逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
- 新标点和合本 - 这一等是出于爱心,知道我是为辩明福音设立的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 后者是出于爱心,知道我奉差遣是为福音辩护的。
- 和合本2010(神版-简体) - 后者是出于爱心,知道我奉差遣是为福音辩护的。
- 当代译本 - 后者是出于爱心,知道我是上帝派来为福音辩护的。
- 圣经新译本 - 这些人是出于爱心,知道我是派来为福音辩护的。
- 中文标准译本 - 后者是出于爱,知道我是为辩护福音而受委派的;
- 现代标点和合本 - 这一等是出于爱心,知道我是为辩明福音设立的;
- 和合本(拼音版) - 这一等是出于爱心,知道我是为辩明福音设立的。
- New International Version - The latter do so out of love, knowing that I am put here for the defense of the gospel.
- New International Reader's Version - The last group acts out of love. They know I have been put here to be a witness for the good news.
- English Standard Version - The latter do it out of love, knowing that I am put here for the defense of the gospel.
- New Living Translation - They preach because they love me, for they know I have been appointed to defend the Good News.
- Christian Standard Bible - These preach out of love, knowing that I am appointed for the defense of the gospel;
- New American Standard Bible - the latter do it out of love, knowing that I am appointed for the defense of the gospel;
- New King James Version - The former preach Christ from selfish ambition, not sincerely, supposing to add affliction to my chains;
- Amplified Bible - The latter [preach Christ] out of love, because they know that I have been put here [by God on purpose] for the defense of the gospel;
- American Standard Version - the one do it of love, knowing that I am set for the defence of the gospel;
- King James Version - The one preach Christ of contention, not sincerely, supposing to add affliction to my bonds:
- New English Translation - The latter do so from love because they know that I am placed here for the defense of the gospel.
- World English Bible - The former insincerely preach Christ from selfish ambition, thinking that they add affliction to my chains;
- 新標點和合本 - 這一等是出於愛心,知道我是為辯明福音設立的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 後者是出於愛心,知道我奉差遣是為福音辯護的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 後者是出於愛心,知道我奉差遣是為福音辯護的。
- 當代譯本 - 後者是出於愛心,知道我是上帝派來為福音辯護的。
- 聖經新譯本 - 這些人是出於愛心,知道我是派來為福音辯護的。
- 呂振中譯本 - 後一種人是出於愛心,知道我是為了辯護福音而受派的。
- 中文標準譯本 - 後者是出於愛,知道我是為辯護福音而受委派的;
- 現代標點和合本 - 這一等是出於愛心,知道我是為辯明福音設立的;
- 文理和合譯本 - 此則出於愛、知我之立、為辯福音也、
- 文理委辦譯本 - 彼傳基督道、為朋黨、非誠心、欲苦我於縲絏中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼傳基督為分爭、非由誠心、欲增我縲絏之苦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此以仁愛為懷、知予之護道、有所受命也;
- Nueva Versión Internacional - Estos últimos lo hacen por amor, pues saben que he sido puesto para la defensa del evangelio.
- 현대인의 성경 - 좋은 뜻으로 전하는 사람들은 내가 기쁜 소식을 변호하기 위해 임명되었다는 것을 알고 사랑으로 그리스도를 전하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Они руководствуются любовью, понимая, что я помещен сюда, чтобы защищать Радостную Весть,
- Восточный перевод - Они руководствуются любовью, понимая, что я помещён сюда, чтобы защищать Радостную Весть,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они руководствуются любовью, понимая, что я помещён сюда, чтобы защищать Радостную Весть,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они руководствуются любовью, понимая, что я помещён сюда, чтобы защищать Радостную Весть,
- La Bible du Semeur 2015 - Ces derniers agissent par amour. Ils savent que si je suis ici, c’est pour défendre l’Evangile.
- リビングバイブル - 私を愛する気持ちから、そうしているのです。私をこのような状況下に置かれた主の目的が、福音を弁証させる点にあることを知っているからです。
- Nestle Aland 28 - οἱ μὲν ἐξ ἀγάπης, εἰδότες ὅτι εἰς ἀπολογίαν τοῦ εὐαγγελίου κεῖμαι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν ἐξ ἀγάπης εἰδότες ὅτι εἰς ἀπολογίαν τοῦ εὐαγγελίου κεῖμαι,
- Nova Versão Internacional - Estes o fazem por amor, sabendo que aqui me encontro para a defesa do evangelho.
- Hoffnung für alle - Sie handeln aus Liebe zu mir, weil sie wissen, dass ich im Gefängnis bin, um für die rettende Botschaft einzutreten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนกลุ่มหลังทำด้วยความรักโดยรู้ว่าข้าพเจ้าถูกจับมาที่นี่ก็เพราะปกป้องข่าวประเสริฐ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกหลังนี้ทำด้วยความรัก และทราบว่าข้าพเจ้าถูกประจำการอยู่ที่นี่เพื่อพูดแก้คดีเรื่องข่าวประเสริฐ
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
- 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
- Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
- Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
- Phi-líp 1:12 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em đều biết rõ: Chính những hoạn nạn, bức hại, tù đày của tôi đã làm cho Phúc Âm càng lan rộng