Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • 新标点和合本 - 就是判断人,我的判断也是真的;因为不是我独自在这里,还有差我来的父与我同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 即使我判断人,我的判断也是真确的,因为不是我独自在判断,而是差我来的父与我一同判断。
  • 和合本2010(神版-简体) - 即使我判断人,我的判断也是真确的,因为不是我独自在判断,而是差我来的父与我一同判断。
  • 当代译本 - 就算我判断人,我的判断也是真实的,因为我不是独自一人,还有差我来的父与我同在。
  • 圣经新译本 - 即使我判断人,我的判断也是正确的,因为我不是独自一人,而是差我来的父和我在一起。
  • 中文标准译本 - 不过,就算我评断,我的评断也是真实的,因为我不是独自一人,而是有那派我来的父与我同在。
  • 现代标点和合本 - 就是判断人,我的判断也是真的,因为不是我独自在这里,还有差我来的父与我同在。
  • 和合本(拼音版) - 就是判断人,我的判断也是真的,因为不是我独自在这里,还有差我来的父与我同在。
  • New International Version - But if I do judge, my decisions are true, because I am not alone. I stand with the Father, who sent me.
  • New International Reader's Version - But if I do judge, what I decide is true. This is because I am not alone. I stand with the Father, who sent me.
  • English Standard Version - Yet even if I do judge, my judgment is true, for it is not I alone who judge, but I and the Father who sent me.
  • New Living Translation - And if I did, my judgment would be correct in every respect because I am not alone. The Father who sent me is with me.
  • Christian Standard Bible - And if I do judge, my judgment is true, because it is not I alone who judge, but I and the Father who sent me.
  • New American Standard Bible - But even if I do judge, My judgment is true; for I am not alone in it, but I and the Father who sent Me.
  • New King James Version - And yet if I do judge, My judgment is true; for I am not alone, but I am with the Father who sent Me.
  • Amplified Bible - But even if I do judge, My judgment is true and My decision is right; for I am not alone [in making it], but I and the Father who sent Me [make the same judgment].
  • American Standard Version - Yea and if I judge, my judgment is true; for I am not alone, but I and the Father that sent me.
  • King James Version - And yet if I judge, my judgment is true: for I am not alone, but I and the Father that sent me.
  • New English Translation - But if I judge, my evaluation is accurate, because I am not alone when I judge, but I and the Father who sent me do so together.
  • World English Bible - Even if I do judge, my judgment is true, for I am not alone, but I am with the Father who sent me.
  • 新標點和合本 - 就是判斷人,我的判斷也是真的;因為不是我獨自在這裏,還有差我來的父與我同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 即使我判斷人,我的判斷也是真確的,因為不是我獨自在判斷,而是差我來的父與我一同判斷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 即使我判斷人,我的判斷也是真確的,因為不是我獨自在判斷,而是差我來的父與我一同判斷。
  • 當代譯本 - 就算我判斷人,我的判斷也是真實的,因為我不是獨自一人,還有差我來的父與我同在。
  • 聖經新譯本 - 即使我判斷人,我的判斷也是正確的,因為我不是獨自一人,而是差我來的父和我在一起。
  • 呂振中譯本 - 即使判斷,我的判斷還是真實,因為我不是獨自一人,乃是有我、還有那差我的。
  • 中文標準譯本 - 不過,就算我評斷,我的評斷也是真實的,因為我不是獨自一人,而是有那派我來的父與我同在。
  • 現代標點和合本 - 就是判斷人,我的判斷也是真的,因為不是我獨自在這裡,還有差我來的父與我同在。
  • 文理和合譯本 - 設我判之、其判乃真、以我非獨在、乃偕遣我之父也、
  • 文理委辦譯本 - 苟我擬人、其擬乃真、以我非獨在、乃遣我之父同在焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 設我擬人、我擬乃真、以我非獨在、我與遣我之父同在、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即有所判、亦靡有不真、蓋予不孤、遣予之父、實與予偕、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si lo hago, mis juicios son válidos porque no los emito por mi cuenta, sino en unión con el Padre que me envió.
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 판단하더라도 내 판단이 옳은 것은 내가 혼자 있는 것이 아니라 나를 보내신 아버지께서 나와 함께 계시기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Но если Я и сужу, Мой суд справедлив, потому что Я не один, со Мной Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод - Но если Я и сужу, Мой суд справедлив, потому что Я не один, со Мной Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если Я и сужу, Мой суд справедлив, потому что Я не один, со Мной Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если Я и сужу, Мой суд справедлив, потому что Я не один, со Мной Отец, Который послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et à supposer que je porte un jugement, ce jugement est vrai, car je ne suis pas seul pour juger, mais avec moi, il y a aussi le Père qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - しかし、もしわたしがあなたがたをさばいたとしても、そのさばきは、どこから見ても正しいのです。わたしをお遣わしになった父がいっしょにさばいてくださるからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐὰν κρίνω δὲ ἐγώ, ἡ κρίσις ἡ ἐμὴ ἀληθινή ἐστιν, ὅτι μόνος οὐκ εἰμί, ἀλλ’ ἐγὼ καὶ ὁ πέμψας με πατήρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐὰν κρίνω δὲ ἐγώ, ἡ κρίσις ἡ ἐμὴ ἀληθινή ἐστιν, ὅτι μόνος οὐκ εἰμί, ἀλλ’ ἐγὼ καὶ ὁ πέμψας με Πατήρ.
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que eu julgue, as minhas decisões são verdadeiras, porque não estou sozinho. Eu estou com o Pai, que me enviou.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich aber doch über jemanden ein Urteil spreche, dann beruht es ganz und gar auf der Wahrheit. Denn ich richte nicht allein, sondern ich spreche das Urteil zusammen mit meinem Vater, der mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าเราตัดสิน คำตัดสินของเราก็ถูกต้องเพราะเราไม่ได้ทำไปโดยลำพัง พระบิดาผู้ทรงส่งเรามาสถิตกับเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​แม้​ว่า​เรา​จะ​กล่าวโทษ การ​กล่าวโทษ​ของ​เรา​ก็​เป็น​ความ​จริง​เพราะ​ไม่​ใช่​เรา​คน​เดียว​ที่​กล่าวโทษ แต่​เรา​กระทำ​ร่วม​กัน​กับ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา
交叉引用
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • 新标点和合本 - 就是判断人,我的判断也是真的;因为不是我独自在这里,还有差我来的父与我同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 即使我判断人,我的判断也是真确的,因为不是我独自在判断,而是差我来的父与我一同判断。
  • 和合本2010(神版-简体) - 即使我判断人,我的判断也是真确的,因为不是我独自在判断,而是差我来的父与我一同判断。
  • 当代译本 - 就算我判断人,我的判断也是真实的,因为我不是独自一人,还有差我来的父与我同在。
  • 圣经新译本 - 即使我判断人,我的判断也是正确的,因为我不是独自一人,而是差我来的父和我在一起。
  • 中文标准译本 - 不过,就算我评断,我的评断也是真实的,因为我不是独自一人,而是有那派我来的父与我同在。
  • 现代标点和合本 - 就是判断人,我的判断也是真的,因为不是我独自在这里,还有差我来的父与我同在。
  • 和合本(拼音版) - 就是判断人,我的判断也是真的,因为不是我独自在这里,还有差我来的父与我同在。
  • New International Version - But if I do judge, my decisions are true, because I am not alone. I stand with the Father, who sent me.
  • New International Reader's Version - But if I do judge, what I decide is true. This is because I am not alone. I stand with the Father, who sent me.
  • English Standard Version - Yet even if I do judge, my judgment is true, for it is not I alone who judge, but I and the Father who sent me.
  • New Living Translation - And if I did, my judgment would be correct in every respect because I am not alone. The Father who sent me is with me.
  • Christian Standard Bible - And if I do judge, my judgment is true, because it is not I alone who judge, but I and the Father who sent me.
  • New American Standard Bible - But even if I do judge, My judgment is true; for I am not alone in it, but I and the Father who sent Me.
  • New King James Version - And yet if I do judge, My judgment is true; for I am not alone, but I am with the Father who sent Me.
  • Amplified Bible - But even if I do judge, My judgment is true and My decision is right; for I am not alone [in making it], but I and the Father who sent Me [make the same judgment].
  • American Standard Version - Yea and if I judge, my judgment is true; for I am not alone, but I and the Father that sent me.
  • King James Version - And yet if I judge, my judgment is true: for I am not alone, but I and the Father that sent me.
  • New English Translation - But if I judge, my evaluation is accurate, because I am not alone when I judge, but I and the Father who sent me do so together.
  • World English Bible - Even if I do judge, my judgment is true, for I am not alone, but I am with the Father who sent me.
  • 新標點和合本 - 就是判斷人,我的判斷也是真的;因為不是我獨自在這裏,還有差我來的父與我同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 即使我判斷人,我的判斷也是真確的,因為不是我獨自在判斷,而是差我來的父與我一同判斷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 即使我判斷人,我的判斷也是真確的,因為不是我獨自在判斷,而是差我來的父與我一同判斷。
  • 當代譯本 - 就算我判斷人,我的判斷也是真實的,因為我不是獨自一人,還有差我來的父與我同在。
  • 聖經新譯本 - 即使我判斷人,我的判斷也是正確的,因為我不是獨自一人,而是差我來的父和我在一起。
  • 呂振中譯本 - 即使判斷,我的判斷還是真實,因為我不是獨自一人,乃是有我、還有那差我的。
  • 中文標準譯本 - 不過,就算我評斷,我的評斷也是真實的,因為我不是獨自一人,而是有那派我來的父與我同在。
  • 現代標點和合本 - 就是判斷人,我的判斷也是真的,因為不是我獨自在這裡,還有差我來的父與我同在。
  • 文理和合譯本 - 設我判之、其判乃真、以我非獨在、乃偕遣我之父也、
  • 文理委辦譯本 - 苟我擬人、其擬乃真、以我非獨在、乃遣我之父同在焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 設我擬人、我擬乃真、以我非獨在、我與遣我之父同在、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即有所判、亦靡有不真、蓋予不孤、遣予之父、實與予偕、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si lo hago, mis juicios son válidos porque no los emito por mi cuenta, sino en unión con el Padre que me envió.
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 판단하더라도 내 판단이 옳은 것은 내가 혼자 있는 것이 아니라 나를 보내신 아버지께서 나와 함께 계시기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Но если Я и сужу, Мой суд справедлив, потому что Я не один, со Мной Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод - Но если Я и сужу, Мой суд справедлив, потому что Я не один, со Мной Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если Я и сужу, Мой суд справедлив, потому что Я не один, со Мной Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если Я и сужу, Мой суд справедлив, потому что Я не один, со Мной Отец, Который послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et à supposer que je porte un jugement, ce jugement est vrai, car je ne suis pas seul pour juger, mais avec moi, il y a aussi le Père qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - しかし、もしわたしがあなたがたをさばいたとしても、そのさばきは、どこから見ても正しいのです。わたしをお遣わしになった父がいっしょにさばいてくださるからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐὰν κρίνω δὲ ἐγώ, ἡ κρίσις ἡ ἐμὴ ἀληθινή ἐστιν, ὅτι μόνος οὐκ εἰμί, ἀλλ’ ἐγὼ καὶ ὁ πέμψας με πατήρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐὰν κρίνω δὲ ἐγώ, ἡ κρίσις ἡ ἐμὴ ἀληθινή ἐστιν, ὅτι μόνος οὐκ εἰμί, ἀλλ’ ἐγὼ καὶ ὁ πέμψας με Πατήρ.
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que eu julgue, as minhas decisões são verdadeiras, porque não estou sozinho. Eu estou com o Pai, que me enviou.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich aber doch über jemanden ein Urteil spreche, dann beruht es ganz und gar auf der Wahrheit. Denn ich richte nicht allein, sondern ich spreche das Urteil zusammen mit meinem Vater, der mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าเราตัดสิน คำตัดสินของเราก็ถูกต้องเพราะเราไม่ได้ทำไปโดยลำพัง พระบิดาผู้ทรงส่งเรามาสถิตกับเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​แม้​ว่า​เรา​จะ​กล่าวโทษ การ​กล่าวโทษ​ของ​เรา​ก็​เป็น​ความ​จริง​เพราะ​ไม่​ใช่​เรา​คน​เดียว​ที่​กล่าวโทษ แต่​เรา​กระทำ​ร่วม​กัน​กับ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献