Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • 新标点和合本 - 只是你这个兄弟是死而复活、失而又得的,所以我们理当欢喜快乐。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是你这个弟弟是死而复活,失而复得的,所以我们理当欢喜庆祝。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是你这个弟弟是死而复活,失而复得的,所以我们理当欢喜庆祝。’”
  • 当代译本 - 可是你弟弟是死而复活、失而复得的,所以我们应该欢喜快乐。’”
  • 圣经新译本 - 只是因为你这个弟弟是死而复活、失而又得的,我们应该欢喜快乐。’”
  • 中文标准译本 - 现在,我们应该庆祝、欢喜,因为你这个弟弟是死而复生、失而复得的。’”
  • 现代标点和合本 - 只是你这个兄弟是死而复活、失而又得的,所以我们理当欢喜快乐。’”
  • 和合本(拼音版) - 只是你这个兄弟是死而复活、失而又得的,所以我们理当欢喜快乐。’”
  • New International Version - But we had to celebrate and be glad, because this brother of yours was dead and is alive again; he was lost and is found.’ ”
  • New International Reader's Version - But we had to celebrate and be glad. This brother of yours was dead. And now he is alive again. He was lost. And now he is found.’ ”
  • English Standard Version - It was fitting to celebrate and be glad, for this your brother was dead, and is alive; he was lost, and is found.’”
  • New Living Translation - We had to celebrate this happy day. For your brother was dead and has come back to life! He was lost, but now he is found!’”
  • Christian Standard Bible - But we had to celebrate and rejoice, because this brother of yours was dead and is alive again; he was lost and is found.’”
  • New American Standard Bible - But we had to celebrate and rejoice, because this brother of yours was dead and has begun to live, and was lost and has been found.’ ”
  • New King James Version - It was right that we should make merry and be glad, for your brother was dead and is alive again, and was lost and is found.’ ”
  • Amplified Bible - But it was fitting to celebrate and rejoice, for this brother of yours was [as good as] dead and has begun to live. He was lost and has been found.’ ”
  • American Standard Version - But it was meet to make merry and be glad: for this thy brother was dead, and is alive again; and was lost, and is found.
  • King James Version - It was meet that we should make merry, and be glad: for this thy brother was dead, and is alive again; and was lost, and is found.
  • New English Translation - It was appropriate to celebrate and be glad, for your brother was dead, and is alive; he was lost and is found.’”
  • World English Bible - But it was appropriate to celebrate and be glad, for this, your brother, was dead, and is alive again. He was lost, and is found.’”
  • 新標點和合本 - 只是你這個兄弟是死而復活、失而又得的,所以我們理當歡喜快樂。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是你這個弟弟是死而復活,失而復得的,所以我們理當歡喜慶祝。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是你這個弟弟是死而復活,失而復得的,所以我們理當歡喜慶祝。』」
  • 當代譯本 - 可是你弟弟是死而復活、失而復得的,所以我們應該歡喜快樂。』」
  • 聖經新譯本 - 只是因為你這個弟弟是死而復活、失而又得的,我們應該歡喜快樂。’”
  • 呂振中譯本 - 但你這弟弟、他死又活了;失掉、又得着了;我們理當歡喜快樂啊。」』
  • 中文標準譯本 - 現在,我們應該慶祝、歡喜,因為你這個弟弟是死而復生、失而復得的。』」
  • 現代標點和合本 - 只是你這個兄弟是死而復活、失而又得的,所以我們理當歡喜快樂。』」
  • 文理和合譯本 - 皆為爾有、惟爾弟死而復生、亡而復得、我儕喜樂宜也、
  • 文理委辦譯本 - 爾弟死而復生、失而又得、我儕宜喜樂也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾弟、死而復生、失而復得、我儕當欣喜歡樂、
  • Nueva Versión Internacional - Pero teníamos que hacer fiesta y alegrarnos, porque este hermano tuyo estaba muerto, pero ahora ha vuelto a la vida; se había perdido, pero ya lo hemos encontrado”».
  • 현대인의 성경 - 그러나 네 동생은 죽었다가 다시 살아났고 잃었다가 다시 찾았으므로 우리가 즐거워하고 기뻐하는 것이 마땅하다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Но мы должны веселиться и радоваться, ведь твой брат был мертв и ожил, был потерян и нашелся!»
  • Восточный перевод - Но мы должны веселиться и радоваться, ведь твой брат был мёртв и ожил, был потерян и нашёлся!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы должны веселиться и радоваться, ведь твой брат был мёртв и ожил, был потерян и нашёлся!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы должны веселиться и радоваться, ведь твой брат был мёртв и ожил, был потерян и нашёлся!»
  • La Bible du Semeur 2015 - mais il fallait bien faire une fête et nous réjouir, puisque ton frère que voici était mort et qu’il est revenu à la vie, puisqu’il était perdu et voici qu’il est retrouvé. »
  • リビングバイブル - 考えてもみなさい。あれはおまえの弟なのだよ。死んだと思ってあきらめていたのが、無事に帰って来たのだ。いなくなっていたのが見つかったのだから、お祝いするのはあたりまえではないか。』」
  • Nestle Aland 28 - εὐφρανθῆναι δὲ καὶ χαρῆναι ἔδει, ὅτι ὁ ἀδελφός σου οὗτος νεκρὸς ἦν καὶ ἔζησεν, καὶ ἀπολωλὼς καὶ εὑρέθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐφρανθῆναι δὲ καὶ χαρῆναι ἔδει, ὅτι ὁ ἀδελφός σου οὗτος, νεκρὸς ἦν καὶ ἔζησεν, καὶ ἀπολωλὼς καὶ εὑρέθη.
  • Nova Versão Internacional - Mas nós tínhamos que celebrar a volta deste seu irmão e alegrar-nos, porque ele estava morto e voltou à vida, estava perdido e foi achado’ ”.
  • Hoffnung für alle - Darum komm, wir haben allen Grund, fröhlich zu feiern. Denn dein Bruder war tot, jetzt lebt er wieder. Er war verloren, jetzt ist er wiedergefunden!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่เราต้องเฉลิมฉลองและยินดีกัน เพราะน้องคนนี้ของเจ้าได้ตายไปแล้วและกลับเป็นขึ้นมาอีก เขาหายไปแล้วและได้พบกันอีก’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ต้อง​ฉลอง​และ​ยินดี​กัน เพราะ​ว่า​น้อง​ชาย​ของ​เจ้า​คน​นี้​ได้​ตาย​ไป​แล้ว กลับ​มี​ชีวิต​อีก เขา​หาย​ไป​และ​เรา​ก็​พบ​แล้ว’”
交叉引用
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Giô-na 4:10 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Giô-na: “Con thương tiếc một cây nho mà con không phải nhọc công vun trồng. Nó đến nhanh chóng và cũng chết nhanh chóng.
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • 新标点和合本 - 只是你这个兄弟是死而复活、失而又得的,所以我们理当欢喜快乐。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是你这个弟弟是死而复活,失而复得的,所以我们理当欢喜庆祝。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是你这个弟弟是死而复活,失而复得的,所以我们理当欢喜庆祝。’”
  • 当代译本 - 可是你弟弟是死而复活、失而复得的,所以我们应该欢喜快乐。’”
  • 圣经新译本 - 只是因为你这个弟弟是死而复活、失而又得的,我们应该欢喜快乐。’”
  • 中文标准译本 - 现在,我们应该庆祝、欢喜,因为你这个弟弟是死而复生、失而复得的。’”
  • 现代标点和合本 - 只是你这个兄弟是死而复活、失而又得的,所以我们理当欢喜快乐。’”
  • 和合本(拼音版) - 只是你这个兄弟是死而复活、失而又得的,所以我们理当欢喜快乐。’”
  • New International Version - But we had to celebrate and be glad, because this brother of yours was dead and is alive again; he was lost and is found.’ ”
  • New International Reader's Version - But we had to celebrate and be glad. This brother of yours was dead. And now he is alive again. He was lost. And now he is found.’ ”
  • English Standard Version - It was fitting to celebrate and be glad, for this your brother was dead, and is alive; he was lost, and is found.’”
  • New Living Translation - We had to celebrate this happy day. For your brother was dead and has come back to life! He was lost, but now he is found!’”
  • Christian Standard Bible - But we had to celebrate and rejoice, because this brother of yours was dead and is alive again; he was lost and is found.’”
  • New American Standard Bible - But we had to celebrate and rejoice, because this brother of yours was dead and has begun to live, and was lost and has been found.’ ”
  • New King James Version - It was right that we should make merry and be glad, for your brother was dead and is alive again, and was lost and is found.’ ”
  • Amplified Bible - But it was fitting to celebrate and rejoice, for this brother of yours was [as good as] dead and has begun to live. He was lost and has been found.’ ”
  • American Standard Version - But it was meet to make merry and be glad: for this thy brother was dead, and is alive again; and was lost, and is found.
  • King James Version - It was meet that we should make merry, and be glad: for this thy brother was dead, and is alive again; and was lost, and is found.
  • New English Translation - It was appropriate to celebrate and be glad, for your brother was dead, and is alive; he was lost and is found.’”
  • World English Bible - But it was appropriate to celebrate and be glad, for this, your brother, was dead, and is alive again. He was lost, and is found.’”
  • 新標點和合本 - 只是你這個兄弟是死而復活、失而又得的,所以我們理當歡喜快樂。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是你這個弟弟是死而復活,失而復得的,所以我們理當歡喜慶祝。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是你這個弟弟是死而復活,失而復得的,所以我們理當歡喜慶祝。』」
  • 當代譯本 - 可是你弟弟是死而復活、失而復得的,所以我們應該歡喜快樂。』」
  • 聖經新譯本 - 只是因為你這個弟弟是死而復活、失而又得的,我們應該歡喜快樂。’”
  • 呂振中譯本 - 但你這弟弟、他死又活了;失掉、又得着了;我們理當歡喜快樂啊。」』
  • 中文標準譯本 - 現在,我們應該慶祝、歡喜,因為你這個弟弟是死而復生、失而復得的。』」
  • 現代標點和合本 - 只是你這個兄弟是死而復活、失而又得的,所以我們理當歡喜快樂。』」
  • 文理和合譯本 - 皆為爾有、惟爾弟死而復生、亡而復得、我儕喜樂宜也、
  • 文理委辦譯本 - 爾弟死而復生、失而又得、我儕宜喜樂也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾弟、死而復生、失而復得、我儕當欣喜歡樂、
  • Nueva Versión Internacional - Pero teníamos que hacer fiesta y alegrarnos, porque este hermano tuyo estaba muerto, pero ahora ha vuelto a la vida; se había perdido, pero ya lo hemos encontrado”».
  • 현대인의 성경 - 그러나 네 동생은 죽었다가 다시 살아났고 잃었다가 다시 찾았으므로 우리가 즐거워하고 기뻐하는 것이 마땅하다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Но мы должны веселиться и радоваться, ведь твой брат был мертв и ожил, был потерян и нашелся!»
  • Восточный перевод - Но мы должны веселиться и радоваться, ведь твой брат был мёртв и ожил, был потерян и нашёлся!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы должны веселиться и радоваться, ведь твой брат был мёртв и ожил, был потерян и нашёлся!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы должны веселиться и радоваться, ведь твой брат был мёртв и ожил, был потерян и нашёлся!»
  • La Bible du Semeur 2015 - mais il fallait bien faire une fête et nous réjouir, puisque ton frère que voici était mort et qu’il est revenu à la vie, puisqu’il était perdu et voici qu’il est retrouvé. »
  • リビングバイブル - 考えてもみなさい。あれはおまえの弟なのだよ。死んだと思ってあきらめていたのが、無事に帰って来たのだ。いなくなっていたのが見つかったのだから、お祝いするのはあたりまえではないか。』」
  • Nestle Aland 28 - εὐφρανθῆναι δὲ καὶ χαρῆναι ἔδει, ὅτι ὁ ἀδελφός σου οὗτος νεκρὸς ἦν καὶ ἔζησεν, καὶ ἀπολωλὼς καὶ εὑρέθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐφρανθῆναι δὲ καὶ χαρῆναι ἔδει, ὅτι ὁ ἀδελφός σου οὗτος, νεκρὸς ἦν καὶ ἔζησεν, καὶ ἀπολωλὼς καὶ εὑρέθη.
  • Nova Versão Internacional - Mas nós tínhamos que celebrar a volta deste seu irmão e alegrar-nos, porque ele estava morto e voltou à vida, estava perdido e foi achado’ ”.
  • Hoffnung für alle - Darum komm, wir haben allen Grund, fröhlich zu feiern. Denn dein Bruder war tot, jetzt lebt er wieder. Er war verloren, jetzt ist er wiedergefunden!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่เราต้องเฉลิมฉลองและยินดีกัน เพราะน้องคนนี้ของเจ้าได้ตายไปแล้วและกลับเป็นขึ้นมาอีก เขาหายไปแล้วและได้พบกันอีก’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ต้อง​ฉลอง​และ​ยินดี​กัน เพราะ​ว่า​น้อง​ชาย​ของ​เจ้า​คน​นี้​ได้​ตาย​ไป​แล้ว กลับ​มี​ชีวิต​อีก เขา​หาย​ไป​และ​เรา​ก็​พบ​แล้ว’”
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Giô-na 4:10 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Giô-na: “Con thương tiếc một cây nho mà con không phải nhọc công vun trồng. Nó đến nhanh chóng và cũng chết nhanh chóng.
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
圣经
资源
计划
奉献