則由愛心、知我為辯福音而立、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼則不本至誠、徒以基督為號召、而自立門戶、藉欲重貽吾憂於囹圄之中。
- Nueva Versión Internacional - Aquellos predican a Cristo por ambición personal y no por motivos puros, creyendo que así van a aumentar las angustias que sufro en mi prisión.
- 현대인의 성경 - 그러나 어떤 사람들은 순수한 동기로 그리스도를 전하지 않고 갇혀 있는 나를 더욱 괴롭힐 생각으로 이기적인 야심에서 그리스도를 전하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - тогда как первые возвещают Христа из эгоистичных побуждений, неискренне, желая доставить мне здесь, в заключении, больше трудностей.
- Восточный перевод - тогда как первые возвещают Масиха из эгоистичных побуждений, неискренне, желая доставить мне здесь, в заключении, больше трудностей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда как первые возвещают аль-Масиха из эгоистичных побуждений, неискренне, желая доставить мне здесь, в заключении, больше трудностей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда как первые возвещают Масеха из эгоистичных побуждений, неискренне, желая доставить мне здесь, в заключении, больше трудностей.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant aux premiers, ils annoncent Christ dans un esprit de rivalité , avec des motifs qui ne sont pas innocents : ils veulent rendre ma captivité encore plus pénible.
- リビングバイブル - ところが別の人たちは、自分たちの成功によって、獄中にある私の苦痛がもっと増すだろうと考えて、つまり、私にねたみ心を起こさせようとして伝道しているのです。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἐξ ἐριθείας τὸν Χριστὸν καταγγέλλουσιν, οὐχ ἁγνῶς, οἰόμενοι θλῖψιν ἐγείρειν τοῖς δεσμοῖς μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἐξ ἐριθείας τὸν Χριστὸν καταγγέλλουσιν, οὐχ ἁγνῶς οἰόμενοι θλῖψιν ἐγείρειν τοῖς δεσμοῖς μου.
- Nova Versão Internacional - Aqueles pregam Cristo por ambição egoísta, sem sinceridade, pensando que me podem causar sofrimento enquanto estou preso.
- Hoffnung für alle - Die anderen aber reden von Jesus Christus nur aus Eigennutz. Sie meinen es nicht ehrlich und wollen mir noch zusätzlich Kummer bereiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนพวกแรกนั้นประกาศพระคริสต์ด้วยความมักใหญ่ใฝ่สูงอย่างเห็นแก่ตัว ไม่ใช่ด้วยใจจริง หวังสร้างความเดือดร้อนให้ข้าพเจ้าขณะถูกจองจำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกแรกประกาศเรื่องพระคริสต์ เพราะมีความทะเยอทะยานอันเห็นแก่ตัวมากกว่าความบริสุทธิ์ใจ โดยที่คิดว่าจะก่อความลำบากแก่ข้าพเจ้าขณะที่ถูกล่ามโซ่อยู่
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:1 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Nhà ngươi được phép tự biện hộ.” Đưa cánh tay lên cao, Phao-lô nói:
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
- 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
- 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
- Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
- Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:1 - “Thưa quý vị trưởng thượng và quý anh em, xin nghe tôi thanh minh đôi lời.”
- Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
- Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
- Rô-ma 1:15 - Vì thế, tôi thiết tha mong ước đến với anh chị em tại La Mã để truyền giảng Phúc Âm.
- Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
- Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.