Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:51 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • 新标点和合本 - 我实实在在地告诉你们,人若遵守我的道,就永远不见死。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实实在在地告诉你们,人若遵守我的道,就永远不经历死亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实实在在地告诉你们,人若遵守我的道,就永远不经历死亡。”
  • 当代译本 - 我实实在在地告诉你们,人如果遵行我的道,必永远不死。”
  • 圣经新译本 - 我实实在在告诉你们,人若遵守我的道,必定永远不见死亡。”
  • 中文标准译本 - 我确确实实地告诉你们:人如果遵守我的话语,就绝不见死亡,直到永远。”
  • 现代标点和合本 - 我实实在在地告诉你们:人若遵守我的道,就永远不见死。”
  • 和合本(拼音版) - 我实实在在地告诉你们:人若遵守我的道,就永远不见死。”
  • New International Version - Very truly I tell you, whoever obeys my word will never see death.”
  • New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. Whoever obeys my word will never die.”
  • English Standard Version - Truly, truly, I say to you, if anyone keeps my word, he will never see death.”
  • New Living Translation - I tell you the truth, anyone who obeys my teaching will never die!”
  • Christian Standard Bible - Truly I tell you, if anyone keeps my word, he will never see death.”
  • New American Standard Bible - Truly, truly I say to you, if anyone follows My word, he will never see death.”
  • New King James Version - Most assuredly, I say to you, if anyone keeps My word he shall never see death.”
  • Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, if anyone keeps My word [by living in accordance with My message] he will indeed never, ever see and experience death.”
  • American Standard Version - Verily, verily, I say unto you, If a man keep my word, he shall never see death.
  • King James Version - Verily, verily, I say unto you, If a man keep my saying, he shall never see death.
  • New English Translation - I tell you the solemn truth, if anyone obeys my teaching, he will never see death.”
  • World English Bible - Most certainly, I tell you, if a person keeps my word, he will never see death.”
  • 新標點和合本 - 我實實在在地告訴你們,人若遵守我的道,就永遠不見死。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,人若遵守我的道,就永遠不經歷死亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,人若遵守我的道,就永遠不經歷死亡。」
  • 當代譯本 - 我實實在在地告訴你們,人如果遵行我的道,必永遠不死。」
  • 聖經新譯本 - 我實實在在告訴你們,人若遵守我的道,必定永遠不見死亡。”
  • 呂振中譯本 - 我實實在在地告訴你們,人若遵守我的話,必定永遠不見死。』
  • 中文標準譯本 - 我確確實實地告訴你們:人如果遵守我的話語,就絕不見死亡,直到永遠。」
  • 現代標點和合本 - 我實實在在地告訴你們:人若遵守我的道,就永遠不見死。」
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、人守我道、永不見死、
  • 文理委辦譯本 - 我誠告爾、人守我道、永不死、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、人若守我道、則永不死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予剴切告爾、人守吾道、永不嘗死亡之味。』
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente les aseguro que el que cumple mi palabra nunca morirá.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 너희에게 말한다. 누구든지 내 말을 지키면 영원히 죽지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: кто соблюдает слово Мое, тот никогда не увидит смерти .
  • Восточный перевод - Говорю вам истину: кто соблюдает слово Моё, тот никогда не увидит смерти .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину: кто соблюдает слово Моё, тот никогда не увидит смерти .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину: кто соблюдает слово Моё, тот никогда не увидит смерти .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure : celui qui observe mon enseignement ne verra jamais la mort.
  • リビングバイブル - よく言っておきましょう。わたしに従う者は、決して死なないのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ἐάν τις τὸν ἐμὸν λόγον τηρήσῃ, θάνατον οὐ μὴ θεωρήσῃ εἰς τὸν αἰῶνα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ἐάν τις τὸν ἐμὸν λόγον τηρήσῃ, θάνατον οὐ μὴ θεωρήσῃ εἰς τὸν αἰῶνα.
  • Nova Versão Internacional - Asseguro que, se alguém obedecer à minha palavra, jamais verá a morte”.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch die Wahrheit: Wer meine Botschaft annimmt und danach lebt, wird niemals sterben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่า ถ้าผู้ใดประพฤติตามคำของเรา ผู้นั้นก็จะไม่พบกับความตายเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า ถ้า​ผู้​ใด​รักษา​คำกล่าว​ของ​เรา​ไว้ ผู้​นั้น​จะ​ไม่​มี​วัน​ประสบ​ความ​ตาย​เลย”
交叉引用
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Lu-ca 2:26 - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • 新标点和合本 - 我实实在在地告诉你们,人若遵守我的道,就永远不见死。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实实在在地告诉你们,人若遵守我的道,就永远不经历死亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实实在在地告诉你们,人若遵守我的道,就永远不经历死亡。”
  • 当代译本 - 我实实在在地告诉你们,人如果遵行我的道,必永远不死。”
  • 圣经新译本 - 我实实在在告诉你们,人若遵守我的道,必定永远不见死亡。”
  • 中文标准译本 - 我确确实实地告诉你们:人如果遵守我的话语,就绝不见死亡,直到永远。”
  • 现代标点和合本 - 我实实在在地告诉你们:人若遵守我的道,就永远不见死。”
  • 和合本(拼音版) - 我实实在在地告诉你们:人若遵守我的道,就永远不见死。”
  • New International Version - Very truly I tell you, whoever obeys my word will never see death.”
  • New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. Whoever obeys my word will never die.”
  • English Standard Version - Truly, truly, I say to you, if anyone keeps my word, he will never see death.”
  • New Living Translation - I tell you the truth, anyone who obeys my teaching will never die!”
  • Christian Standard Bible - Truly I tell you, if anyone keeps my word, he will never see death.”
  • New American Standard Bible - Truly, truly I say to you, if anyone follows My word, he will never see death.”
  • New King James Version - Most assuredly, I say to you, if anyone keeps My word he shall never see death.”
  • Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, if anyone keeps My word [by living in accordance with My message] he will indeed never, ever see and experience death.”
  • American Standard Version - Verily, verily, I say unto you, If a man keep my word, he shall never see death.
  • King James Version - Verily, verily, I say unto you, If a man keep my saying, he shall never see death.
  • New English Translation - I tell you the solemn truth, if anyone obeys my teaching, he will never see death.”
  • World English Bible - Most certainly, I tell you, if a person keeps my word, he will never see death.”
  • 新標點和合本 - 我實實在在地告訴你們,人若遵守我的道,就永遠不見死。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,人若遵守我的道,就永遠不經歷死亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,人若遵守我的道,就永遠不經歷死亡。」
  • 當代譯本 - 我實實在在地告訴你們,人如果遵行我的道,必永遠不死。」
  • 聖經新譯本 - 我實實在在告訴你們,人若遵守我的道,必定永遠不見死亡。”
  • 呂振中譯本 - 我實實在在地告訴你們,人若遵守我的話,必定永遠不見死。』
  • 中文標準譯本 - 我確確實實地告訴你們:人如果遵守我的話語,就絕不見死亡,直到永遠。」
  • 現代標點和合本 - 我實實在在地告訴你們:人若遵守我的道,就永遠不見死。」
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、人守我道、永不見死、
  • 文理委辦譯本 - 我誠告爾、人守我道、永不死、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、人若守我道、則永不死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予剴切告爾、人守吾道、永不嘗死亡之味。』
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente les aseguro que el que cumple mi palabra nunca morirá.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 너희에게 말한다. 누구든지 내 말을 지키면 영원히 죽지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: кто соблюдает слово Мое, тот никогда не увидит смерти .
  • Восточный перевод - Говорю вам истину: кто соблюдает слово Моё, тот никогда не увидит смерти .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину: кто соблюдает слово Моё, тот никогда не увидит смерти .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину: кто соблюдает слово Моё, тот никогда не увидит смерти .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure : celui qui observe mon enseignement ne verra jamais la mort.
  • リビングバイブル - よく言っておきましょう。わたしに従う者は、決して死なないのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ἐάν τις τὸν ἐμὸν λόγον τηρήσῃ, θάνατον οὐ μὴ θεωρήσῃ εἰς τὸν αἰῶνα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ἐάν τις τὸν ἐμὸν λόγον τηρήσῃ, θάνατον οὐ μὴ θεωρήσῃ εἰς τὸν αἰῶνα.
  • Nova Versão Internacional - Asseguro que, se alguém obedecer à minha palavra, jamais verá a morte”.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch die Wahrheit: Wer meine Botschaft annimmt und danach lebt, wird niemals sterben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่า ถ้าผู้ใดประพฤติตามคำของเรา ผู้นั้นก็จะไม่พบกับความตายเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า ถ้า​ผู้​ใด​รักษา​คำกล่าว​ของ​เรา​ไว้ ผู้​นั้น​จะ​ไม่​มี​วัน​ประสบ​ความ​ตาย​เลย”
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Lu-ca 2:26 - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
圣经
资源
计划
奉献