Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người cha đáp: ‘Con ơi, con luôn luôn ở cạnh cha, tất cả tài sản của cha là của con.
  • 新标点和合本 - 父亲对他说:‘儿啊!你常和我同在,我一切所有的都是你的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父亲对他说:‘儿啊!你常和我同在,我所有的一切都是你的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 父亲对他说:‘儿啊!你常和我同在,我所有的一切都是你的;
  • 当代译本 - “父亲对他说,‘孩子啊!你一直在我身边,我所有的一切都是你的。
  • 圣经新译本 - 父亲对他说:‘孩子,你常跟我在一起,我的一切都是你的。
  • 中文标准译本 - “父亲对他说:‘孩子啊,你一直与我在一起,我的一切都是你的。
  • 现代标点和合本 - 父亲对他说:‘儿啊!你常和我同在,我一切所有的都是你的。
  • 和合本(拼音版) - 父亲对他说:‘儿啊,你常和我同在,我一切所有的都是你的;
  • New International Version - “ ‘My son,’ the father said, ‘you are always with me, and everything I have is yours.
  • New International Reader's Version - “ ‘My son,’ the father said, ‘you are always with me. Everything I have is yours.
  • English Standard Version - And he said to him, ‘Son, you are always with me, and all that is mine is yours.
  • New Living Translation - “His father said to him, ‘Look, dear son, you have always stayed by me, and everything I have is yours.
  • The Message - “His father said, ‘Son, you don’t understand. You’re with me all the time, and everything that is mine is yours—but this is a wonderful time, and we had to celebrate. This brother of yours was dead, and he’s alive! He was lost, and he’s found!’”
  • Christian Standard Bible - “‘Son,’ he said to him, ‘you are always with me, and everything I have is yours.
  • New American Standard Bible - And he said to him, ‘Son, you have always been with me, and all that is mine is yours.
  • New King James Version - “And he said to him, ‘Son, you are always with me, and all that I have is yours.
  • Amplified Bible - The father said to him, ‘Son, you are always with me, and all that is mine is yours.
  • American Standard Version - And he said unto him, Son, thou art ever with me, and all that is mine is thine.
  • King James Version - And he said unto him, Son, thou art ever with me, and all that I have is thine.
  • New English Translation - Then the father said to him, ‘Son, you are always with me, and everything that belongs to me is yours.
  • World English Bible - “He said to him, ‘Son, you are always with me, and all that is mine is yours.
  • 新標點和合本 - 父親對他說:『兒啊!你常和我同在,我一切所有的都是你的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父親對他說:『兒啊!你常和我同在,我所有的一切都是你的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父親對他說:『兒啊!你常和我同在,我所有的一切都是你的;
  • 當代譯本 - 「父親對他說,『孩子啊!你一直在我身邊,我所有的一切都是你的。
  • 聖經新譯本 - 父親對他說:‘孩子,你常跟我在一起,我的一切都是你的。
  • 呂振中譯本 - 父親對他說:「孩子,你始終跟我在一起,我的一切都是你的。
  • 中文標準譯本 - 「父親對他說:『孩子啊,你一直與我在一起,我的一切都是你的。
  • 現代標點和合本 - 父親對他說:『兒啊!你常和我同在,我一切所有的都是你的。
  • 文理和合譯本 - 父曰、子乎、爾常偕我、我所有者、
  • 文理委辦譯本 - 父曰、子常偕我、我所有者、皆為爾有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父曰、吾子、爾常偕我、我所有者、皆為爾有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父曰:「兒乎、汝常與予偕、予之所有、皆汝之所有也。 汝弟則死而復生、失而復得、故宜歡忻鼓舞、而慶祝之。」』
  • Nueva Versión Internacional - »“Hijo mío —le dijo su padre—, tú siempre estás conmigo, y todo lo que tengo es tuyo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아버지가 대답하였다. ‘얘야, 너는 항상 나와 함께 있으니 내가 가진 모든 것이 다 네 것이 아니냐?
  • Новый Русский Перевод - «Сынок, – сказал тогда отец, – ты ведь всегда со мной, и все, что у меня есть, – все твое.
  • Восточный перевод - «Сынок, – сказал тогда отец, – ты ведь всегда со мной, и всё, что у меня есть, – всё твоё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Сынок, – сказал тогда отец, – ты ведь всегда со мной, и всё, что у меня есть, – всё твоё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Сынок, – сказал тогда отец, – ты ведь всегда со мной, и всё, что у меня есть, – всё твоё.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Mon enfant, lui dit le père, tu es constamment avec moi, et tous mes biens sont à toi ;
  • リビングバイブル - すると、父親は言いました。『いいか、よく聞きなさい。おまえはいつだって、私のそばにいたではないか。私のものは全部おまえのものだ。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ· τέκνον, σὺ πάντοτε μετ’ ἐμοῦ εἶ, καὶ πάντα τὰ ἐμὰ σά ἐστιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ, τέκνον, σὺ πάντοτε μετ’ ἐμοῦ εἶ, καὶ πάντα τὰ ἐμὰ σά ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - “Disse o pai: ‘Meu filho, você está sempre comigo, e tudo o que tenho é seu.
  • Hoffnung für alle - Sein Vater redete ihm zu: ›Mein Sohn, du bist immer bei mir gewesen. Alles, was ich habe, gehört auch dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บิดากล่าวว่า ‘ลูกเอ๋ย เจ้าอยู่กับพ่อตลอดมา และทุกสิ่งที่พ่อมีก็เป็นของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พ่อ​จึง​ตอบ​ว่า ‘ลูก​เอ๋ย เจ้า​อยู่​กับ​พ่อ​เสมอ ทุก​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​พ่อ​ก็​เสมือน​เป็น​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Lu-ca 19:23 - sao ngươi không đem bạc gửi vào ngân hàng? Ít nhất cũng thu được lời cho đến khi ta về.’
  • Ma-thi-ơ 20:13 - Nhưng chủ trả lời: ‘Này bạn, tôi chẳng xử tệ với bạn đâu! Chính bạn đã thỏa thuận làm việc mỗi ngày một đồng bạc.
  • Ma-thi-ơ 20:14 - Cầm tiền về đi! Chẳng qua là tôi muốn trả cho mấy người đến sau bằng bạn.
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Mác 7:27 - Chúa Giê-xu phán với bà: “Ta phải cứu giúp người Ít-ra-ên trước! Đâu có thể lấy bánh của con đem ném cho chó!”
  • Mác 7:28 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế thưa Chúa! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn của con cái từ trên bàn rơi xuống!”
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người cha đáp: ‘Con ơi, con luôn luôn ở cạnh cha, tất cả tài sản của cha là của con.
  • 新标点和合本 - 父亲对他说:‘儿啊!你常和我同在,我一切所有的都是你的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父亲对他说:‘儿啊!你常和我同在,我所有的一切都是你的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 父亲对他说:‘儿啊!你常和我同在,我所有的一切都是你的;
  • 当代译本 - “父亲对他说,‘孩子啊!你一直在我身边,我所有的一切都是你的。
  • 圣经新译本 - 父亲对他说:‘孩子,你常跟我在一起,我的一切都是你的。
  • 中文标准译本 - “父亲对他说:‘孩子啊,你一直与我在一起,我的一切都是你的。
  • 现代标点和合本 - 父亲对他说:‘儿啊!你常和我同在,我一切所有的都是你的。
  • 和合本(拼音版) - 父亲对他说:‘儿啊,你常和我同在,我一切所有的都是你的;
  • New International Version - “ ‘My son,’ the father said, ‘you are always with me, and everything I have is yours.
  • New International Reader's Version - “ ‘My son,’ the father said, ‘you are always with me. Everything I have is yours.
  • English Standard Version - And he said to him, ‘Son, you are always with me, and all that is mine is yours.
  • New Living Translation - “His father said to him, ‘Look, dear son, you have always stayed by me, and everything I have is yours.
  • The Message - “His father said, ‘Son, you don’t understand. You’re with me all the time, and everything that is mine is yours—but this is a wonderful time, and we had to celebrate. This brother of yours was dead, and he’s alive! He was lost, and he’s found!’”
  • Christian Standard Bible - “‘Son,’ he said to him, ‘you are always with me, and everything I have is yours.
  • New American Standard Bible - And he said to him, ‘Son, you have always been with me, and all that is mine is yours.
  • New King James Version - “And he said to him, ‘Son, you are always with me, and all that I have is yours.
  • Amplified Bible - The father said to him, ‘Son, you are always with me, and all that is mine is yours.
  • American Standard Version - And he said unto him, Son, thou art ever with me, and all that is mine is thine.
  • King James Version - And he said unto him, Son, thou art ever with me, and all that I have is thine.
  • New English Translation - Then the father said to him, ‘Son, you are always with me, and everything that belongs to me is yours.
  • World English Bible - “He said to him, ‘Son, you are always with me, and all that is mine is yours.
  • 新標點和合本 - 父親對他說:『兒啊!你常和我同在,我一切所有的都是你的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父親對他說:『兒啊!你常和我同在,我所有的一切都是你的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父親對他說:『兒啊!你常和我同在,我所有的一切都是你的;
  • 當代譯本 - 「父親對他說,『孩子啊!你一直在我身邊,我所有的一切都是你的。
  • 聖經新譯本 - 父親對他說:‘孩子,你常跟我在一起,我的一切都是你的。
  • 呂振中譯本 - 父親對他說:「孩子,你始終跟我在一起,我的一切都是你的。
  • 中文標準譯本 - 「父親對他說:『孩子啊,你一直與我在一起,我的一切都是你的。
  • 現代標點和合本 - 父親對他說:『兒啊!你常和我同在,我一切所有的都是你的。
  • 文理和合譯本 - 父曰、子乎、爾常偕我、我所有者、
  • 文理委辦譯本 - 父曰、子常偕我、我所有者、皆為爾有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父曰、吾子、爾常偕我、我所有者、皆為爾有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父曰:「兒乎、汝常與予偕、予之所有、皆汝之所有也。 汝弟則死而復生、失而復得、故宜歡忻鼓舞、而慶祝之。」』
  • Nueva Versión Internacional - »“Hijo mío —le dijo su padre—, tú siempre estás conmigo, y todo lo que tengo es tuyo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아버지가 대답하였다. ‘얘야, 너는 항상 나와 함께 있으니 내가 가진 모든 것이 다 네 것이 아니냐?
  • Новый Русский Перевод - «Сынок, – сказал тогда отец, – ты ведь всегда со мной, и все, что у меня есть, – все твое.
  • Восточный перевод - «Сынок, – сказал тогда отец, – ты ведь всегда со мной, и всё, что у меня есть, – всё твоё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Сынок, – сказал тогда отец, – ты ведь всегда со мной, и всё, что у меня есть, – всё твоё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Сынок, – сказал тогда отец, – ты ведь всегда со мной, и всё, что у меня есть, – всё твоё.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Mon enfant, lui dit le père, tu es constamment avec moi, et tous mes biens sont à toi ;
  • リビングバイブル - すると、父親は言いました。『いいか、よく聞きなさい。おまえはいつだって、私のそばにいたではないか。私のものは全部おまえのものだ。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ· τέκνον, σὺ πάντοτε μετ’ ἐμοῦ εἶ, καὶ πάντα τὰ ἐμὰ σά ἐστιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ, τέκνον, σὺ πάντοτε μετ’ ἐμοῦ εἶ, καὶ πάντα τὰ ἐμὰ σά ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - “Disse o pai: ‘Meu filho, você está sempre comigo, e tudo o que tenho é seu.
  • Hoffnung für alle - Sein Vater redete ihm zu: ›Mein Sohn, du bist immer bei mir gewesen. Alles, was ich habe, gehört auch dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บิดากล่าวว่า ‘ลูกเอ๋ย เจ้าอยู่กับพ่อตลอดมา และทุกสิ่งที่พ่อมีก็เป็นของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พ่อ​จึง​ตอบ​ว่า ‘ลูก​เอ๋ย เจ้า​อยู่​กับ​พ่อ​เสมอ ทุก​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​พ่อ​ก็​เสมือน​เป็น​ของ​เจ้า
  • Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Lu-ca 19:23 - sao ngươi không đem bạc gửi vào ngân hàng? Ít nhất cũng thu được lời cho đến khi ta về.’
  • Ma-thi-ơ 20:13 - Nhưng chủ trả lời: ‘Này bạn, tôi chẳng xử tệ với bạn đâu! Chính bạn đã thỏa thuận làm việc mỗi ngày một đồng bạc.
  • Ma-thi-ơ 20:14 - Cầm tiền về đi! Chẳng qua là tôi muốn trả cho mấy người đến sau bằng bạn.
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Mác 7:27 - Chúa Giê-xu phán với bà: “Ta phải cứu giúp người Ít-ra-ên trước! Đâu có thể lấy bánh của con đem ném cho chó!”
  • Mác 7:28 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế thưa Chúa! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn của con cái từ trên bàn rơi xuống!”
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
圣经
资源
计划
奉献