Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói thêm những điều này với người Ít-ra-ên. Khi đã vào trong đất Ta cho,
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们到了我所领你们进去的那地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了我领你们进去的那地,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了我领你们进去的那地,
  • 当代译本 - “你把以下条例告诉以色列人。 “你们到达耶和华领你们去的地方,
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人:你们到了我领你们进去的那地,
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:当你们进入我要带你们去的那地,
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们到了我所领你们进去的那地,
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:你们到了我所领你们进去的那地,
  • New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘When you enter the land to which I am taking you
  • New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Say to them, ‘You are going to enter the land I am taking you to.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, When you come into the land to which I bring you
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. “When you arrive in the land where I am taking you,
  • Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: After you enter the land where I am bringing you,
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘When you enter the land where I am bringing you,
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘When you come into the land to which I bring you,
  • Amplified Bible - “Speak to the Israelites and say to them, ‘When you enter the land to which I am bringing you,
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land whither I bring you,
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land whither I bring you,
  • New English Translation - “Speak to the Israelites and tell them, ‘When you enter the land to which I am bringing you
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and tell them, ‘When you come into the land where I bring you,
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們到了我所領你們進去的那地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了我領你們進去的那地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了我領你們進去的那地,
  • 當代譯本 - 「你把以下條例告訴以色列人。 「你們到達耶和華領你們去的地方,
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人:你們到了我領你們進去的那地,
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:你們到了我所領你們進去的地、
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:當你們進入我要帶你們去的那地,
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們到了我所領你們進去的那地,
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、爾至我所導入之土、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族、爾至我引爾所入之土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告 以色列 人曰、爾至我所導爾入之地、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando entren en la tierra adonde los llevo,
  • 현대인의 성경 - “너희는 내가 인도하는 땅에 들어가
  • Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Когда вы придете в землю, в которую Я вас веду,
  • Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Когда вы придёте в землю, в которую Я вас веду,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Когда вы придёте в землю, в которую Я вас веду,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Когда вы придёте в землю, в которую Я вас веду,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis aux Israélites : Lorsque vous serez arrivés au pays vers lequel je vous conduis,
  • Nova Versão Internacional - “Diga aos israelitas: Quando vocês entrarem na terra para onde os levo
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten: Wenn ich euch in das versprochene Land gebracht habe
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งประชากรอิสราเอลว่า ‘เมื่อเจ้าเข้าไปดินแดนที่เรากำลังนำเจ้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘เมื่อ​พวก​เจ้า​ไป​ถึง​ดินแดน​ที่​เรา​พา​ไป
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:1 - “Khi đã vào sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:13 - Và, anh em sẽ trình với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tôi đã đem phần mười cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ đúng như lệnh Chúa truyền. Tôi không dám vi phạm hay lãng quên lệnh Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14 - Tôi không hề động đến phần mười khi tôi ở trong tình trạng ô uế, không ăn của này lúc tang chế, cũng không dùng để lo cho người chết. Tôi vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, làm mọi điều Ngài truyền bảo tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:15 - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”
  • Dân Số Ký 15:2 - “Hãy bảo với người Ít-ra-ên sau khi đã vào trong đất Ta cho,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói thêm những điều này với người Ít-ra-ên. Khi đã vào trong đất Ta cho,
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们到了我所领你们进去的那地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了我领你们进去的那地,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了我领你们进去的那地,
  • 当代译本 - “你把以下条例告诉以色列人。 “你们到达耶和华领你们去的地方,
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人:你们到了我领你们进去的那地,
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:当你们进入我要带你们去的那地,
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们到了我所领你们进去的那地,
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:你们到了我所领你们进去的那地,
  • New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘When you enter the land to which I am taking you
  • New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Say to them, ‘You are going to enter the land I am taking you to.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, When you come into the land to which I bring you
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. “When you arrive in the land where I am taking you,
  • Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: After you enter the land where I am bringing you,
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘When you enter the land where I am bringing you,
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘When you come into the land to which I bring you,
  • Amplified Bible - “Speak to the Israelites and say to them, ‘When you enter the land to which I am bringing you,
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land whither I bring you,
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land whither I bring you,
  • New English Translation - “Speak to the Israelites and tell them, ‘When you enter the land to which I am bringing you
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and tell them, ‘When you come into the land where I bring you,
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們到了我所領你們進去的那地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了我領你們進去的那地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了我領你們進去的那地,
  • 當代譯本 - 「你把以下條例告訴以色列人。 「你們到達耶和華領你們去的地方,
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人:你們到了我領你們進去的那地,
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:你們到了我所領你們進去的地、
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:當你們進入我要帶你們去的那地,
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們到了我所領你們進去的那地,
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、爾至我所導入之土、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族、爾至我引爾所入之土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告 以色列 人曰、爾至我所導爾入之地、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando entren en la tierra adonde los llevo,
  • 현대인의 성경 - “너희는 내가 인도하는 땅에 들어가
  • Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Когда вы придете в землю, в которую Я вас веду,
  • Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Когда вы придёте в землю, в которую Я вас веду,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Когда вы придёте в землю, в которую Я вас веду,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Когда вы придёте в землю, в которую Я вас веду,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis aux Israélites : Lorsque vous serez arrivés au pays vers lequel je vous conduis,
  • Nova Versão Internacional - “Diga aos israelitas: Quando vocês entrarem na terra para onde os levo
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten: Wenn ich euch in das versprochene Land gebracht habe
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งประชากรอิสราเอลว่า ‘เมื่อเจ้าเข้าไปดินแดนที่เรากำลังนำเจ้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘เมื่อ​พวก​เจ้า​ไป​ถึง​ดินแดน​ที่​เรา​พา​ไป
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:1 - “Khi đã vào sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:13 - Và, anh em sẽ trình với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tôi đã đem phần mười cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ đúng như lệnh Chúa truyền. Tôi không dám vi phạm hay lãng quên lệnh Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14 - Tôi không hề động đến phần mười khi tôi ở trong tình trạng ô uế, không ăn của này lúc tang chế, cũng không dùng để lo cho người chết. Tôi vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, làm mọi điều Ngài truyền bảo tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:15 - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”
  • Dân Số Ký 15:2 - “Hãy bảo với người Ít-ra-ên sau khi đã vào trong đất Ta cho,
圣经
资源
计划
奉献