Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên cạnh họ có Mê-la-tia, người Ga-ba-ôn, Gia-đôn, người Mê-rô-nốt, cùng những người ở Ga-ba-ôn và Mích-pa, dân trong tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, lo việc sửa sang thành.
  • 新标点和合本 - 其次是基遍人米拉提,米伦人雅顿与基遍人,并属河西总督所管的米斯巴人修造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在他们旁边修造的是基遍人米拉提、米伦人雅顿、基遍人,和河西总督所管的米斯巴人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在他们旁边修造的是基遍人米拉提、米伦人雅顿、基遍人,和河西总督所管的米斯巴人。
  • 当代译本 - 再下一段由基遍人米拉提、米伦人雅顿和其他基遍人,以及河西省省长管辖的米斯巴人修筑。
  • 圣经新译本 - 接着的一段由基遍人米拉提、米仑人雅顿、基遍人和河西那边省长所管辖的米斯巴人修筑。
  • 中文标准译本 - 在他们旁边的一段,由基遍人米拉提和米伦人雅敦修建,他们是大河 对岸的省长所管辖的基遍和米斯巴的人。
  • 现代标点和合本 - 其次是基遍人米拉提、米仑人雅顿与基遍人,并属河西总督所管的米斯巴人修造。
  • 和合本(拼音版) - 其次是基遍人米拉提,米仑人雅顿与基遍人,并属河西总督所管的米斯巴人修造。
  • New International Version - Next to them, repairs were made by men from Gibeon and Mizpah—Melatiah of Gibeon and Jadon of Meronoth—places under the authority of the governor of Trans-Euphrates.
  • New International Reader's Version - Next to them, some men from Gibeon and Mizpah made repairs. They included Melatiah from Gibeon and Jadon from Meronoth. Those places were under the authority of the governor of the land west of the Euphrates River.
  • English Standard Version - And next to them repaired Melatiah the Gibeonite and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and of Mizpah, the seat of the governor of the province Beyond the River.
  • New Living Translation - Next to them were Melatiah from Gibeon, Jadon from Meronoth, people from Gibeon, and people from Mizpah, the headquarters of the governor of the province west of the Euphrates River.
  • Christian Standard Bible - Next to them the repairs were done by Melatiah the Gibeonite, Jadon the Meronothite, and the men of Gibeon and Mizpah, who were under the authority of the governor of the region west of the Euphrates River.
  • New American Standard Bible - Next to them Melatiah the Gibeonite and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and of Mizpah, also made repairs for the official seat of the governor of the province beyond the Euphrates River.
  • New King James Version - And next to them Melatiah the Gibeonite, Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and Mizpah, repaired the residence of the governor of the region beyond the River.
  • Amplified Bible - Next to them Melatiah the Gibeonite and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and of Mizpah, made repairs for the official seat (Jerusalem residence) of the governor [of the province] beyond the [Euphrates] River.
  • American Standard Version - And next unto them repaired Melatiah the Gibeonite, and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon, and of Mizpah, that appertained to the throne of the governor beyond the River.
  • King James Version - And next unto them repaired Melatiah the Gibeonite, and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon, and of Mizpah, unto the throne of the governor on this side the river.
  • New English Translation - Adjacent to them worked Melatiah the Gibeonite and Jadon the Meronothite, who were men of Gibeon and Mizpah. These towns were under the jurisdiction of the governor of Trans-Euphrates.
  • World English Bible - Next to them, Melatiah the Gibeonite, and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and of Mizpah, repaired the residence of the governor beyond the River.
  • 新標點和合本 - 其次是基遍人米拉提,米倫人雅頓與基遍人,並屬河西總督所管的米斯巴人修造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他們旁邊修造的是基遍人米拉提、米倫人雅頓、基遍人,和河西總督所管的米斯巴人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在他們旁邊修造的是基遍人米拉提、米倫人雅頓、基遍人,和河西總督所管的米斯巴人。
  • 當代譯本 - 再下一段由基遍人米拉提、米倫人雅頓和其他基遍人,以及河西省省長管轄的米斯巴人修築。
  • 聖經新譯本 - 接著的一段由基遍人米拉提、米崙人雅頓、基遍人和河西那邊省長所管轄的米斯巴人修築。
  • 呂振中譯本 - 其次是 基遍 人 米拉提 、 米崙 人 雅頓 、 基遍 人和 米斯巴 人、修造的: 米斯巴 是 大 河 以西 那邊的巡撫所管的。
  • 中文標準譯本 - 在他們旁邊的一段,由基遍人米拉提和米倫人雅敦修建,他們是大河 對岸的省長所管轄的基遍和米斯巴的人。
  • 現代標點和合本 - 其次是基遍人米拉提、米崙人雅頓與基遍人,並屬河西總督所管的米斯巴人修造。
  • 文理和合譯本 - 其次、基遍人米拉提、米倫人雅頓、與基遍人、及河西方伯所屬之米斯巴人修葺、
  • 文理委辦譯本 - 其次基遍人米拉底、米崙人雅墩、與河西方伯所轄之基遍、密士巴人修葺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其次、 基遍 人 米拉提 、 米倫 人 雅頓 、與河西方伯所轄之 基遍 人、 米斯巴 人修葺、
  • Nueva Versión Internacional - El tramo contiguo lo reconstruyeron Melatías de Gabaón y Jadón de Meronot. A estos se les unieron los de Gabaón y los de Mizpa, que estaban bajo el dominio del gobernador de la provincia al oeste del río Éufrates.
  • 현대인의 성경 - 그리고 기브온 사람 믈라댜와 메로놋 사람 야돈이 기브온과 미스바 사람들과 함께 유프라테스강 서쪽 지방 총독의 관사까지 그 다음 성벽을 쌓았으며
  • Новый Русский Перевод - Рядом с ними восстанавливали жители Гаваона и Мицпы – гаваонитянин Мелатия и меронофянин Иадон – подвластные наместнику провинции за Евфратом.
  • Восточный перевод - Рядом с ними восстанавливали жители Гаваона и Мицпы – гаваонитянин Мелатия и меронотянин Иадон – подвластные наместнику провинции за Евфратом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рядом с ними восстанавливали жители Гаваона и Мицпы – гаваонитянин Мелатия и меронотянин Иадон – подвластные наместнику провинции за Евфратом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рядом с ними восстанавливали жители Гаваона и Мицпы – гаваонитянин Мелатия и меронотянин Иадон – подвластные наместнику провинции за Евфратом.
  • La Bible du Semeur 2015 - A côté d’eux travaillaient Melatia, le Gabaonite, Yadôn, le Méronothite, et les gens de Gabaon et de Mitspa qui relevaient de la juridiction du gouverneur de la province à l’ouest de l’Euphrate.
  • リビングバイブル - その続きは、ギブオン出身のメラテヤと、メロノテ出身のヤドン、それに、ほかの管轄領の住民であるギブオンとミツパの人たちが引き受けました。
  • Nova Versão Internacional - No trecho seguinte os reparos foram feitos por Melatias de Gibeom e Jadom de Meronote, homens de Gibeom e de Mispá, localidades que estavam sob a autoridade do governador da província do Trans-Eufrates.
  • Hoffnung für alle - Das nächste Stück bis zum Sitz des Statthalters für das Gebiet westlich des Euphrat bauten Melatja aus Gibeon, Jadon aus Meronot und einige Männer aus Gibeon und Mizpa.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถัดไปคืองานซ่อมแซมของเมลาติยาห์จากกิเบโอนกับของยาโดนจากเมโรโนท คนจากกิเบโอนและมิสปาห์ซึ่งเป็นเจ้าหน้าที่ของผู้ว่าการอีกฟากหนึ่งของแม่น้ำยูเฟรติส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมลาติยาห์​ชาว​กิเบโอน และ​ยาโดน​ชาว​เมโรโนท​ซ่อมแซม​ถัด​จาก​พวก​เขา​ไป โดย​ชาย​ชาว​กิเบโอน​และ​มิสปาห์​อยู่​ใต้​การ​ควบคุม​ของ​ข้า​ราชการ​แคว้น​ทาง​ฝั่ง​ตะวัน​ตก​ของ​แม่น้ำ​ยูเฟรติส
交叉引用
  • Nê-hê-mi 3:19 - Phần tường thành đối diện dốc đi lên kho khí giới, nơi thành uốn quanh, được Ê-xe, con Giê-sua, quận trưởng quận Mích-pa, sửa chữa.
  • 2 Sử Ký 16:6 - Vua A-sa huy động toàn dân Giu-đa đi chở đá và gỗ mà Ba-ê-sa bỏ lại tại Ra-ma đem về kiến thiết hai thành Ghê-ba và Mích-pa.
  • Nê-hê-mi 2:7 - Tôi lại nói: “Nếu vua vừa ý, xin giao cho tôi những bức thư vua viết cho các tổng trấn bên kia Sông Cái cho phép tôi đi qua đất họ trên đường về Giu-đa.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Giô-suê 9:3 - Khi người Ga-ba-ôn nghe tin Giô-suê phá thành Giê-ri-cô và A-hi,
  • Giô-suê 9:4 - thì dùng mưu kế để đối phó. Họ sai mấy sứ giả lên đường. Những người này mặc áo quần tả tơi, mang giày mòn đế.
  • Giô-suê 9:5 - Họ chất lên lưng lừa những bao cũ nát và các bình da đựng rượu rách được vá lại. Lương thực của họ là những mẩu bánh vụn.
  • Giô-suê 9:6 - Họ đến trại của người Ít-ra-ên đóng ở Ghinh-ganh, gặp Giô-suê, nói với ông và người Ít-ra-ên: “Chúng tôi đến từ một xứ xa xôi để xin kết hòa ước với các ông.”
  • Giô-suê 9:7 - Nhưng người Ít-ra-ên hỏi mấy người Hê-vi đó: “Các anh chắc là người địa phương? Làm sao kết hòa ước được?”
  • Giô-suê 9:8 - Họ nói với Giô-suê: “Chúng tôi là đầy tớ của ông.” Giô-suê hỏi: “Các anh là ai? Từ đâu tới?”
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Giô-suê 9:11 - Vì vậy, các trưởng lão và dân chúng sai chúng tôi đến gặp các ông, trình rằng: Dân tộc chúng tôi cam phận đầy tớ, không dám kháng cự, chỉ xin được kết hòa ước.
  • Giô-suê 9:12 - Này, các ông xem, bánh lúc chúng tôi ra đi còn nóng hổi, nhưng bây giờ đã khô đét, vỡ vụn.
  • Giô-suê 9:13 - Các bầu đựng rượu này vốn là bầu mới, nhưng nay đã rách. Áo quần, giày dép chúng tôi cũng cũ mòn vì hành trình lâu ngày.”
  • Giô-suê 9:14 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên nghe theo lời họ, không cầu xin chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
  • Giô-suê 9:16 - Nhưng chỉ ba ngày sau, người ta khám phá ra rằng những người ấy là dân địa phương.
  • Giô-suê 9:17 - Người Ít-ra-ên liền lên đường lùng kiếm. Sau ba ngày, họ tìm ra các thành của những người ấy ở, gồm thành Ga-ba-ôn, Kê-phi-ra, Bê-ê-rốt, và Ki-ri-át Giê-a-rim.
  • Giô-suê 9:18 - Nhưng vì các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên đã có lời thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên quân đội không ra tay được. Vì thế, trong cộng đồng Ít-ra-ên, ai cũng phàn nàn các nhà lãnh đạo.
  • Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
  • Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
  • Giô-suê 9:21 - Vậy, dân các thành ấy trở nên những người giúp việc cho Ít-ra-ên, lo việc đốn củi xách nước.
  • Giô-suê 9:22 - Giô-suê gọi dân các thành ấy đến trách: “Tại sao các anh đánh lừa chúng tôi, nói rằng ở cách đây rất xa trong khi chỉ là người địa phương?
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
  • Giô-suê 9:26 - Vì thế, Giô-suê không cho người Ít-ra-ên giết họ.
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên cạnh họ có Mê-la-tia, người Ga-ba-ôn, Gia-đôn, người Mê-rô-nốt, cùng những người ở Ga-ba-ôn và Mích-pa, dân trong tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, lo việc sửa sang thành.
  • 新标点和合本 - 其次是基遍人米拉提,米伦人雅顿与基遍人,并属河西总督所管的米斯巴人修造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在他们旁边修造的是基遍人米拉提、米伦人雅顿、基遍人,和河西总督所管的米斯巴人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在他们旁边修造的是基遍人米拉提、米伦人雅顿、基遍人,和河西总督所管的米斯巴人。
  • 当代译本 - 再下一段由基遍人米拉提、米伦人雅顿和其他基遍人,以及河西省省长管辖的米斯巴人修筑。
  • 圣经新译本 - 接着的一段由基遍人米拉提、米仑人雅顿、基遍人和河西那边省长所管辖的米斯巴人修筑。
  • 中文标准译本 - 在他们旁边的一段,由基遍人米拉提和米伦人雅敦修建,他们是大河 对岸的省长所管辖的基遍和米斯巴的人。
  • 现代标点和合本 - 其次是基遍人米拉提、米仑人雅顿与基遍人,并属河西总督所管的米斯巴人修造。
  • 和合本(拼音版) - 其次是基遍人米拉提,米仑人雅顿与基遍人,并属河西总督所管的米斯巴人修造。
  • New International Version - Next to them, repairs were made by men from Gibeon and Mizpah—Melatiah of Gibeon and Jadon of Meronoth—places under the authority of the governor of Trans-Euphrates.
  • New International Reader's Version - Next to them, some men from Gibeon and Mizpah made repairs. They included Melatiah from Gibeon and Jadon from Meronoth. Those places were under the authority of the governor of the land west of the Euphrates River.
  • English Standard Version - And next to them repaired Melatiah the Gibeonite and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and of Mizpah, the seat of the governor of the province Beyond the River.
  • New Living Translation - Next to them were Melatiah from Gibeon, Jadon from Meronoth, people from Gibeon, and people from Mizpah, the headquarters of the governor of the province west of the Euphrates River.
  • Christian Standard Bible - Next to them the repairs were done by Melatiah the Gibeonite, Jadon the Meronothite, and the men of Gibeon and Mizpah, who were under the authority of the governor of the region west of the Euphrates River.
  • New American Standard Bible - Next to them Melatiah the Gibeonite and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and of Mizpah, also made repairs for the official seat of the governor of the province beyond the Euphrates River.
  • New King James Version - And next to them Melatiah the Gibeonite, Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and Mizpah, repaired the residence of the governor of the region beyond the River.
  • Amplified Bible - Next to them Melatiah the Gibeonite and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and of Mizpah, made repairs for the official seat (Jerusalem residence) of the governor [of the province] beyond the [Euphrates] River.
  • American Standard Version - And next unto them repaired Melatiah the Gibeonite, and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon, and of Mizpah, that appertained to the throne of the governor beyond the River.
  • King James Version - And next unto them repaired Melatiah the Gibeonite, and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon, and of Mizpah, unto the throne of the governor on this side the river.
  • New English Translation - Adjacent to them worked Melatiah the Gibeonite and Jadon the Meronothite, who were men of Gibeon and Mizpah. These towns were under the jurisdiction of the governor of Trans-Euphrates.
  • World English Bible - Next to them, Melatiah the Gibeonite, and Jadon the Meronothite, the men of Gibeon and of Mizpah, repaired the residence of the governor beyond the River.
  • 新標點和合本 - 其次是基遍人米拉提,米倫人雅頓與基遍人,並屬河西總督所管的米斯巴人修造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他們旁邊修造的是基遍人米拉提、米倫人雅頓、基遍人,和河西總督所管的米斯巴人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在他們旁邊修造的是基遍人米拉提、米倫人雅頓、基遍人,和河西總督所管的米斯巴人。
  • 當代譯本 - 再下一段由基遍人米拉提、米倫人雅頓和其他基遍人,以及河西省省長管轄的米斯巴人修築。
  • 聖經新譯本 - 接著的一段由基遍人米拉提、米崙人雅頓、基遍人和河西那邊省長所管轄的米斯巴人修築。
  • 呂振中譯本 - 其次是 基遍 人 米拉提 、 米崙 人 雅頓 、 基遍 人和 米斯巴 人、修造的: 米斯巴 是 大 河 以西 那邊的巡撫所管的。
  • 中文標準譯本 - 在他們旁邊的一段,由基遍人米拉提和米倫人雅敦修建,他們是大河 對岸的省長所管轄的基遍和米斯巴的人。
  • 現代標點和合本 - 其次是基遍人米拉提、米崙人雅頓與基遍人,並屬河西總督所管的米斯巴人修造。
  • 文理和合譯本 - 其次、基遍人米拉提、米倫人雅頓、與基遍人、及河西方伯所屬之米斯巴人修葺、
  • 文理委辦譯本 - 其次基遍人米拉底、米崙人雅墩、與河西方伯所轄之基遍、密士巴人修葺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其次、 基遍 人 米拉提 、 米倫 人 雅頓 、與河西方伯所轄之 基遍 人、 米斯巴 人修葺、
  • Nueva Versión Internacional - El tramo contiguo lo reconstruyeron Melatías de Gabaón y Jadón de Meronot. A estos se les unieron los de Gabaón y los de Mizpa, que estaban bajo el dominio del gobernador de la provincia al oeste del río Éufrates.
  • 현대인의 성경 - 그리고 기브온 사람 믈라댜와 메로놋 사람 야돈이 기브온과 미스바 사람들과 함께 유프라테스강 서쪽 지방 총독의 관사까지 그 다음 성벽을 쌓았으며
  • Новый Русский Перевод - Рядом с ними восстанавливали жители Гаваона и Мицпы – гаваонитянин Мелатия и меронофянин Иадон – подвластные наместнику провинции за Евфратом.
  • Восточный перевод - Рядом с ними восстанавливали жители Гаваона и Мицпы – гаваонитянин Мелатия и меронотянин Иадон – подвластные наместнику провинции за Евфратом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рядом с ними восстанавливали жители Гаваона и Мицпы – гаваонитянин Мелатия и меронотянин Иадон – подвластные наместнику провинции за Евфратом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рядом с ними восстанавливали жители Гаваона и Мицпы – гаваонитянин Мелатия и меронотянин Иадон – подвластные наместнику провинции за Евфратом.
  • La Bible du Semeur 2015 - A côté d’eux travaillaient Melatia, le Gabaonite, Yadôn, le Méronothite, et les gens de Gabaon et de Mitspa qui relevaient de la juridiction du gouverneur de la province à l’ouest de l’Euphrate.
  • リビングバイブル - その続きは、ギブオン出身のメラテヤと、メロノテ出身のヤドン、それに、ほかの管轄領の住民であるギブオンとミツパの人たちが引き受けました。
  • Nova Versão Internacional - No trecho seguinte os reparos foram feitos por Melatias de Gibeom e Jadom de Meronote, homens de Gibeom e de Mispá, localidades que estavam sob a autoridade do governador da província do Trans-Eufrates.
  • Hoffnung für alle - Das nächste Stück bis zum Sitz des Statthalters für das Gebiet westlich des Euphrat bauten Melatja aus Gibeon, Jadon aus Meronot und einige Männer aus Gibeon und Mizpa.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถัดไปคืองานซ่อมแซมของเมลาติยาห์จากกิเบโอนกับของยาโดนจากเมโรโนท คนจากกิเบโอนและมิสปาห์ซึ่งเป็นเจ้าหน้าที่ของผู้ว่าการอีกฟากหนึ่งของแม่น้ำยูเฟรติส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมลาติยาห์​ชาว​กิเบโอน และ​ยาโดน​ชาว​เมโรโนท​ซ่อมแซม​ถัด​จาก​พวก​เขา​ไป โดย​ชาย​ชาว​กิเบโอน​และ​มิสปาห์​อยู่​ใต้​การ​ควบคุม​ของ​ข้า​ราชการ​แคว้น​ทาง​ฝั่ง​ตะวัน​ตก​ของ​แม่น้ำ​ยูเฟรติส
  • Nê-hê-mi 3:19 - Phần tường thành đối diện dốc đi lên kho khí giới, nơi thành uốn quanh, được Ê-xe, con Giê-sua, quận trưởng quận Mích-pa, sửa chữa.
  • 2 Sử Ký 16:6 - Vua A-sa huy động toàn dân Giu-đa đi chở đá và gỗ mà Ba-ê-sa bỏ lại tại Ra-ma đem về kiến thiết hai thành Ghê-ba và Mích-pa.
  • Nê-hê-mi 2:7 - Tôi lại nói: “Nếu vua vừa ý, xin giao cho tôi những bức thư vua viết cho các tổng trấn bên kia Sông Cái cho phép tôi đi qua đất họ trên đường về Giu-đa.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Giô-suê 9:3 - Khi người Ga-ba-ôn nghe tin Giô-suê phá thành Giê-ri-cô và A-hi,
  • Giô-suê 9:4 - thì dùng mưu kế để đối phó. Họ sai mấy sứ giả lên đường. Những người này mặc áo quần tả tơi, mang giày mòn đế.
  • Giô-suê 9:5 - Họ chất lên lưng lừa những bao cũ nát và các bình da đựng rượu rách được vá lại. Lương thực của họ là những mẩu bánh vụn.
  • Giô-suê 9:6 - Họ đến trại của người Ít-ra-ên đóng ở Ghinh-ganh, gặp Giô-suê, nói với ông và người Ít-ra-ên: “Chúng tôi đến từ một xứ xa xôi để xin kết hòa ước với các ông.”
  • Giô-suê 9:7 - Nhưng người Ít-ra-ên hỏi mấy người Hê-vi đó: “Các anh chắc là người địa phương? Làm sao kết hòa ước được?”
  • Giô-suê 9:8 - Họ nói với Giô-suê: “Chúng tôi là đầy tớ của ông.” Giô-suê hỏi: “Các anh là ai? Từ đâu tới?”
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Giô-suê 9:11 - Vì vậy, các trưởng lão và dân chúng sai chúng tôi đến gặp các ông, trình rằng: Dân tộc chúng tôi cam phận đầy tớ, không dám kháng cự, chỉ xin được kết hòa ước.
  • Giô-suê 9:12 - Này, các ông xem, bánh lúc chúng tôi ra đi còn nóng hổi, nhưng bây giờ đã khô đét, vỡ vụn.
  • Giô-suê 9:13 - Các bầu đựng rượu này vốn là bầu mới, nhưng nay đã rách. Áo quần, giày dép chúng tôi cũng cũ mòn vì hành trình lâu ngày.”
  • Giô-suê 9:14 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên nghe theo lời họ, không cầu xin chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
  • Giô-suê 9:16 - Nhưng chỉ ba ngày sau, người ta khám phá ra rằng những người ấy là dân địa phương.
  • Giô-suê 9:17 - Người Ít-ra-ên liền lên đường lùng kiếm. Sau ba ngày, họ tìm ra các thành của những người ấy ở, gồm thành Ga-ba-ôn, Kê-phi-ra, Bê-ê-rốt, và Ki-ri-át Giê-a-rim.
  • Giô-suê 9:18 - Nhưng vì các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên đã có lời thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên quân đội không ra tay được. Vì thế, trong cộng đồng Ít-ra-ên, ai cũng phàn nàn các nhà lãnh đạo.
  • Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
  • Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
  • Giô-suê 9:21 - Vậy, dân các thành ấy trở nên những người giúp việc cho Ít-ra-ên, lo việc đốn củi xách nước.
  • Giô-suê 9:22 - Giô-suê gọi dân các thành ấy đến trách: “Tại sao các anh đánh lừa chúng tôi, nói rằng ở cách đây rất xa trong khi chỉ là người địa phương?
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
  • Giô-suê 9:26 - Vì thế, Giô-suê không cho người Ít-ra-ên giết họ.
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
圣经
资源
计划
奉献