Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông dựa theo bề ngoài mà phê phán, còn Ta hiện giờ không kết án ai.
  • 新标点和合本 - 你们是以外貌(原文作“凭肉身”)判断人,我却不判断人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们是以人的标准来判断人,我不判断任何人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们是以人的标准来判断人,我不判断任何人。
  • 当代译本 - 你们只凭外表判断别人,我却不判断人。
  • 圣经新译本 - 你们按着外貌判断人,我却不判断人。
  • 中文标准译本 - 你们是按人 的标准来评断,我却不评断任何人。
  • 现代标点和合本 - 你们是以外貌 判断人,我却不判断人。
  • 和合本(拼音版) - 你们是以外貌 判断人,我却不判断人。
  • New International Version - You judge by human standards; I pass judgment on no one.
  • New International Reader's Version - You judge by human standards. I don’t judge anyone.
  • English Standard Version - You judge according to the flesh; I judge no one.
  • New Living Translation - You judge me by human standards, but I do not judge anyone.
  • Christian Standard Bible - You judge by human standards. I judge no one.
  • New American Standard Bible - You judge according to the flesh; I am not judging anyone.
  • New King James Version - You judge according to the flesh; I judge no one.
  • Amplified Bible - You judge according to human standards [just by what you see]. I do not judge anyone.
  • American Standard Version - Ye judge after the flesh; I judge no man.
  • King James Version - Ye judge after the flesh; I judge no man.
  • New English Translation - You people judge by outward appearances; I do not judge anyone.
  • World English Bible - You judge according to the flesh. I judge no one.
  • 新標點和合本 - 你們是以外貌(原文是憑肉身)判斷人,我卻不判斷人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們是以人的標準來判斷人,我不判斷任何人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們是以人的標準來判斷人,我不判斷任何人。
  • 當代譯本 - 你們只憑外表判斷別人,我卻不判斷人。
  • 聖經新譯本 - 你們按著外貌判斷人,我卻不判斷人。
  • 呂振中譯本 - 你們按肉身而判斷;我不判斷甚麼人。
  • 中文標準譯本 - 你們是按人 的標準來評斷,我卻不評斷任何人。
  • 現代標點和合本 - 你們是以外貌 判斷人,我卻不判斷人。
  • 文理和合譯本 - 爾以貌判人、我弗判也、
  • 文理委辦譯本 - 爾以貌擬人、惟我不然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾則以貌擬人、我則不擬人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾之判斷、惟依形相、予則不判任何人、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes juzgan según criterios humanos; yo, en cambio, no juzgo a nadie.
  • 현대인의 성경 - 너희는 사람의 표준대로 판단하지만 나는 아무도 판단하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Вы судите по человеческим меркам, Я же не сужу никого.
  • Восточный перевод - Вы судите по человеческим меркам, Я же не сужу никого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы судите по человеческим меркам, Я же не сужу никого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы судите по человеческим меркам, Я же не сужу никого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous jugez selon des critères purement humains, moi, je ne juge personne.
  • リビングバイブル - 人間の基準でわたしをさばいているからです。わたしはだれのこともさばきません。
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς κατὰ τὴν σάρκα κρίνετε, ἐγὼ οὐ κρίνω οὐδένα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς κατὰ τὴν σάρκα κρίνετε; ἐγὼ οὐ κρίνω οὐδένα.
  • Nova Versão Internacional - Vocês julgam por padrões humanos; eu não julgo ninguém.
  • Hoffnung für alle - Ihr urteilt über mich nach dem äußeren Schein. Ich urteile über niemanden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านตัดสินตามมาตรฐานของมนุษย์ ส่วนเราไม่ตัดสินใคร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​กล่าวโทษ​ตาม​วิสัย​โลก แต่​เรา​ไม่​กล่าวโทษ​ผู้​ใด
交叉引用
  • Lu-ca 12:14 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ai cử Ta làm phán quan, phân chia gia tài cho các ngươi?” Rồi Ngài phán:
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • Ha-ba-cúc 1:4 - Luật pháp không được tôn trọng, công lý chẳng được thi hành. Bọn hung ác lấn lướt người công chính, làm thiên lệch cán cân công lý.
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:3 - Riêng phần tôi, dù bị anh chị em hay người khác xét đoán, tôi cũng không bận tâm. Chính tôi cũng không xét đoán mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • Giăng 8:11 - Chị đáp: “Thưa Chúa, không ai cả.” Chúa Giê-xu ôn tồn: “Ta cũng không lên án con đâu. Con về đi, từ nay đừng phạm tội nữa!”
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 7:24 - Các ngươi đừng phê phán hời hợt, nhưng phải lấy công tâm mà xét cho thật công bằng.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông dựa theo bề ngoài mà phê phán, còn Ta hiện giờ không kết án ai.
  • 新标点和合本 - 你们是以外貌(原文作“凭肉身”)判断人,我却不判断人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们是以人的标准来判断人,我不判断任何人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们是以人的标准来判断人,我不判断任何人。
  • 当代译本 - 你们只凭外表判断别人,我却不判断人。
  • 圣经新译本 - 你们按着外貌判断人,我却不判断人。
  • 中文标准译本 - 你们是按人 的标准来评断,我却不评断任何人。
  • 现代标点和合本 - 你们是以外貌 判断人,我却不判断人。
  • 和合本(拼音版) - 你们是以外貌 判断人,我却不判断人。
  • New International Version - You judge by human standards; I pass judgment on no one.
  • New International Reader's Version - You judge by human standards. I don’t judge anyone.
  • English Standard Version - You judge according to the flesh; I judge no one.
  • New Living Translation - You judge me by human standards, but I do not judge anyone.
  • Christian Standard Bible - You judge by human standards. I judge no one.
  • New American Standard Bible - You judge according to the flesh; I am not judging anyone.
  • New King James Version - You judge according to the flesh; I judge no one.
  • Amplified Bible - You judge according to human standards [just by what you see]. I do not judge anyone.
  • American Standard Version - Ye judge after the flesh; I judge no man.
  • King James Version - Ye judge after the flesh; I judge no man.
  • New English Translation - You people judge by outward appearances; I do not judge anyone.
  • World English Bible - You judge according to the flesh. I judge no one.
  • 新標點和合本 - 你們是以外貌(原文是憑肉身)判斷人,我卻不判斷人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們是以人的標準來判斷人,我不判斷任何人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們是以人的標準來判斷人,我不判斷任何人。
  • 當代譯本 - 你們只憑外表判斷別人,我卻不判斷人。
  • 聖經新譯本 - 你們按著外貌判斷人,我卻不判斷人。
  • 呂振中譯本 - 你們按肉身而判斷;我不判斷甚麼人。
  • 中文標準譯本 - 你們是按人 的標準來評斷,我卻不評斷任何人。
  • 現代標點和合本 - 你們是以外貌 判斷人,我卻不判斷人。
  • 文理和合譯本 - 爾以貌判人、我弗判也、
  • 文理委辦譯本 - 爾以貌擬人、惟我不然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾則以貌擬人、我則不擬人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾之判斷、惟依形相、予則不判任何人、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes juzgan según criterios humanos; yo, en cambio, no juzgo a nadie.
  • 현대인의 성경 - 너희는 사람의 표준대로 판단하지만 나는 아무도 판단하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Вы судите по человеческим меркам, Я же не сужу никого.
  • Восточный перевод - Вы судите по человеческим меркам, Я же не сужу никого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы судите по человеческим меркам, Я же не сужу никого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы судите по человеческим меркам, Я же не сужу никого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous jugez selon des critères purement humains, moi, je ne juge personne.
  • リビングバイブル - 人間の基準でわたしをさばいているからです。わたしはだれのこともさばきません。
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς κατὰ τὴν σάρκα κρίνετε, ἐγὼ οὐ κρίνω οὐδένα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς κατὰ τὴν σάρκα κρίνετε; ἐγὼ οὐ κρίνω οὐδένα.
  • Nova Versão Internacional - Vocês julgam por padrões humanos; eu não julgo ninguém.
  • Hoffnung für alle - Ihr urteilt über mich nach dem äußeren Schein. Ich urteile über niemanden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านตัดสินตามมาตรฐานของมนุษย์ ส่วนเราไม่ตัดสินใคร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​กล่าวโทษ​ตาม​วิสัย​โลก แต่​เรา​ไม่​กล่าวโทษ​ผู้​ใด
  • Lu-ca 12:14 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ai cử Ta làm phán quan, phân chia gia tài cho các ngươi?” Rồi Ngài phán:
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • Ha-ba-cúc 1:4 - Luật pháp không được tôn trọng, công lý chẳng được thi hành. Bọn hung ác lấn lướt người công chính, làm thiên lệch cán cân công lý.
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:3 - Riêng phần tôi, dù bị anh chị em hay người khác xét đoán, tôi cũng không bận tâm. Chính tôi cũng không xét đoán mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • Giăng 8:11 - Chị đáp: “Thưa Chúa, không ai cả.” Chúa Giê-xu ôn tồn: “Ta cũng không lên án con đâu. Con về đi, từ nay đừng phạm tội nữa!”
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 7:24 - Các ngươi đừng phê phán hời hợt, nhưng phải lấy công tâm mà xét cho thật công bằng.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
圣经
资源
计划
奉献