逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
- 新标点和合本 - 耶路撒冷啊,你当受教, 免得我心与你生疏, 免得我使你荒凉, 成为无人居住之地。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,当受管教, 免得我心与你生疏, 免得我使你荒凉, 成为无人居住之地。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,当受管教, 免得我心与你生疏, 免得我使你荒凉, 成为无人居住之地。”
- 当代译本 - 耶路撒冷啊,你要接受告诫, 否则我要离弃你, 使你荒无人烟。”
- 圣经新译本 - 耶路撒冷啊!应当受警戒, 免得我的心与你疏远, 免得我使你荒凉, 成为无人居住之地。”
- 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,你当受教, 免得我心与你生疏, 免得我使你荒凉, 成为无人居住之地。”
- 和合本(拼音版) - 耶路撒冷啊,你当受教, 免得我心与你生疏, 免得我使你荒凉, 成为无人居住之地。”
- New International Version - Take warning, Jerusalem, or I will turn away from you and make your land desolate so no one can live in it.”
- New International Reader's Version - Jerusalem, listen to my warning. If you do not, I will turn away from you. Your land will become a desert. No one will be able to live there.”
- English Standard Version - Be warned, O Jerusalem, lest I turn from you in disgust, lest I make you a desolation, an uninhabited land.”
- New Living Translation - Listen to this warning, Jerusalem, or I will turn from you in disgust. Listen, or I will turn you into a heap of ruins, a land where no one lives.”
- Christian Standard Bible - Be warned, Jerusalem, or I will turn away from you; I will make you a desolation, a land without inhabitants.
- New American Standard Bible - Be warned, Jerusalem, Or I shall be alienated from you, And make you a desolation, An uninhabited land.”
- New King James Version - Be instructed, O Jerusalem, Lest My soul depart from you; Lest I make you desolate, A land not inhabited.”
- Amplified Bible - Be wise and be warned, O Jerusalem, Or I will be alienated from you, And make you a desolation, An uninhabited land.”
- American Standard Version - Be thou instructed, O Jerusalem, lest my soul be alienated from thee; lest I make thee a desolation, a land not inhabited.
- King James Version - Be thou instructed, O Jerusalem, lest my soul depart from thee; lest I make thee desolate, a land not inhabited.
- New English Translation - So take warning, Jerusalem, or I will abandon you in disgust and make you desolate, a place where no one can live.”
- World English Bible - Be instructed, Jerusalem, lest my soul be alienated from you; lest I make you a desolation, an uninhabited land.”
- 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,你當受教, 免得我心與你生疏, 免得我使你荒涼, 成為無人居住之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,當受管教, 免得我心與你生疏, 免得我使你荒涼, 成為無人居住之地。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,當受管教, 免得我心與你生疏, 免得我使你荒涼, 成為無人居住之地。」
- 當代譯本 - 耶路撒冷啊,你要接受告誡, 否則我要離棄你, 使你荒無人煙。」
- 聖經新譯本 - 耶路撒冷啊!應當受警戒, 免得我的心與你疏遠, 免得我使你荒涼, 成為無人居住之地。”
- 呂振中譯本 - 耶路撒冷 啊,你須要接受管教, 免得我跟你疏遠, 免得我使你荒涼, 成為無人居住之地。』
- 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,你當受教, 免得我心與你生疏, 免得我使你荒涼, 成為無人居住之地。」
- 文理和合譯本 - 耶路撒冷歟、爾宜受教、免我心厭爾、使爾地荒蕪、無人居處、
- 文理委辦譯本 - 耶路撒冷人與、宜受勸迪、否則我厭棄爾、使地荒蕪、無人居處。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 歟、當受訓迪、否則我心厭棄爾、使爾荒蕪、成為無人居之地、
- Nueva Versión Internacional - ¡Escarmienta, Jerusalén, para que no me aparte de ti! De lo contrario, te convertiré en desolación, en una tierra inhabitable».
- 현대인의 성경 - 예루살렘아, 이것은 마지막 경고이다. 네가 만일 듣지 않으면 내가 너를 버리고 너를 황폐하게 하여 사람이 살지 않는 땅으로 만들어 버릴 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Опомнись, Иерусалим, чтобы Я не отвернулся от тебя и не разорил твоей земли, оставив ее без жителей.
- Восточный перевод - Опомнись, Иерусалим, чтобы Я не отвернулся от тебя и не разорил твоей земли, оставив её без жителей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Опомнись, Иерусалим, чтобы Я не отвернулся от тебя и не разорил твоей земли, оставив её без жителей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Опомнись, Иерусалим, чтобы Я не отвернулся от тебя и не разорил твоей земли, оставив её без жителей.
- La Bible du Semeur 2015 - Laisse-toi avertir, ╵Jérusalem, sinon mon cœur ╵s’éloignera de toi, je te transformerai ╵en terre dévastée, inhabitée.
- リビングバイブル - エルサレムよ、これが最後の警告だ。 わたしの言うことを聞かないと、 この町にだれも住まないようにする。
- Nova Versão Internacional - Ouça a minha advertência, ó Jerusalém! Do contrário eu me afastarei inteiramente de você e farei de você uma desolação, uma terra desabitada”.
- Hoffnung für alle - Lass dich warnen, Jerusalem, sonst reiße ich mich von dir los und mache dich zur Wüste, zu einem menschenleeren Land!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มเอ๋ย จงรับการเตือน มิฉะนั้นเราจะเบือนหน้าหนีจากเจ้า และทำให้ดินแดนของเจ้าถูกทิ้งร้าง จนไม่มีใครอยู่อาศัยได้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เยรูซาเล็มเอ๋ย จงรับคำเตือน มิฉะนั้นเราจะสะบัดหลังใส่เจ้า เราจะทำให้เจ้ากลายเป็นที่รกร้าง เป็นแผ่นดินที่ไม่มีผู้คนอาศัยอยู่”
交叉引用
- Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
- Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
- Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
- Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
- Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
- Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
- Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
- Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
- Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
- Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
- Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
- Giê-rê-mi 35:13 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy đi và nói với dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: ‘Hãy đến và học bài học về cách vâng lời Ta.
- Giê-rê-mi 35:14 - Gia tộc Rê-cáp không uống rượu cho đến ngày nay vì họ vâng lời Giô-na-đáp dặn bảo con cháu đừng uống rượu. Còn Ta đã dặn bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi vẫn không nghe.
- Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
- Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.